Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THẾ LONG
     Chùa Hà Nội / Nguyễn Thế Long, Phạm Mai Hùng .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 315tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đạo Phật ở Việt Nam và Hà Nội, giáo lý đạo phật, đạo phật dân gian. Cách kiến trúc các ngôi chùa Việt Nam cũng như các pho tượng trong chùa Việt Nam. Đồng thời giới thiệu khoảng 130 ngôi chùa ở Hà Nội được xếp hạng di tích lịch sử từ năm 1962 - 1994. Ngoài ra, phần phụ lục còn đề cập đến sơ đồ tượng thờ trong vài chùa ở Hà Nội, ảnh 1 số chùa và tượng phật ở Hà Nội và danh sách các chùa, ngày xếp hạng di tích lịch sử
/ 31.000đ

  1. [Chùa]  2. |Chùa|  3. |Hà Nội|
   I. Nguyễn Thế Long.   II. Phạm Mai Hùng.
   294.3 CH501H 2005
    ĐKCB: PM.013267 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THẾ LONG
     Chùa Hà Nội / Nguyễn Thế Long, Phạm Mai Hùng .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 315tr. ; 20,5cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đạo Phật ở Việt Nam và Hà Nội, giáo lý đạo phật, đạo phật dân gian. Cách kiến trúc các ngôi chùa Việt Nam cũng như các pho tượng trong chùa Việt Nam. Đồng thời giới thiệu khoảng 130 ngôi chùa ở Hà Nội được xếp hạng di tích lịch sử từ năm 1962 - 1994. Ngoài ra, phần phụ lục còn đề cập đến sơ đồ tượng thờ trong vài chùa ở Hà Nội, ảnh 1 số chùa và tượng phật ở Hà Nội và danh sách các chùa, ngày xếp hạng di tích lịch sử
/ 1997

  1. [Chùa]  2. |Chùa|  3. |Hà Nội|
   I. Nguyễn Thế Long.   II. Phạm Mai Hùng.
   294.3 CH501H 1997
    ĐKCB: PM.013268 (Sẵn sàng)  
3. LÝ KHẮC CUNG
     Hà Nội văn hóa và phong tục / Lý Khắc Cung .- In lần thứ 2 cớ sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2004 .- 583 tr. ; 21 cm.
/ 58000đ

  1. [Hà Nội]  2. |Hà Nội|  3. |Văn hóa|  4. Việt Nam|  5. Phong tục|
   390.0959731 H100N 2004
    ĐKCB: PM.012943 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TRUYỀN
     Điểm sáng doanh nghiệp Thủ đô đổi mới . T.2 / Ch.b: Nguyễn Văn Truyền ; Tác giả và những người tham gia: Nguyễn Trọng Luyện, Nguyễn Thanh Sơn, Mai Thị Thanh.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 190tr, 23 tờ ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thành uỷ Hà Nội. Ban Tuyên giáo
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình thành lập, xây dựng và thành tựu đạt được trong sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp ở Hà Nội trong thời kỳ đổi mới

  1. [Doanh nghiệp địa phương]  2. |Doanh nghiệp địa phương|  3. |Hà Nội|
   I. Lưu Văn Sửu.   II. Nguyễn Trọng Luyện.   III. Mai Thị Thanh.   IV. Nguyễn Thanh Sơn.
   338.7 Đ304S 2000
    ĐKCB: PM.011074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011075 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐÌNH THI
     Những cửa ô kỷ niệm : Ca khúc chọn lọc về Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Đình Thi, Phan Nhân, Văn Ký.. .- H. : Âm nhạc , 2000 .- 83tr ; 27cm
  Tóm tắt: Gồm 37 bài hát về Thăng Long - Hà Nội: Người Hà Nội/Nguyễn Đình Thi. Hướng về Hà Nội/Hoàng Dương. Hà Nội niềm tin và hy vọng/Phan Nhân
/ 19000đ

  1. [Bài hát]  2. |Bài hát|  3. |Hà Nội|  4. Âm nhạc|
   I. Thuận Yến.   II. Phan Nhân.   III. Vũ Thanh.   IV. Văn Ký.
   782.42 NH556C 2000
    ĐKCB: PM.010309 (Sẵn sàng)  
6. TÔ HOÀI
     Tích xưa Hà Nội : Lịch sử và huyền thoại / Tô Hoài .- H. : Phụ Nữ , 2006 .- 88 tr. ; 19 cm.
/ 12000đ

  1. |Văn hóa Việt Nam|  2. |Huyền thoại|  3. Điển tích|  4. Hà Nội|
   895.92233 T302X 2006
    ĐKCB: PM.009271 (Sẵn sàng)  
7. BĂNG SƠN
     Nghìn năm còn lại : Tập tuỳ bút / Băng Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 325tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tuỳ bút về các phố cổ Hà Nội, về phong tục, tập quán của ngwòi hà Nội và của các địa phương khác nhân các dịp lễ, tết và đời sống thường ngày
/ 24600đ

  1. [hà nội]  2. |hà nội|  3. |việt nam|  4. văn học hiện đại|  5. tập quán|  6. phong tục|
   895.922803 NGH311N 1996
    ĐKCB: PM.008695 (Sẵn sàng)  
8. BĂNG SƠN
     Những nẻo đường Hà Nội : Tuỳ bút / Băng Sơn .- H. : Giao thông vận tải , 1998 .- 566tr ; 19cm
/ 45000đ

  1. [Hà Nội]  2. |Hà Nội|  3. |tuỳ bút|  4. Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|
   895.9228 NH556N 1998
    ĐKCB: PM.008688 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Tìm hiểu di sản văn hoá dân gian Hà Nội / Chủ biên: Trần Quốc Vượng, Nguyễn Vinh Phúc, Lê Văn Lan .- H. : Nxb. Hà nội , 1994 .- 249tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Hà Nội
  Tóm tắt: Tổng luận về các nghề thủ công mỹ nghệ, làng nghề, phố nghề, dòng họ văn hiến, món ăn cổ truyền, lễ hội dân gian, văn hoá dân gian kẻ chợ của Hà Nội

  1. |lễ hội cổ truyền|  2. |món ăn cổ truyền|  3. Hà Nội|  4. địa chí|  5. văn hoá dân gian|
   I. Lê Văn Lan.   II. Nguyễn Vinh Phúc.
   915.9731 T310H 1994
    ĐKCB: PD.000497 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG HẢI
     Hỏi đáp về 36 phố cổ Hà Nội / Hoàng Hải, Hoàng Anh .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 207tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 200
  Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi đáp nhằm cung cấp những kiến thức khái quát về lịch sử Thăng Long - Hà Nội, tìm hiểu về khu phố cổ ở Hà Nội và vị trí địa lý, quá trình hình thành, phát triển của 76 tuyến phố trong và quanh khu phố cổ Hà Nội
/ 33000đ

  1. |Hà Nội|  2. |Lịch sử|  3. Phố cổ|  4. Sách hỏi đáp|
   I. Hoàng Anh.
   915.9731 H428Đ 2010
    ĐKCB: PM.005484 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VINH PHÚC
     Hà Nội: Thành phố nghìn năm / Nguyễn Vinh Phúc .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 357 tr. : hình vẽ ; 21 cm
  Tóm tắt: Hà Nội cùng cả nước đã có một lịch sử đấu tranh để tồn tại, đầy gian khổ nhưng rất vinh quang. Là nơi tập trung các tài năng văn hóa, nghệ thuật, các thắng cảnh, các di tích lịch sử.
/ 38000

  1. Địa danh.  2. Địa lý.  3. Lịch sử.  4. |Hà Nội|  5. |Địa lý|
   915.9731 H100N 2002
    ĐKCB: PM.005450 (Sẵn sàng)  
12. Chỉ dẫn giao thông - du lịch Hà nội và các vùng phụ cận .- H. : Giao thông Vận tải , 2010 .- 123 tr. ; 21 cm
/ 40000 đ

  1. Địa lý Châu Á.  2. |Giao thông|  3. |Hà nội|  4. aDu lịch|
   915.973 1 CH300D
    ĐKCB: PM.005410 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN KHẮC ĐẠM
     Thành luỹ, phố phường và con người Hà Nội trong lịch sử / Nguyễn Khắc Đạm .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 300tr bảng, hình vẽ ; 21cm .- (Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long)
   Thư mục: tr. 296-297
  Tóm tắt: Thành và luỹ Hà Nội thời xưa. Thị và phố, phường Hà Nội qua các thời kỳ lịch sử. Người Hà Nội qua các chế độ xã hội khác nhau
/ 34000đ

  1. |Thành luỹ|  2. |Hà Nội|  3. Con người|  4. Phố phường|  5. Lịch sử|
   959.731 TH107L 1999
    ĐKCB: PM.000829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000830 (Sẵn sàng)