Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. QUỲNH CƯ
     Danh nhân đất Việt . T.4 / Quỳnh Cư, Văn Lang, Nguyễn Anh ; Tựa của Văn Tân .- In lần 1 .- H. : Thanh niên , 1998 .- 519tr ; 19cm
   T.4
/ 40000đ

  1. |danh nhân|  2. |Việt Nam|  3. truyện lịch sử|  4. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Anh.   II. Văn Lang.
   959.7009 D107N 1998
    ĐKCB: LD.000354 (Sẵn sàng)  
2. JĂNGĐÊ, YETƠ
     Tây phương hoàng đế hay truyền thuyết Carô - Lanh - Giênơ / Yetơ Jăngđê ; Người dịch: Nguyễn Thượng Luyến .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 245tr ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Tây phương hoàng đế Sáclơmanhơ
/ 19000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện lịch sử|  3. Pháp|
   I. Nguyễn Thượng Luyến.
   843 T126P 1998
    ĐKCB: PM.012619 (Sẵn sàng)  
3. SƠN TÙNG
     Trần Phú : Truyện / Sơn Tùng .- In lần thứ 4 .- H. : Thanh niên , 2000 .- 249tr ; 19cm
/ 25.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Truyện lịch sử|  4. Trần Phú|  5. Văn học hiện đại|
   895.9223 TR121P 2004
    ĐKCB: PM.009566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000392 (Sẵn sàng)  
4. SƠN TÙNG
     Trần Phú : Truyện lịch sử / Sơn Tùng .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2000 .- 204tr ; 19cm
/ 18500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Truyện lịch sử|  4. Trần Phú|  5. Văn học hiện đại|
   895.9223 TR121P 2000
    ĐKCB: PM.009304 (Sẵn sàng)  
5. QUỲNH CƯ
     Nhiếp chính ỷ Lan : Tiểu thuyết lịch sử / Quỳnh Cư .- In lần thứ 3 có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 231tr. ; 19cm
/ 20.000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |truyện lịch sử|
   I. Quỳnh Cư.
   895.922334 NH307C 1998
    ĐKCB: PM.008866 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM PHÚ THỨ
     Nhật ký đi Tây : Nhật ký của sứ bộ Phan Thanh Giản sang Pháp và Tây Ban Nha 1863-1864 / Phạm Phú Thứ ; Quang Uyển dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 359tr : ảnh, bản đồ ; 20,5cm
   Thư mục trong chính văn
  Tóm tắt: Ghi chép về những kiến thức mới lạ về địa lý, sử học, dân tộc học, chính trị, tôn giáo, khoa học kỹ thuật... của phương Tây thế kỷ 18 đối với người Việt Nam
/ 32000đ

  1. [Truyện lịch sử]  2. |Truyện lịch sử|  3. |Tây Ban Nha|  4. Việt Nam|  5. Văn học cận đại|  6. Pháp|
   I. Quang Uyển.
   895.922803 NH124K 1999
    ĐKCB: PM.008662 (Sẵn sàng trên giá)  
7. ĐỒNG SỸ NGUYÊN
     Đường xuyên Trường Sơn : Hồi ức / Đồng Sỹ Nguyên ; Thể hiện: Duy Tường, Kỳ Vân .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2001 .- 357tr. ; 21cm
/ 39.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Hồi ức]  3. |Hồi ức|  4. |Văn học hiện đại|  5. Truyện lịch sử|
   I. Duy Tường.   II. Kỳ Vân.
   895.9228 Đ561X 2001
    ĐKCB: PM.008032 (Sẵn sàng)  
8. Thuỷ hử : Truyện tranh . T.11 : Nhất thánh hạ sơn / Trình bày: Ngọc Linh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 108tr tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện Lịch sử bằng tranh)
/ 4000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện tranh|  3. Văn học thiếu nhi|  4. Truyện lịch sử|
   895.9223 TH523H 2000
    ĐKCB: TN.005899 (Sẵn sàng)  
9. HOÀI VIỆT
     Nguyễn Trãi - Tài và đức / Hoài Việt .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 179tr ; 17cm
/ 6400đ

  1. |Truyện lịch sử|  2. |Nguyễn Trãi|  3. Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 NG527T 2001
    ĐKCB: TN.004709 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ MẠNH THOẠI
     Kể chuyện Lê Qúy Đôn / Đinh Mạnh Thoại .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 83 tr. ; 19 cm.
/ 7.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện lịch sử|  4. Nhân vật lịch sử|  5. Việt Nam|
   I. Đinh Mạnh Thoại.
   895.9223 K250C 2003
    ĐKCB: TN.004649 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN CHIẾN
     Đường về nghiệp sử : Tiểu thuyết lịch sử / Trần Chiến .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 131tr ; 18cm
/ 4500đ

  1. |Truyện lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 Đ561V 2001
    ĐKCB: TN.004614 (Sẵn sàng)  
12. BÚT NGỮ
     Cụ Bảng Đôn : Truyện lịch sử / Bút Ngữ .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 203tr ; 17cm
/ 7200đ

  1. |Truyện lịch sử|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   895.9223 C500B 2001
    ĐKCB: TN.004367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.004368 (Sẵn sàng)  
13. LAN KHAI
     Chiếc ngai vàng : Truyện lịch sử / Lan Khai .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 77tr ; 16cm
/ 2800đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. truyện lịch sử|
   895.9223 CH303N 1996
    ĐKCB: TN.004200 (Sẵn sàng)  
14. Mặc Công : Truyện tranh . T.9 : Giặc côn trùng / Thực hiện: Xuân Nhị .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 108tr tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện lịch sử)
/ 4000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|  4. Truyện lịch sử|
   895.9223 M113C 1999
    ĐKCB: TN.003680 (Sẵn sàng)  
15. Mặc Công : Truyện tranh . T.6 : So tài / Thực hiện: Xuân Nhị .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 108tr tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện lịch sử)
/ 4000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|  4. Truyện lịch sử|
   895.9223 M113C 1999
    ĐKCB: TN.003681 (Sẵn sàng)  
16. Mặc Công : Truyện tranh . T.3 : Cửa tử / Thực hiện: Xuân Nhị .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 108tr tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện lịch sử)
/ 4000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|  4. Truyện lịch sử|
   895.9223 M113C 1999
    ĐKCB: TN.003682 (Sẵn sàng)  
17. NHỊ NGUYỆT HÀ
     Ung Chính hoàng đế : Tiểu thuyết lịch sử . Q.5 : Điêu cung thiên lang / Nhị Nguyệt Hà ; Nhóm dịch thuật: Vương Mông Bưu.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 460tr ; 19cm
   Q.5: Điêu cung thiên lang
/ 45000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện lịch sử|
   I. Nguyễn Viết Dần.   II. Trần Đức Chính.   III. Tạ Phú Chinh.   IV. Vương Mông Bưu.
   895.13 U513C 2001
    ĐKCB: PM.001616 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG CHÍ QUÂN
     Sóng gió nội cung / Trương Chí Quân Lý Khắc Cung dịch .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2003 .- 291 tr ; 19 cm
/ 30..000đ

  1. Văn học.  2. Lịch sử.  3. Cung đình.  4. Quan lại.  5. Tiểu thuyết lịch sử.  6. |Trung Quốc|  7. |Văn học|  8. Tiểu thuyết|  9. Truyện lịch sử|  10. Triều đại|
   I. Lý Khắc Cung.
   895.13 S431G 2003
    ĐKCB: PM.001489 (Sẵn sàng)  
19. KHỔNG TỬ
     Thượng Thư : Tức Kinh Thư / Khổng Tử ; Dịch: Nhượng Tống .- H. : Văn học , 2001 .- 208tr ; 19cm
/ 20000đ

  1. |Văn học cổ đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện lịch sử|
   I. Nhượng Tống.
   895.1322 TH561T 2001
    ĐKCB: PM.001287 (Sẵn sàng)  
20. LÂN HÁN ĐẠT
     Muôn năm còn kể : Sử truyện Trung Hoa (từ thượng cổ đến chiến tranh nha phiến) : Trọn bộ 5 tập . T.2 / Lân Hán Đạt, Tào Dư Thương ; Dịch giả: Lê Văn Đình .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1997 .- 324tr tranh vẽ ; 21cm
   Nguyên tắc: Thượng hạ ngũ thiên nhiên (trên dưới năm)
   T.2
  Tóm tắt: Viết về diễn biến lịch sử và các nhân vật lịch sử điển hình của Trung Quốc từ thời Thượng cổ đến chiến tranh nha phiến

  1. |nhân vật lịch sử|  2. |Văn học hiện đại|  3. truyện lịch sử|  4. Trung Quốc|
   I. Lê Văn Đình.   II. Tào Dư Thương.
   895.13 M517N 1997
    ĐKCB: PM.001192 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»