Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN LINH
     Bí quyết sinh nam sinh nữ / Trần Linh ; Người dịch: Nguyễn Quốc Thái .- H. : Y học , 2003 .- 139tr: hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Một số phương pháp sinh con trai, con gái theo ý muốn dựa trên hiện tượng sinh lý học, tuyển chọn giới tính thai nhi bằng can thiệp của khoa học như tính toán ngày rụng trứng, phân li tinh trùng..
/ 12000đ

  1. [Y học]  2. |Y học|  3. |Giới tính|  4. Sinh sản|
   I. Nguyễn Quốc Thái.
   618.2 B300QU 2003
    ĐKCB: LD.000316 (Sẵn sàng)  
2. LÊ TRINH
     Đau vai phương pháp điều trị / Lê Trinh .- Tái bản lần thứ ba, có bổ sung .- H. : Y Học , 1999 .- 37 tr. ; 19 cm.
  1. [Y Học]  2. |Y Học|  3. |Sức khỏe|  4. Vật lý trị liệu|  5. Đau vai|
   617.5 Đ111V 1999
    ĐKCB: LD.000266 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Điều chỉnh những bất hoà trong quan hệ vợ chồng / Đặng Phương Kiệt, Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Tân Sinh .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 246tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quan hệ hôn nhân và những bất cập. Rối loạn cực khoái. Bất lực tình dục. Xuất tinh sớm. Chứng không xuất tinh. Chứng co âm đạo. Những trở ngại tính dục ở nam giới có tuổi và phụ nữ mãn kinh

  1. [bệnh lí]  2. |bệnh lí|  3. |Y học|  4. tình dục|
   I. Nguyễn Thanh Liêm.   II. Nguyễn Tân Sinh.
   155.3 Đ309C 1997
    ĐKCB: LD.000011 (Sẵn sàng)  
4. THU THẢO
     Chăm sóc sức khoẻ bé / Thu Thảo biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 137tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về việc chăm sóc trẻ em, phòng ngừa bệnh và cấp cứu trẻ
/ 10000đ

  1. [khoa học thường thức]  2. |khoa học thường thức|  3. |bệnh trẻ em|  4. trẻ em|  5. Y học|  6. cấp cứu trẻ|
   618.92 CH114S 1995
    ĐKCB: PD.000798 (Sẵn sàng)  
5. VIẾT LINH
     Nhà bác học Lu - i Pa - xtơ / Viết Linh .- H. : Thanh niên , 1977 .- 599tr ; 19cm
/ 60000đ

  1. Pasteur, Louis.  2. |Văn học hiện đại|  3. |Y học|
   895.9223 NH100B 2001
    ĐKCB: PM.008652 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008653 (Sẵn sàng)  
6. Ô., SANAE
     Tạo mẫu người đẹp cho con bạn / Sanae Ô. ; Người dịch: Lê Huy Thìn, Lê Thu Hương .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 160tr hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học của tác giả người Nhật về phương pháp tạo thể hình đẹp cho trẻ nhỏ ngay từ khi mới lọt lòng bằng cách ngủ sấp và tập luyện từ nhỏ
/ 14000đ

  1. |y học|  2. |trẻ em|  3. nuôi dưỡng|
   I. Lê Thu Hương.   II. Lê Huy Thìn.
   649 T108M 1995
    ĐKCB: PD.000398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000399 (Sẵn sàng)  
7. LÊ THANH LỘC
     Trị các chứng đau nhức / Lê Thanh Lộc .- H. : Văn hoá thông tin , 2005 .- 159tr ; 26cm
   Biên dịch theo tài liệu nước ngoài
/ 40.000đ

  1. |Y học|  2. |Đau nhức|  3. Điều trị bệnh|
   616 TR300C 2005
    ĐKCB: PM.007512 (Sẵn sàng)  
8. XIN YANG
     Bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng / Xin Yang; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb.Hà nội , 2005 .- 363tr ; 21cm
  Tóm tắt: Để đảm bảo sức khoẻ nhân viên văn phòng cần quan tâm tới rất nhiều mặt như phòng và chữa các bệnh nghề nghiệp, điều hoà hoạt động sinh hoạt hằng ngày, cân bằng các trạng thái tâm lý, đảm bảo an toàn lao động,...như vậy chúng ta mới giải quyết tốt các công việc hằng ngày
/ 45.000đ

  1. |Bệnh nghề nghiệp|  2. |Nhân viên văn phòng|  3. Y học|  4. Sức khoẻ|
   I. Hà Sơn.
   616.9803 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007484 (Sẵn sàng)  
9. ELIZABETH PANTLEY
     Phương pháp giúp trẻ ngủ ngon giấc / Elizabeth Pantley, Trương Anh Phương, Trần Thế San dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 192 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu với bạn đọc về một số phương pháp giúp con bạn ngủ theo nhịp sinh học
/ 22.000đ

  1. |Y học|  2. |Giấc ngủ|
   618.92 PH561P 2003
    ĐKCB: PM.007454 (Sẵn sàng)  
10. Thế giới những điều kỳ diệu / Biên soạn: Hằng Nga .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2005 .- 294tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Chữa bệnh, khả năng kỳ diệu của khí công và các hiện tượng trường sinh học.
/ 14.000đ

  1. |Khoa hoc thần bí|  2. |Y học|  3. Điều trị|
   I. Hằng Nga.
   615.82 X401B 2005
    ĐKCB: PM.007468 (Sẵn sàng)  
11. Thế giới những điều kỳ diệu / Biên soạn: Hằng Nga .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2005 .- 294tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Chữa bệnh, khả năng kỳ diệu của khí công và các hiện tượng trường sinh học.
/ 29.000đ

  1. |Khoa hoc thần bí|  2. |Y học|  3. Điều trị|
   I. Hằng Nga.
   615.82 TH250G 2005
    ĐKCB: PM.007470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007469 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM KHẮC TRÍ
     Bệnh tật vẫn luôn rình rập con trẻ : Y học thường thức / Phạm Khắc Trí .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2002 .- 192tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về những đặc điểm của hệ thống thần kinh cao cấp ở trẻ sơ sinh; Cách chăm sóc, theo dõi sự phát triển tâm thần, vận động ở cơ thể trẻ; Chế độ ăn uống;
/ 19.000đ

  1. |Bệnh tật|  2. |Thường thức|  3. Y học|  4. Trẻ em|
   618.92 B256T 2002
    ĐKCB: PM.007435 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ THỊ KIM DOAN
     300 câu hỏi dành cho người làm bố, làm mẹ / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2002 .- 223 tr ; 19 cm
/ 20.000 đ

  1. Y học.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Trẻ em.  4. Hỏi đáp.  5. |Kiến thức|  6. |Nuôi dạy trẻ|  7. Y học|  8. Trẻ em|
   618.92 B100T 2002
    ĐKCB: PM.007436 (Sẵn sàng)  
14. Cách điều trị những bệnh thường gặp ở trẻ em / Biên soạn: Nguyễn Văn Hoà, Nguyễn Trọng Phụng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 264tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cách điều trị các bệnh ở hệ hô hấp, đường tiêu hoá, hệ thống máu, hệ thống tiết niệu, bệnh ký sinh trùng, bệnh truyền nhiễm,...
/ 35000đ

  1. |Nhi khoa|  2. |Bệnh|  3. Trẻ em|  4. Điều trị|  5. Y học|
   I. Nguyễn Trọng Phụng.   II. Nguyễn Văn Hoà.
   618.92 C102N 2006
    ĐKCB: PM.007438 (Sẵn sàng)  
15. PHÓ ĐỨC NHUẬN
     Những điều nên biết về phụ khoa / Phó Đức Nhuận .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 160tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề về sinh lý phụ nữ, về cấu tạo và hoạt động của bộ máy sinh dục nữ giới. Triệu chứng và cách điều trị các bệnh phụ khoa, đặc điểm của kinh nguyệt và các vấn đề sinh lý nữ giới có liên quan đến phụ khoa
/ 8.000đ

  1. |Bệnh phụ khoa|  2. |Bộ phận sinh dục|  3. Sinh lý phụ nữ|  4. Y học|
   618.1 NH556Đ 1995
    ĐKCB: PM.007411 (Sẵn sàng)  
16. VƯƠNG HIỂU THU
     199 điều nên biết về dinh dưỡng và dạy thai / Vương Hiểu Thu, Khả Tang; Người dịch: Lương Chấn Mai .- H. : Thanh niên , 2004 .- 296tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số điều cần biết đối với người phụ nữ đang mang thai như: Bổ sung chất dinh dưỡng, dạy thai,v.v.
/ 30.000đ

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Thai nhi|  3. Y học|
   I. Khả Tang.   II. Lương Chấn Mai.   III. Vương Hiểu Thu.
   618.24 M458T 2004
    ĐKCB: PM.007421 (Sẵn sàng)  
17. PHAN QUẢNG MINH
     Đau răng kinh nghiệm chữa trị / Phan Quảng Minh .- Huế : Nxb: Thuận Hoá , 2000 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Điều trị chứng đau răng bằng Đông y: Thuốc uống; Thuốc dáng đắng; Thuốc súc ngậm; thuốc bôi, xoa, bóp, xát;...
/ 13.500đ

  1. |Răng|  2. |Thuốc Đông y|  3. Điều trị|  4. Y học|
   617.6 Đ111R 2000
    ĐKCB: PM.007378 (Sẵn sàng)  
18. 80 câu hỏi về phòng và chữa bệnh sâu răng / Nguyễn Mùi: Biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2005 .- 205tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kiến thức khoa học về bảo vệ răng, chống sâu răng trong quá trình mọc răng đến sự trưởng thành của răng.
/ 21.000đ

  1. |Bệnh răng|  2. |Y học|  3. Điều trị|
   I. Nguyễn Mùi.
   617.6 T104M 2005
    ĐKCB: PM.007381 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG SINH
     Thường thức về mắt / Hoàng Sinh .- H. : Y học , 1999 .- 125tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đại cương về cấu tạo con mắt. Các bệnh thường gặp ở mắt. Phương pháp phòng trị các bệnh ở mắt. Vệ sinh bảo vệ đôi mắt
/ 10.500đ

  1. |y học|  2. |bệnh mắt|  3. sách thường thức|  4. Khoa mắt|
   617.7 TH561T 1999
    ĐKCB: PM.007388 (Sẵn sàng)  
20. VŨ QUANG BÍCH
     Phát hiện và xử trí sớm đau đầu do u não / Vũ Quang Bích .- H. : Y học , 1997 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đại cương về đau đầu. Các phương pháp khám và chuẩn đoán đau đầu. Đặc điểm của đau đầu do u não. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
/ 6000đ

  1. |điều trị|  2. |Y học|  3. não|  4. ung thư|
   616.994 PH110H 1997
    ĐKCB: PM.007356 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»