Có tổng cộng: 91 tên tài liệu.| Nguyễn Duy Quý | Nhận thức thế giới vi mô: | 153 | NH121T | 1998 |
| Trần Thị Thanh Liêm | Phương pháp phát triển khả năng tư duy suy luận cho học sinh /: | 153 | PH561P | 2014 |
| Goleman, Daniel | Trí tuệ xúc cảm: Làm thế nào để biến những xúc cảm của mình thành trí tuệ | 153 | TR300T | 2002 |
| Alexander, J. | 7 ngày rèn luyện kích hoạt trí não: | 153.1 | B112N | 2009 |
| Quỳnh Tân | Làm thế nào để tăng cường trí nhớ: | 153.1 | L104T | 2007 |
| Katz, Lawrence C. | Để bộ não luôn minh mẫn: Keep your brain alive | 153.1 | Đ250B | 2007 |
| Ryu,Hideki | Để trở thành thiên tài: | 153.1 | Đ250T | 2008 |
| Yasuyuki Taki | Kích hoạt trí não - Mở rộng bộ nhớ: = 16 mannin no nougazou wo mitekita nouigakushaga oshieru "Nou wo honki" ni saseru kyukyoku no benkyouhou | 153.122 | K302H | 2022 |
| Hancock, Jonathan | Bí quyết học nhanh nhớ lâu: = How to improve your memory for study | 153.14 | B300Q | 2020 |
| Hancock, Jonathan | Bí quyết học nhanh nhớ lâu: = How to improve your memory for study | 153.14 | B300Q | 2021 |
| Vưgốtxki, L.X. | Trí tưởng tượng sáng tạo ở lứa tuổi thiếu nhi: | 153.3 | TR300T | 2002 |
| Gawain,Shakti | Trí tưởng tượng mở con đường: | 153.3 | TR300T | 2010 |
| Khác nhau và đối nhau: Dành cho các em từ 4 đến 7 tuổi | 153.4 | KH101N | 2007 |
| Trần Thị Thanh Liêm | Phương pháp phát triển khả năng tư duy sáng tạo cho học sinh: | 153.4 | L350TT | 2014 |
| Brafman, Ori | Lối mòn của tư duy cảm tính: | 153.4 | L452M | 2010 |
| Tư duy quản lý đông tây: | 153.4 | T550D | 2006 |
| Trần Giang Sơn | Tư duy chi phối cuộc đời cảm ơn thất bại: . T.2 | 153.4 | T550D | 2009 |
| Tư duy chi phối cuộc đời: . T.1 | 153.4 | T550D | 2009 |
| Bono, Edward de | Để có một tâm hồn đẹp: | 153.4 | Đ250C | 2005 |
| Phương pháp phát triển khả năng tư duy khoa học cho học sinh /: | 153.42 | PH919.PP | 2014 |
| Minh Thi | Trắc nghiệm IQ - EQ giúp bạn thông minh vượt trội: | 153.42 | TR113N | 2008 |
| Thái Luỹ Lỗi | Đột phá tư duy: | 153.42 | Đ458P | 2024 |
| Watanabe, Ken | Người thông minh giải quyết vấn đề như thế nào?: | 153.43 | NG558T | 2010 |
| Goman, Carol Kinsey | Bí mật ngôn ngữ cơ thể: Bí quyết sử dụng hiệu quả body language trong giao tiếp, cuộc sống và công việc | 153.6 | B300M | 2018 |
| Cách xử lý những khó khăn trong giao tiếp: Sách tham khảo | 153.6 | C102X | 2010 |
| Tiểu Hằng | Hiểu người khác qua tiếp xúc: 7 bí quyết nhận biết người qua ngoại hình, trang phục, ngôn từ, thói quen, giao tiếp, sở thích, hành vi | 153.6 | H309N | 2011 |
| Lý Bá Mao | Làm sao để tất cả mọi người nghe theo bạn: | 153.6 | L104S | 2004 |
| Ngô Tinh Tinh | Làm thế nào để cấp trên hài lòng: | 153.6 | L104T | 2004 |
| Lưu Đình Hoa | Nghệ thuật xử thế: | 153.6 | NGH250T | 2004 |
| Tuấn Sơn | Nghệ thuật giao tiếp hiện đại: Lời nói của bạn, vũ khí của bạn: | 153.6 | NGH250T | 2006 |