Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐỖ TẤT LỢI
     Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam / Đỗ Tất Lợi .- In lần thứ 10, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Y học , 2005 .- XVIII, 1274tr : ảnh, minh hoạ ; 27cm
   Giải thưởng Hồ Chí Minh về KH và KT. - Phụ lục: tr.1052-1264. - Thư mục tr: 1264-1274
  Tóm tắt: Một số vấn đề chú ý khi sử dụng thuốc Nam. Bào chế thuốc theo Đông y. Cơ sở để xem xét tác dụng của thuốc theo khoa học hiện đại. Những cây thuốc và vị thuốc điều trị bệnh được xếp theo công dụng chữa từng loại bệnh. Mỗi cây thuốc được miêu tả kĩ càng, phân bố và chế biến, thành phần hoá học, công dụng và liều dùng trị bệnh
/ 220000đ

  1. [Việt nam]  2. |Việt nam|  3. |Thuốc Nam|  4. Dược liệu|  5. Y học dân tộc|  6. Cây thuốc|
   615.8 NH556C 2005
    ĐKCB: LD.000988 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG TRỌNG HIẾU
     Hướng dẫn tra cứu châm cứu / Dương Trọng Hiếu .- H. : Y học , 1996 .- 436tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Tra cứu các kinh, lạc, mạch, huyệt: Biến chứng luân trị, điều trị 100 bệnh thường gặp. Các tranh minh họa và tra cưú huyệt theo mã số quốc tế.
/ 65.000đ

  1. |Châm cứu|  2. |Sách tra cứu|  3. Y học dân tộc|  4. Đông y|
   615.8 H561D 1996
    ĐKCB: PM.007513 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐẠI NHÂN
     Sách thuốc ngự y Triều Nguyễn / Nguyễn Đại Nhân .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1999 .- 355tr ; 21cm
   Nguyên bản chữ Nôm in ở phần phụ bản
  Tóm tắt: Những bài thuốc chữa các bệnh thông dụng theo thể thơ nôm lục bát thể hiện kinh nghiệm chữa bệnh của một ngự y nhà Nguyễn

  1. |Ngự y|  2. |Y học dân tộc|  3. Sử liệu|  4. Nhà Nguyễn|
   615.8 S102T 1999
    ĐKCB: PM.007124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000423 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG ĐĂNG LÂU
     Vị thuốc hay bài thuốc quí chữa các bệnh thường gặp ở người già, phụ nữ, trẻ em / / Dương Đăng Lâu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 67tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vị thuốc hay, bài thuốc quý điều trị các bệnh thông thường và một số bệnh phụ nữ, trẻ em
/ 9400đ

  1. |Đông y|  2. |Bài thuốc thông dụng|  3. Trị liệu|  4. Y học dân tộc|
   615.8 V300T 2000
    ĐKCB: PM.007142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007138 (Sẵn sàng)  
5. THANH LONG
     Phương pháp chế biến rượu thuốc bổ dưỡng / Thanh Long .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2002 .- 257tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp chế biến và sử dụng rượu thuốc nói chung. Giới thiệu 500 phương rượu thuốc trị bệnh: thành phần, cách chế biến, cách dùng, công hiệu và chữa trị
/ 26000đ

  1. |Chế biến|  2. |Phương pháp|  3. Rượu thuốc|  4. Y học dân tộc|
   615.8 PH561P 2002
    ĐKCB: PM.007120 (Sẵn sàng)  
6. THÁI NGỌC THANH
     Xem lưỡi để chuẩn đoán bệnh chứng / B.s: Thái Ngọc Thanh, Thái Hoàng Oanh .- H. : Y học , 2000 .- 170tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Y học cổ truyền Việt Nam. - Thư mục: tr. 169-170
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển và ý nghĩa của phương pháp xem lưỡi để chuẩn đoán chứng bệnh. Cấu tạo và liên quan của lưỡi với tạng phủ. Phương pháp xem lưỡi
/ 14500đ

  1. |Lưỡi|  2. |Y học dân tộc|  3. Chuẩn đoán|
   I. Thái Hoàng Oanh.
   616.07 X202L 2000
    ĐKCB: PM.007216 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM CAO HOÀN
     Đồ giải chỉ áp trị liệu pháp / Lãng Việt Phạm Cao Hoàn .- H. : Thanh niên , 1999 .- 158tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Lí luận chỉ áp. Kỹ thuật thực hành nhập môn. Chỉ áp các bệnh chứng các hệ: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, thần kinh, vận động
/ 11000đ

  1. |Y học dân tộc|  2. |Đông y|  3. Trị liệu|  4. Điều trị|
   615.8 Đ450A 1999
    ĐKCB: PM.007068 (Sẵn sàng)  
8. THÁI CHÂU
     Gừng sự kỳ diệu qua những món ăn bài thuốc / Thái Châu, Khôi Nguyên .- H. : Mỹ Thuật , 2009 .- 112 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Phân tích nguồn gốc, đặc tính sinh học và giá trị dinh dưỡng của gừng. Giới thiệu cách trị liệu các chứng bệnh nội, ngoại khoa thường gặp, các bệnh nhi khoa, nam khoa, phụ khoa, bệnh ngoài da, ung thư...thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ gừng.
/ 15.000đ.

  1. |Y học dân tộc|  2. |Bài thuốc|  3. Món ăn|  4. Điều trị|  5. Gừng|
   I. Thái Châu.   II. Khôi Nguyên.
   615.8 G556S 2009
    ĐKCB: PM.007078 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN BÍCH LƯU
     Châm cứu ca phú chọn lọc / Trần Bích Lưu, Trịnh Trác Nhân ; Người dịch: Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 1995 .- 194tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên tắc: "Châm cứu ca phú tuyển giải"
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận về châm cứu của Trung Quốc (thể hiện bằng thể ca phú): giải thích tổng hợp quan hệ châm cứu với kinh lạc, tạng phủ, khí huyết. Phương pháp chuẩn đoán, chỉ định, chống chỉ định trong lúc chọn huyệt, thủ pháp thao tác...
/ 14000đ

  1. |Y học|  2. |y học dân tộc|  3. châm cứu|
   I. Lê Quý Ngưu.   II. Lương Tú Vân.   III. Trịnh Trác Nhân.
   615.8 CH120C 1995
    ĐKCB: PM.007056 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ HUY HÙNG
     Bào chế, sao tẩm và sử dụng thuốc nam / Đỗ Huy Hùng b.s .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2000 .- 101tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bệnh viện Y học dân tộc Thanh Hoá
  Tóm tắt: Những đặc thù khi sử dụng thuốc nam, khái niệm cơ bản về thuyết âm dương ngũ hành. Bào chế sao tẩm thuốc nam. Hướng dẫn tổ chức công tác bào chế thuốc nam tại tuyến y tế cơ sở phường xã
/ 8500đ

  1. |Thuốc|  2. |Thuốc nam|  3. Bào chế|  4. Y học dân tộc|  5. Âm dương ngũ hành|
   615.8 B108C 2000
    ĐKCB: PM.007030 (Sẵn sàng)  
11. BÀNG CẨM
     Cẩm nang thực dưỡng cho người bệnh . T.1 / Bàng Cẩm, Lê Trương .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 195tr ; 19cm
   Biên dịch theo: Thực đơn dinh dưỡng hồi phục trăm bệnh
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến và sử dụng các món ăn dinh dưỡng chữa bệnh và hồi phục các bệnh theo đông y
/ 19000đ

  1. |Y học dân tộc|  2. |Đông y|  3. Liệu pháp ăn uống|  4. Điều trị|  5. Dinh dưỡng|
   I. Lê Trương.
   613.2 C120N 2003
    ĐKCB: PM.006871 (Sẵn sàng)