Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HÀ VĂN ĐẢNG
     Mô hình đổi mới trong nông nghiệp nông thôn / Hà Văn Đảng, Trần Ngọc Bút .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Yêu cầu của việc đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp. Mô hình nông nghiệp và nông thôn. Những điển hình trong nông nghiệp nông thôn Việt nam. các mô hình đổi mới ở Hải Hưng. Định hướng phát triển nông nghiệp nông thôn thời kỳ tới

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |mô hình kinh tế|  4. nông thôn|  5. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Ngọc Bút.
   333.20 M450H 1996
    ĐKCB: LD.000364 (Sẵn sàng)  
2. PHAN ĐẠI DOÃN
     Quản lý xã hội nông thôn nước ta hiện nay - Một số vấn đề và giải pháp : Sách tham khảo / Phan Đại Doãn (ch.b.), Lê Sĩ Giáo, Nguyễn Văn Khánh.. .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 258tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề thiết chế chính trị xã hội của nông thôn Việt Nam hiên nay. Bộ máy quyền lực cấp xã với cơ cấu tổ chức và phương thức vận hành. Quản lý nông thôn vùng dân tộc ít người miền núi với những đặc thù riêng.
/ 17000đ

  1. [quản lý hành chính]  2. |quản lý hành chính|  3. |miền núi|  4. dân tộc ít người|  5. việt nam|  6. nông thôn|
   I. Thang Văn Phúc.   II. Nguyễn Văn Khánh.   III. Nguyễn Quang Ngọc.   IV. Lê Sĩ Giáo.
   307.72 QU105L 1996
    ĐKCB: PM.011200 (Sẵn sàng)  
3. VÂN ANH
     Phổ biến nghề ở nông thôn / Vân Anh, Thanh Huệ b.s .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2001 .- 135tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống ở nông thôn và phương pháp tiến hành qua cách lựa chọn nguyên liệu, dụng cụ và cách làm để có được sản phẩm tốt đáp ứng theo nhu cầu của thị trường
/ 13000đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Sách thường thức|  4. Nghề thủ công truyền thống|  5. Nông thôn|  6. Nghề|
   I. Thanh Huệ.
   331.7 PH450B 2001
    ĐKCB: PM.011180 (Sẵn sàng)  
4. HÀ VĂN ĐẢNG
     Mô hình đổi mới trong nông nghiệp nông thôn / Hà Văn Đảng, Trần Ngọc Bút .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Yêu cầu của việc đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp. Mô hình nông nghiệp và nông thôn. Những điển hình trong nông nghiệp nông thôn Việt nam. các mô hình đổi mới ở Hải Hưng. Định hướng phát triển nông nghiệp nông thôn thời kỳ tới

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |mô hình kinh tế|  4. nông thôn|  5. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Ngọc Bút.
   333.20 M450H 1996
    ĐKCB: PM.011134 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN DUY THIỆN
     Lập dự án điện khí hóa nông thôn và lưới điện - trạm biến áp / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 140tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề về lập dự án điện khí hóa nông thôn và đường dây phân phối điện và trạm biến áp
/ 9.000đ

  1. [Dự án]  2. |Dự án|  3. |điện khí hóa|  4. trạm biến áp|  5. nông thôn|  6. lưới điện|
   I. Nguyễn Duy Thiện.
   333.793 L123D 1997
    ĐKCB: PM.011120 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011121 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr. ; 19cm
/ 12.000đ

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |Nam Bộ|  4. Trang trại|  5. Nông thôn|  6. Nông nghiệp|
   I. Bùi Minh Vũ.
   338.1095977 K312T 2001
    ĐKCB: PM.011102 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000620 (Sẵn sàng)  
7. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn .- H. : Xây dựng , 2001 .- 372tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn những qui định chung về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn,công trình thủy lợi,giao thông,công trình công cộng và vệ sinh môi trường
/ 42000đ

  1. |Đầu tư vốn|  2. |Cơ sở hạ tầng|  3. Nông thôn|  4. Pháp luật|  5. Văn bản pháp luật|
   346.597 C101V 2001
    ĐKCB: PM.010927 (Sẵn sàng)  
8. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn những qui định chung về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn,công trình thủy lợi,giao thông,công trình công cộng và vệ sinh môi trường
/ 32000đ

  1. |Đầu tư vốn|  2. |Cơ sở hạ tầng|  3. Nông thôn|  4. Pháp luật|  5. Văn bản pháp luật|
   346.597 C101V 2000
    ĐKCB: PM.010722 (Sẵn sàng)  
9. DOVE, MICHAEL R
     Nông nghiệp, nông dân, nông thôn ở Việt Nam và một số nước / Michael R. Dove, William Roseberry, Eric R. Wolf... ; Nguyễn Ngọc, Đỗ Đức Định tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 371tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Các học thuyết về hình thái nông nghiệp nương rẫy và nền kinh tế chính trị của tình trạng ngu dốt. Từ nghiên cứu nông dân đến nghiên cứu quá trình vô sản hoá. Các vấn đề về giai cấp nông dân, các trang chủ nhỏ
/ 35000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Việt Nam|  4. Nông nghiệp|  5. Nông thôn|  6. Nông dân|
   I. Richards, Paul.   II. Netting, Robert.   III. Wolf, Eric R.   IV. Roseberry, William.
   630.9597 N455N 2000
    ĐKCB: PM.009701 (Sẵn sàng)  
10. THANH HÀO
     Duyên quê : Tản văn / Thanh Hào .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 323tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. nông thôn|  5. tản văn|
   895.9228 D527Q 1998
    ĐKCB: PM.007967 (Sẵn sàng)  
11. Kiến thức chăm sóc sức khỏe ở nông thôn / Biên soạn: Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 226 tr. ; 21 cm .- (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Trang bị những kiến thức, hiểu biết cần thiết, mang tính chuyên sâu nhưng cũng rất cơ bản, để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và cuộc sống nông thôn mới
/ 57000 đ

  1. |Cuộc sống|  2. |Chăm sóc sức khỏe|  3. Kiến thức|  4. Nông thôn|
   613 K305T 2013
    ĐKCB: PM.006335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001045 (Sẵn sàng)  
12. LÃ QUANG BÍNH
     Cẩm nang các công nghệ thích hợp xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn / B.s: Lã Quang Bính, Hoàng Thọ Am, Trần Nguyên Chính.. .- H. : Xây dựng , 1996 .- 184tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm đường giao thông nông thôn. Các giải pháp và mô hình cấp nước nông thôn. Hướng dẫn xây dựng hầm khí sinh vật. Hướng dẫn xây dựng trạm thuỷ điện công suất 1,2 KW. Giới thiệu công nghệ sản xuất một số loại vật liệu. Sản xuất thủ công gạch đất sét nung, xây nhà bằng gạch đất ép. Làm nhà bằng đất nện, bê tông đất

  1. |công nghệ|  2. |Xây dựng|  3. Việt Nam|  4. nông thôn|
   I. Nguyễn Tài Long.   II. Hoàng Thọ Am.   III. Ngô Minh.   IV. Huỳnh Quang Vĩnh.
   624.1 C120N 1996
    ĐKCB: PM.005050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005207 (Sẵn sàng)  
13. CHU TIẾN QUANG
     Việc làm ở nông thôn : Thực trạng và giải pháp / B.s: Chu Tiến Quang (ch.b), Lê Đăng Giảng, Nguyễn Thị Hải Vân.. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 287tr bảng, biểu ; 21cm
   Thư mục: tr. 282 - 284
  Tóm tắt: Mấy vấn đề lý luận về lao động và việc làm, thực trạng ở nông thôn. Di chuyển lao động, tìm kiếm việc làm và định hướng, giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn. Kinh nghiệm giải quyết việc làm cho nông thôn ở một số nước trong khu vực như: Trung Quốc. Đài Loan, Malayxia, Thái Lan
/ 11400đ

  1. |Thực trạng xã hội|  2. |Việt Nam|  3. Xã hội|  4. Nông thôn|  5. Kinh tế lao động|
   I. Nguyễn Thị Hiên.   II. Nguyễn Thị Hải Vân.   III. Lê Đăng Giảng.   IV. Trần Hữu Quang.
   331.7 V303L 2001
    ĐKCB: PM.004408 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ ĐỨC VIÊM
     Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn / Đỗ Đức Viêm (ch.b.), Nguyễn Tất Dậu, Trần Hùng.. .- H. : Xây dựng , 1997 .- 159tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
  Tóm tắt: Hiện trạng và cơ cấu tổ chức các điểm dân cư nông thôn Việt Nam. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và môi trường nông thôn. Thiết kế qui hoạch quản lí và xây dựng các điểm dân cư nông thôn
/ 26000đ

  1. |Qui hoạch|  2. |giáo trình|  3. nông thôn|  4. dân cư|  5. xây dựng|
   I. Nguyễn Thị Tâm.   II. Nguyễn Tất Dậu.   III. Cao Sĩ Quế.   IV. Trần Hùng.
   307.1 QU600H 1997
    ĐKCB: PM.004180 (Sẵn sàng)