Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HOÀNG THỊ NHUẬN
     Hát ru văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận .- H. : Sân khấu , 2019 .- 147tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp cácHội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử, môi trường tự nhiên và con người ở Cao Bằng. Hát ru của người Tày, Nùng ở Cao Bằng...
   ISBN: 9786049071973 / 50000

  1. [Dân tộc Nùng]  2. |Dân tộc Nùng|  3. |Dân tộc Tày|  4. Hát ru|  5. Việt Nam|  6. Văn hóa dân gian|
   398.80959712 H110R 2019
    ĐKCB: LT.001120 (Sẵn sàng)  
2. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Hát then, Kin pang then Thái trắng Mường Lay . Q.2 / Lương Thị Đại .- H. : Sân khấu , 2019 .- 583tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài Then kèm theo phiên âm tiếng Thái trong lễ cúng Kin Pang Then tiêu biểu của người Thái Trắng, huyện Mường Lay, tỉnh Điện Biên
   ISBN: 9786049072041

  1. [Dân tộc Thái]  2. |Dân tộc Thái|  3. |Hát then|  4. Mường Lay|  5. Việt Nam|  6. Văn hóa dân gian|
   398.809597177 H110T 2019
    ĐKCB: LT.000866 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO TAM TINH
     Tìm trong di sản văn hóa xứ Nghệ / Đào Tam Tinh .- H. : Văn học , 2019 .- tr. : 559 ; 21 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên đất Nghệ An. Các nhân vật lịch sử tiêu biểu và một số nét văn hoá dân gian cùng các lễ hội nổi tiếng của xứ Nghệ
   ISBN: 9786049863363

  1. [Di sản]  2. |Di sản|  3. |Văn hóa dân gian|  4. Văn hóa|  5. Việt Nam|  6. Nghệ An|
   306.0959742 T310T 2019
    ĐKCB: LT.000832 (Sẵn sàng)  
4. LÒ ĐẶNG THẾM
     Những bài ca tín ngưỡng của người Thái Đen ở Điện Biên / Lò Đặng Thếm s.t., biên dịch .- H. , 2020 .- 927tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 785-921
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài ca trong các nghi lễ vào nhà mới, cầu sức khoẻ, cúng vía, cưới hỏi, đón năm mới của người Thái đen ở Điện Biên
   ISBN: 9786047024988

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Nghi lễ|  3. Tín ngưỡng|  4. Văn hóa dân gian|  5. Việt Nam|
   390.09597177 NH556B 2020
    ĐKCB: LT.000784 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN THỊ MAI THOA
     Hội làng Đào Xá huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Mai Thoa tìm hiểu, giới thiệu .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 176tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung nghiên cứu lễ hội làng Đào Xá: tìm hiểu môi trường lễ hội, các di tích trực tiếp liên quan đến lễ hội, nhận xét về các giá trị tiêu biểu của lễ hội, các lễ hội liên quan về thần tích và trò diễn...
   ISBN: 9786045371633

  1. [Lễ hội]  2. |Lễ hội|  3. |Phú Thọ|  4. Việt Nam|  5. Văn hóa dân gian|
   394.26959721 H452L 2016
    ĐKCB: LT.000180 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN ĐẠI VINH
     Tín ngưỡng dân gian Huế / Trần Đại Vinh .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2006 .- 284tr ; 20cm
   Thư mục tr.274-278
  Tóm tắt: Cư dân và nguồn gốc hình thành tín ngưỡng dân gian Huế. Thờ cúng tổ tiên, thờ cúng thần linh, vật linh trong tín ngưỡng dân gian Huế. Các nghi lễ thờ cúng trong phạm vi gia đình, dòng họ và làng xóm. theo giới tính, lứa tuổi, ngành nghề. Đoi nét về kiến trúc dân gian, tranh dân gian, văn chương, âm nhạc trong tín ngưỡng dân gian Huế. Anh hưởng của tín ngưỡng dân gian lên các tôn giáo
/ 32000đ

  1. [tín ngưỡng dân gian]  2. |tín ngưỡng dân gian|  3. |cư dân|  4. nghệ thuật|  5. văn hoá dân gian|  6. Huế|
   390.0959749 T311N 2006
    ĐKCB: LD.000833 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
     Văn hoá dân gian Nam bộ những phác thảo : Tập tiểu luận / Nguyễn Phương Thảo .- In lần thứ 2 có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Giáo dục , 1997 .- 319tr ; 19cm
/ 22000đ

  1. {Nam Bộ}  2. [Tiểu luận]  3. |Tiểu luận|  4. |Văn hoá dân gian|
   398.09597 V115H 1997
    ĐKCB: LD.000810 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THẾ LONG
     Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long .- H. : Lao động , 1999 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét chính về những giá trị truyền thống văn hoá gia đình Việt Nam. Anh hưởng của nho giáo đến văn hoá Việt Nam. Truyền thống đạo đức, hiếu học, tâm linh và thẩm mỹ của dân tộc Việt Nam
/ 32.000đ

  1. [giáo dục]  2. |giáo dục|  3. |gia đình|  4. văn hoá|  5. đạo đức|  6. văn hoá dân gian|
   306.85 GI100Đ 1999
    ĐKCB: PM.012837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000012 (Sẵn sàng)  
9. QUÁN VI MIÊN
     Văn hoá Thái tìm hiểu và khám phá . T.1 / Quán Vi Miên .- H. : Khoa học xã hội , 2016 .- 527tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa vật chất - vật thể; văn hóa tinh thần - phi vật thể; lễ hội, phong tục, dân ca... của người Thái
/ 150000đ

  1. [Dân tộc Thái]  2. |Dân tộc Thái|  3. |Việt Nam|  4. Văn hóa dân gian|
   305.89591 V115H 2016
    ĐKCB: PM.013781 (Sẵn sàng)  
10. Tri thức dân gian về nước của người Lào ở tỉnh Điện Biên / Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Lan Anh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Dung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 278tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Lào ở tỉnh Điện Biên và tri thức dân gian về nước của tộc người này. Tìm hiểu vai trò của nước trong sinh hoạt hàng ngày, trồng trọt, chăn nuôi, khai thác thuỷ sản và trong các phong tục tập quán, lễ cúng, lễ hội cũng như tín ngưỡng về nước của người Lào ở Điện Biên
/ 40000đ

  1. Người Lào.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Nước.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Điện Biên}  6. |Tín ngưỡng dân gian Điện Biên|  7. |Văn hóa dân gian Việt Nam|  8. Văn hóa dân gian Điện Biên|  9. Văn hóa dân gian|
   I. Nguyễn, Thị Dung.   II. Đặng, Thị Ngọc Lan.   III. Nguyễn, Thị Lan Anh.   IV. Đặng, Thị Oanh.
   398.09597177 TR300T 2015
    ĐKCB: PM.013660 (Sẵn sàng)  
11. SẦN CHÁNG
     Mo trong đám tang dân tộc Giáy Lào Cai / Sần Cháng .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 932 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Khái quát về tên gọi, địa vực cư trú, dân số, đời sống kinh tế, xã hội, văn hoá của người Giáy. Giới thiệu Mo và tang lễ; một số bài mo tang lễ của người Giáy ở Lào Cai trong sinh hoạt đời sống.

  1. |Dân tộc Giáy|  2. |Lào Cai|  3. Phong tục|  4. Tang lễ|  5. Văn hóa dân gian|
   393.09597167 M400C 2010
    ĐKCB: PM.013506 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG THẾ XƯƠNG
     Làng Đa Sĩ sự tích và truyền thống văn hoá dân gian / Hoàng Thế Xương .- H. : Dân trí , 2010 .- 308tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đất và người làng Đa Sỹ, sự tích, di tích, tín ngưỡng, lễ hội, phong tục-văn hoá ẩm thực, làng nghề, truyện dân gian, ca dao tục ngữ ở làng Đa Sỹ

  1. {Đa Sĩ - Hà Tây (Việt Nam)}  2. [Văn hoá dân gian]  3. |Văn hoá dân gian|
   398.209597 L106Đ 2010
    ĐKCB: PM.013478 (Sẵn sàng)  
13. LÊ TRUNG VŨ
     Khảo sát nhân vật mồ côi trong truyện cổ H'Mông / Lê Trung Vũ .- H. : Dân trí , 2010 .- 264tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   T.m: tr.257-261
  Tóm tắt: Khái quát về dân tộc H'Mông; phân tích các tuýp nhân vật mồ côi và các phẩm chất tốt đẹp của những nhân vật này trong truyện cổ H'Mông

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn nghệ Dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán..  4. {Việt Nam}  5. |Văn hoá dân gian|
   398.209597 KH108S 2010
    ĐKCB: PM.013447 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. NGUYỄN THỊ LÀNH
     Đám cưới của người Hà Nhì đen ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Thị Lành .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 222tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về người Hà Nhì đen ở Bát Xát, Lào Cai. Giới thiệu đám cưới của người Hà Nhì đen xưa và nay, diễn biến của đám cưới, thơ ca trong lễ cưới của người Hà Nhì đen ở Bát Xát, Lào Cai
   ISBN: 9786047849277

  1. [Dân tộc Hà Nhì]  2. |Dân tộc Hà Nhì|  3. |Lào Cai|  4. Phong tục|  5. Việt Nam|  6. Văn hóa dân gian|
   392.509597167 Đ104C 2016
    ĐKCB: PM.013386 (Sẵn sàng)  
15. NGÔ THỊ KIM DOAN: BIÊN SOẠN
     Văn hóa làng xã Việt Nam : Song ngữ Anh - Việt / Ngô Thị Kim Doan: biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2004 .- 386 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về đời sống văn hoá làng xã Việt Nam
/ 40.000đ.- 700b.

  1. [Văn hóa dân gian]  2. |Văn hóa dân gian|  3. |Làng xã|  4. Việt Nam|
   398.09597 NTKD.VH 2004
    ĐKCB: PM.013224 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN MINH SAN
     Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam / Nguyễn Minh San .- Tái bản, có sửa chữa bổ sung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 392tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tục lệ thờ cúng một số vị thần thánh của các dân tộc ở Việt Nam như thờ Bà Chúa Thượng Ngàn, bà Chúa Liễu Hạnh, Thánh mẫu Yana, Ling Sơn Thánh Mẫu, Thiên Hậu,... Các tín ngưỡng dân dã ở một số địa phương: Khánh Hoà, Nha Trang, Tây Nguyên
/ 36000đ

  1. [Dân tộc]  2. |Dân tộc|  3. |văn hoá dân gian|  4. Văn hoá tinh thần|  5. tín ngưỡng|  6. Việt Nam|
   398.09597 T307C 1998
    ĐKCB: PM.013082 (Sẵn sàng)  
17. VŨ NGỌC KHÁNH
     Tiếp cận kho tàng Folklore Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 557tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Folklore là một khoa học còn mới ở Việt Nam. Tiếp cận kho tàng Folklore là một khảo cưú về tồn tại và vị trí của khoa học này trong nền văn hóa dân tộc.
/ 46.500đ

  1. {Việt Nam}  2. [Folklore]  3. |Folklore|  4. |Văn hóa dân gian|
   398.209597 T307C 1999
    ĐKCB: PM.013079 (Sẵn sàng)  
18. VƯƠNG TÚ TRUNG
     Phong tục nghi lễ văn hóa xưa và nay : Hôn nhân - Chúc thọ - Chúc mừng - Tang Lễ / Vương Tú Trung; Người dịch: N. Tri thức Việt .- H : NXB Hà Nội , 2009 .- 282tr ; 19cm.
/ 39000đ

  1. Luật tục.  2. Phong tục.  3. Văn hoá dân gian.  4. Văn hoá.  5. Nghi lễ.  6. {Việt Nam}  7. |Phong tục dân gian|  8. |Văn hóa dân gian|  9. Xưa và nay|  10. Xưa & nay|
   390.09597 PH431T 2009
    ĐKCB: PM.013039 (Sẵn sàng)  
19. LÊ TRUNG VŨ
     Nghi lễ vòng đời người / Lê Trung Vũ (ch.b), Nguyễn Hồng Dương, Lê Hồng Lý.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 323tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những tập tục nghi lễ cổ truyền trong đời sống văn hoá đánh dấu những mốc quan trọng như: Hôn lễ, lên lão, tiễn đưa, lễ tết v.v...
/ 25000đ

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Tín ngưỡng|  4. Nghi lễ|  5. Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Lê Hồng Lý.   II. Nguyễn Hồng Dương.   III. Lưu Kiếm Thanh.
   392.09597 NGH300L 2000
    ĐKCB: PM.012998 (Sẵn sàng)  
20. LƯU THIẾT LƯƠNG
     Mười hai con giáp những điều lý thú / Lưu Thiết Lương, Trương Kính Văn, Triệu Bá Đào ; Đỗ Quốc Bình dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 329tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích nguồn gốc mười hai con giáp và vị trí, vai trò, ảnh hưởng của chúng trong các lãnh vực liên quan. Đi sâu giới thiệu phong tục tập quán, tác phẩm mỹ nghệ, công trình nghệ thuật mang dáng dấp từng con giáp
/ 32000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Văn hoá tinh thần|  4. Trung Quốc|  5. Phong tục tập quán|  6. Tín ngưỡng dân gian|
   I. Đỗ Quốc Bình.   II. Trương Kính Văn.   III. Triệu Bá Đào.
   299 M558H 2003
    ĐKCB: PM.012962 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»