Tìm thấy:
|
1.
TRẦN LINH Bí quyết sinh nam sinh nữ
/ Trần Linh ; Người dịch: Nguyễn Quốc Thái
.- H. : Y học , 2003
.- 139tr: hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Một số phương pháp sinh con trai, con gái theo ý muốn dựa trên hiện tượng sinh lý học, tuyển chọn giới tính thai nhi bằng can thiệp của khoa học như tính toán ngày rụng trứng, phân li tinh trùng.. / 12000đ
1. [Y học] 2. |Y học| 3. |Giới tính| 4. Sinh sản|
I. Nguyễn Quốc Thái.
618.2 B300QU 2003
|
ĐKCB:
LD.000316
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
6.
Ô., SANAE Tạo mẫu người đẹp cho con bạn
/ Sanae Ô. ; Người dịch: Lê Huy Thìn, Lê Thu Hương
.- H. : Phụ nữ , 1995
.- 160tr hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học của tác giả người Nhật về phương pháp tạo thể hình đẹp cho trẻ nhỏ ngay từ khi mới lọt lòng bằng cách ngủ sấp và tập luyện từ nhỏ / 14000đ
1. |y học| 2. |trẻ em| 3. nuôi dưỡng|
I. Lê Thu Hương. II. Lê Huy Thìn.
649 T108M 1995
|
ĐKCB:
PD.000398
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000399
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
12.
PHẠM KHẮC TRÍ Bệnh tật vẫn luôn rình rập con trẻ
: Y học thường thức
/ Phạm Khắc Trí
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2002
.- 192tr ; 19cm
Tóm tắt: Khái niệm về những đặc điểm của hệ thống thần kinh cao cấp ở trẻ sơ sinh; Cách chăm sóc, theo dõi sự phát triển tâm thần, vận động ở cơ thể trẻ; Chế độ ăn uống; / 19.000đ
1. |Bệnh tật| 2. |Thường thức| 3. Y học| 4. Trẻ em|
618.92 B256T 2002
|
ĐKCB:
PM.007435
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|