Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ GIA HY
     Hiếm muộn và vô sinh nam / Ngô Gia Hy .- Huế : Nxb. Thuận hoá , 2000 .- 170tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 164-167
  Tóm tắt: Cơ sở lượng giá hiếm muộn và vô sinh nam. Nguyên nhân hiếm muộn và vô sinh nam. Chẩn đoán và phương pháp điều trị hiếm muộn và vô sinh nam
/ 15000đ

  1. |Nam giới|  2. |Điều trị|  3. Chẩn đoán|  4. Vô sinh|
   616.6 H304M 2000
    ĐKCB: PM.007287 (Sẵn sàng)  
2. NAM VIỆT
     150 điều nên và không nên đối với các bệnh của nam giới / Nam Việt, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 326tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những lời khuyên bổ ích trong cuộc sống, sinh hoạt, trong công việc, cách phòng và trị bệnh giúp nam giới tránh xa những bệnh phổ biến thường gặp như bệnh yếu sinh lý, vô sinh, bệnh ở ơ quan sinh dục, bệnh tuyến tiền liệt...
/ 51000đ

  1. Y học.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. |Nam giới|
   I. Khánh Linh.
   616.6 M458T 2010
    ĐKCB: PM.007289 (Sẵn sàng)  
3. Phòng chữa bệnh sinh lý thường gặp ở nam giới / Kim Anh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về sinh lí nam giới, chứng bất lực ở nam giới, nguyên nhân gây hiếm muộn, vô sinh ở nam giới cách phòng chữa, ung thư và những điều cần biết cùng các vấn đề sức khoẻ của nam giới trên 40 tuổi
/ 19000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Tình dục.  5. Sinh lí.  6. |Nam giới|
   I. Kim Anh.
   616.60081 PH431C 2005
    ĐKCB: PM.007299 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chữa bệnh cho nam giới/ / Lư Đại Lâm: chủ biên; Lê Hoàng: biên dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 227tr. ; 19cm
/ 23000

  1. |Chữa bệnh|  2. |Món ăn chữa bệnh|  3. Nam giới|
   I. Lê Hoàng,.   II. Lư Đại Lâm,.
   616.6 TH552Ă 2004
    ĐKCB: PM.007025 (Sẵn sàng)  
5. MA XIAO LIAN
     Kiến thức về sức khoẻ sinh sản / Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 494tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sức khoẻ sinh sản của nam giới và phụ nữ, khả năng sinh dục, các bệnh dẫn đến chứng vô sinh ở nam giới, không rụng trứng ở phụ nữ...
/ 62000đ

  1. Vô sinh.  2. Phụ nữ.  3. Sức khoẻ sinh sản.  4. |Nam giới|
   I. Hà Sơn.
   618.2 K305T 2004
    ĐKCB: PM.006985 (Sẵn sàng)  
6. MA XIAO LIAN
     Nam giới và sức khoẻ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 380tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển của khoa học giới tính; Khái niệm mới về sức khoẻ nam giới, khả năng giới tính và sự thể hiện giới tính ở nam giới, các bệnh về tình dục của nam giới và biện pháp điều trị

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. [dịch]  3. |Bệnh sinh dục nam|  4. |Nam giới|
   613 N104G 2005
    ĐKCB: PM.006827 (Sẵn sàng)  
7. MÃ LĂNG
     Vì sao phụ nữ lãng mạn / Mã Lăng; Tạ Ngọc Ái, Nguyễn Văn Nghi dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 445tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những mặt tốt và chưa tốt của phụ nữ, những biểu hiện tâm lý của phụ nữ, sự khác biệt giữa tâm lý phụ nữ và tâm lý nam giới.
/ 50000đ

  1. |Tâm lý học|  2. |Phụ nữ|  3. Nam giới|
   I. Tạ Ngọc Ái.
   155.333 V300S 2001
    ĐKCB: PM.003845 (Sẵn sàng)  
8. MA XIAO LIAN
     Tâm lý nam nữ / MA XIAO LIAN; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 307tr ; 21cm. .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gìn giữ tình yêu trong hôn nhân, giáo dục sự lành mạnh về tâm sinh lí cho mọi người để có những kiến thức đầy đủ giúp cho mọi người bước vào đời một cách tốt hơn.
/ 39.000đ

  1. |Tâm lí|  2. |Giới tính|  3. Phụ nữ|  4. Nam giới|
   I. Thuỳ Liên.
   155.3 T120L 2004
    ĐKCB: PM.003833 (Sẵn sàng)