18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
TRƯƠNG, TƯỜNG Mỗi ngày một bài học nhân văn
/ Trương Tường: Biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2014
.- 224tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện trong cuộc sống, giải thích một cách sinh động làm sao để duy trì tâm trạng tốt trong công việc, làm sao để chung sống hòa hợp với khách hàng, lãnh đạo, tình nhân, vợ chồng; làm sao để tự mình trải qua khó khăn, thử thách, duy trì tâm trạng lạc quan dám nghĩ dám làm / 56000đ
1. Chỉ số cảm xúc. 2. Cuộc sống. 3. Tâm lí học. 4. |Chỉ số EQ| 5. |Tâm lý học|
152.4 M452NM 2014
|
ĐKCB:
PM.004552
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004551
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
TRƯƠNG TƯỜNG Mỗi ngày một bài học tri thức
/ Trương Tường: Biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2014
.- 246tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện trong cuộc sống, giải thích một cách sinh động làm sao để duy trì tâm trạng tốt trong công việc, làm sao để chung sống hòa hợp với khách hàng, lãnh đạo, tình nhân, vợ chồng; làm sao để tự mình trải qua khó khăn, thử thách, duy trì tâm trạng lạc quan dám nghĩ dám làm / 62000đ
1. Tri thức. 2. Chỉ số cảm xúc. 3. Cuộc sống. 4. Tâm lí học. 5. |Chỉ số EQ| 6. |Tâm lý học|
152.4 M452N 2014
|
ĐKCB:
PM.004550
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004549
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.
MÃ LĂNG Vì sao phụ nữ lãng mạn
/ Mã Lăng; Tạ Ngọc Ái, Nguyễn Văn Nghi dịch
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001
.- 445tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những mặt tốt và chưa tốt của phụ nữ, những biểu hiện tâm lý của phụ nữ, sự khác biệt giữa tâm lý phụ nữ và tâm lý nam giới. / 50000đ
1. |Tâm lý học| 2. |Phụ nữ| 3. Nam giới|
I. Tạ Ngọc Ái.
155.333 V300S 2001
|
ĐKCB:
PM.003845
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
GOLEMAN, DANIEL Trí tuệ xúc cảm
: Làm thế nào để biến những xúc cảm của mình thành trí tuệ
/ Daniel Goleman; Lê Diên dịch
.- H. : Khoa học Xã hội , 2002
.- 657tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lý học xúc cảm, bản chất,ứng dụng của trí tuệ xúc cảm trong cuộc sống hàng ngày. Giáo dục trí tuệ xúc cảm cho trẻ. / 60000đ
1. |Tâm lý học| 2. |Trí tuệ| 3. Xúc cảm| 4. Giáo dục|
I. Lê Diên.
153 TR300T 2002
|
ĐKCB:
PM.003715
(Sẵn sàng)
|
| |
|