Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
82 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LAWSON, HENRY
     Quyên tiền : Send round the hat / Henry Lawson ; Song Hà dịch .- H. : Thế Giới , 2005 .- 83 tr. ; 18 cm. .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển "Send round the hat" của tác giả Henry Lawson và một số từ mới để giúp người học tiếng Anh phát triển kĩ năng đọc hiểu
/ 9000đ.

  1. [Ôtxtrâylia]  2. |Ôtxtrâylia|  3. |Văn học cận đại|  4. Tiểu thuyết|  5. sách song ngữ|  6. Sách tự học|
   I. Song Hà dịch.
   899 QU603T 2005
    ĐKCB: PM.012756 (Sẵn sàng)  
2. DOXTOEVXKI, FIODOR
     Tội ác và hình phạt : Tiểu thuyết / Fiodor Doxtoevxki; Cao Xuân Hạo, Cao Xuân Phổ dịch; Phạm Vĩnh Cư giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 700tr. ; 21cm. .- (Tủ sách tác phẩm chọn lọc thế giới - Tuyển tập tác phẩm F.Doxtoevxki)
/ 75.000đ

  1. |Văn học Nga|  2. |văn học cận đại|  3. tiểu thuyết|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Doxtoevxki, Fiodor.   III. Cao Xuân Phổ.
   891.73 T452A 2000
    ĐKCB: PM.012598 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HIẾN LÊ
     Tourgueniev : 1818 - 1883 / Nguyễn Hiến Lê ; I.X. Tuốcghênhép .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 238tr ; 17cm .- (Tủ sách Danh nhân)
   Dịch qua bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Quá trình trưởng thành, các giai đoạn viết văn, thành tựu tiểu thuyết, giá trị tư tưởng, nghệ thuật trong các tác phẩm văn học của I.X. Tuốcghênhép (1818 - 1883); Tuyển dịch 08 truyện ngắn hay của Tuốcghênhép
/ 17.000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tuốcghênhép, I.X.|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Nga|  5. Nhà văn|
   I. Nguyễn Hiến Lê.   II. Tuốcghênhép, I.X..
   891.7 T400U 2000
    ĐKCB: PM.012631 (Sẵn sàng)  
4. MOLIE
     Tuyển tập kịch Môlie / Molie .- H. : Sân khấu , 1994 .- 686tr ; 20cm
/ 45000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Pháp|  3. kịch nói|
   842 T527T 1994
    ĐKCB: PM.012596 (Sẵn sàng)  
5. SIENKIÊVICH, HENRYK
     Trên bờ biển sáng : Truyện chọn lọc / Henryk Sienkiêvich ; Nguyễn Hữu Dũng, Lê bá Thự dịch và tuyển chọn .- H. : Văn học , 2000 .- 412tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài)
/ 36.000đ

  1. [Ba Lan]  2. |Ba Lan|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học cận đại|
   I. Lê Bá Thự.   II. Nguyễn Hữu Dũng.
   891.8 TR254B 2000
    ĐKCB: PM.012579 (Sẵn sàng)  
6. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas ; Hải Nguyên dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 295tr ; 19cm
/ 34000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Hải Nguyên.
   843 TR100H 2002
    ĐKCB: PM.012590 (Sẵn sàng)  
7. PUSHKIN, A.
     Tuyển tập Pushkin / Hoàng TônNguyễn Duy BìnhCao Xuân HạoPhương HồngThuỷ Nguyên .- A. Pushkin ; dịch: Hoàng Tôn, Nguyễn Duy Bình, Cao Xuân Hạo, .. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 657tr ; 18cm
/ 42.000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   891.73 T527T 1999
    ĐKCB: PM.012587 (Sẵn sàng)  
8. DICKENS, CHARLES
     Thời gian khổ / Charles Dickens ; Phạm Thuý Ba dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 556tr ; 19cm
/ 54000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Anh|  4. Tiểu thuyết|
   I. Phạm Thuý Ba.
   823 TH462G 2001
    ĐKCB: PM.012562 (Sẵn sàng)  
9. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas ; Hải Nguyên dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 295tr ; 19cm
/ 28000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Hải Nguyên.
   843 TR100H 2002
    ĐKCB: PM.012504 (Sẵn sàng)  
10. SIENKIÊVICH, HENRICH
     Trên sa mạc và trong rừng thẳm : Tiểu thuyết / Henrich Sienkiêvich ; Nguyễn Hữu Dũng dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 478tr ; 19cm
/ 46000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Ba Lan|
   I. Nguyễn Hữu Dũng.
   891.8 TR254S 2002
    ĐKCB: PM.012487 (Sẵn sàng)  
11. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh : Tiểu thuyết . T.1 / Lev, Tolstoi ; Vũ Đình Phòng.. dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1999 .- 343tr ; 19cm
/ 33.000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Nga|
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 1999
    ĐKCB: PM.012344 (Sẵn sàng)  
12. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh : Tiểu thuyết . T.2 / Lev, Tolstoi ; Vũ Đình Phòng.. dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1999 .- 441tr ; 19cm
/ 42.000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Nga|
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 1999
    ĐKCB: PM.012343 (Sẵn sàng)  
13. BANZĂC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Ogiêni gơrăngđê : Tiểu thuyết / Ônôrê đơ BanZăc; Người dịch: Huỳnh Lý .- In lần thứ 6 .- H. : Văn học , 1998 .- 306tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. {Pháp}  2. [Tiểu thuyết]  3. |Tiểu thuyết|  4. |Văn học Pháp|  5. Văn học cận đại|
   I. Huỳnh Lý.
   843 OG305-I 1998
    ĐKCB: PM.012303 (Sẵn sàng)  
14. GÔGÔN, N.V.
     Những linh hồn chết : Tiểu thuyết / N.V. Gôgôn ; Hoàng Thiếu Sơn dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 666tr ; 19cm
/ 62000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Nga|  4. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.
   891.73 NH556L 2001
    ĐKCB: PM.012224 (Sẵn sàng)  
15. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ đức bà Paris : Tiểu thuyết . T.2 / Victor Hugo ; Nhị Ca dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 455tr ; 19cm
/ 38.000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Nhị Ca.
   843 NH100T 2002
    ĐKCB: PM.012096 (Sẵn sàng)  
16. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ đức bà Paris : Tiểu thuyết . T.1 / Victor Hugo ; Nhị Ca dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 394tr ; 19cm
/ 33.000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Nhị Ca.
   843 NH100T 2000
    ĐKCB: PM.012097 (Sẵn sàng)  
17. DUMAS, ALEXANDRE
     Những tội ác trứ danh / Alexandre Dumas ; Mai Thế Sang dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 316tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 27000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Pháp|  5. Văn học cổ điển|
   I. Mai Thế Sang.
   843 NH556T 2003
    ĐKCB: PM.012070 (Sẵn sàng)  
18. MERIMEÉ, PROSPER
     Những linh hồn nơi chuộc tội : Tập truyện ngắn / Merimeé, Prosper; Ng. dịch: Nguyễn Xuân Phương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 371tr ; 19cm
   Nguyên tác tiếng Pháp "Nouvelles de Merimeé"
/ 37000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học cận đại|
   I. Nguyễn Xuân Phương.
   843 NH556L 2003
    ĐKCB: PM.012029 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012050 (Sẵn sàng)  
19. BAIRƠN, GIOOCGIƠ GÔRƠĐƠN
     Ngày đã đi qua : Thơ / Gioocgiơ Gôrơđơn Bairơn, Pơcxi Bitsi Seli, Jôn Kitx ; Đào Xuân Quý giới thiệu và tuyển dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 339tr ; 19cm
/ 26000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Anh|  4. Văn học cận đại|
   I. Đào Xuân Quý.   II. Kitx, Jôn.   III. Sêli, Pơcxi Bitsi.
   821 NG112Đ 2001
    ĐKCB: PM.012030 (Sẵn sàng)  
20. FOURNIER, ALAIN
     Meaulnes cao kều / Alain Fournier ; Nguyễn Văn Quảng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 349tr ; 19cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp "Le Grand Meaulnes" Nhà xuất bản Fayard Paris 1971
/ 30000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Nguyễn Văn Quảng.
   843 M200A 2000
    ĐKCB: PM.011991 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»