Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.3 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 511 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729300

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Thơ ca|  4. Dân tộc thiểu số|  5. Tục ngữ|  6. Văn học dân gian|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 H466T 2018
    ĐKCB: LT.001008 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.2 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 491 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729294

  1. [Thơ ca]  2. |Thơ ca|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Truyện|  5. Văn học dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 H466T 2018
    ĐKCB: LT.000880 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Tuyển tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam : Giai đoạn trước 1945-1995 / Tuyển chọn: Nông Quốc Chấn, Mạc Phi, Trần Lê Văn .- H. : Dân tộc , 2018 .- 855tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047023820

  1. [Dân tộc thiểu số]  2. |Dân tộc thiểu số|  3. |Thơ|  4. Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|  6. Văn xuôi|
   895.922 T527T 2018
    ĐKCB: LT.000780 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Trên đường tìm hiểu văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Xuân Kính .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 811tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 26 bài viết trình bày về văn hóa, văn học dân gian các dân tộc thiểu số trong mối quan hệ với văn hóa, văn học dân gian người Việt.
   ISBN: 9786047025640

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.209597 TR254Đ 2019
    ĐKCB: LT.000782 (Sẵn sàng)  
5. LÂM TÔ LỘC
     Múa dân gian các dân tộc Việt Nam / Lâm Tô Lộc .- H. : Văn hoá dân tộc , 1994 .- 168tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận của múa dân gian. Các diệu múa dân gian đặc trưng của các dân tộc Việt Nam như Thái, Dao, Cao Lan, Khơ me, Êđê, Gia lai, Bana, Mường...

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |sân khấu|  4. dân tộc thiểu số|  5. múa dân gian|
   793.309597 M501D 1994
    ĐKCB: LD.000776 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG, BI
     Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông / Trương Bi: Chủ biên .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 247tr ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông
/ 35000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Dân tộc Ê đê.  4. Dân tộc Mnông.  5. {Tây Nguyên}  6. |Văn học Ê đê|  7. |Dân tộc thiểu số|  8. Văn học M'nông|
   398.209597 V115H 2010
    ĐKCB: PM.013720 (Sẵn sàng)  
7. INRASARA
     Văn hoá - xã hội Chăm : Nghiên cứu và đối thoại / Inrasara .- H. : Văn học , 2003 .- 353tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và nghiên cứu nền văn hoá - xã hội, ngôn ngữ, văn chương và nghệ thuật sáng tạo điêu khắc Chăm cùng những bài thơ, trường ca...về dân tộc Chăm
/ 35000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Chăm-dân tộc|  4. Văn học|  5. Nghệ thuật|
   305.899 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013198 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VŨ DŨNG
     Văn hoá ứng xử các dân tộc Việt Nam / Phạm Vũ Dũng, Trần Bình Minh, Hoàng Lương.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 394tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về văn hoá ứng xử của người Việt. Nguồn gốc hình thành và những đặc điểm của văn hoá ứng xử bản địa Việt. Phân tích đặc điểm các khuôn mẫu ứng xử truyền thống ở các dân tộc ít người biểu hiện trong hôn nhân, tang ma, lễ tết, lễ hội..
/ 36000đ

  1. [ứng xử]  2. |ứng xử|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Việt Nam|  5. Văn hoá truyền thống|  6. Dân tộc học|
   I. Trần Bình Minh.   II. Ngô Văn Doanh.   III. Nguyễn Hữu Thức.   IV. Hoàng Lương.
   305.8959 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013148 (Sẵn sàng)  
9. BÙI MINH ĐẠO
     Trồng trọt truyền thống của các dân tộc tại chỗ Tây Nguyên / Bùi Minh Đạo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 218tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Dân tộc học. - Thư mục: tr. 207-215
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm con người ảnh hưởng đến trồng trọt. Nương rẫy cổ truyền. Ruộng nước và vườn truyền thống, trồng trọt Tây Nguyên từ sau giải phóng đến nay và những vấn đề cải tạo, phát triển
/ 18.000đ

  1. [Tây nguyên]  2. |Tây nguyên|  3. |Trồng trọt|  4. Nông nghiệp|  5. Dân tộc thiểu số|  6. Dân tộc học|
   305.8 TR455T 2000
    ĐKCB: PM.013125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000350 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN HỒNG
     Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng người Tà Ôi, Cơ Tu, Bru-Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế / Nguyễn Xuân Hồng .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 131tr ; 19cm
   Thư mục: tr.129-130
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dân cư, những đặc điểm tộc người của vùng đất Thừa Thiên Huế. Hình thức quản lí làng bản cổ truyền ở vùng núi, vai trò các thiết chế xã hội truyền thống trong việc quản lí làng bản của các dân tộc Bru-Vân Kiều, Cơ Tu, Tà Ôi. Hệ thống chính trị - xã hội ở nông thôn vùng núi Thừa Thiên Huế từ 1975 đến nay

  1. [Nhân văn]  2. |Nhân văn|  3. |Thừa Thiên Huế|  4. Hệ sinh thái|  5. Dân tộc thiểu số|  6. Bru-Vân Kiều|
   305.89593 K312N 2002
    ĐKCB: PM.012878 (Sẵn sàng)  
11. Dân tộc Sán chay ở Việt Nam / B.s: Khổng Diễn (ch.b), Đào Huy Khuê, Trần Bình, Diệp Đình Hoa .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 442tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Dân Tộc học
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, lịch sử tộc người và các nhóm dân tộc học. Dân cư, dân số. Hoạt động kinh tế. Văn hóa vật chất. Đời sống xã hội. Văn hóa tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam

  1. [Dân tộc Việt Nam]  2. |Dân tộc Việt Nam|  3. |Dân tộc học|  4. Sán Chay-dân tộc|  5. Dân tộc thiểu số|
   I. Diệp Đình Hoa.   II. Khổng Diễn.   III. Trần Bình.   IV. Đào Huy Khuê.
   305.895919 D121T 2002
    ĐKCB: PM.012817 (Sẵn sàng)  
12. NHƯ THIẾT
     Ru em, em ngủ / S.t và dịch: Như Thiết, Ngọc Anh, Bàn Tiến Ly... ; Đặng Văn Lung tuyển chọn .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 55tr : tranh vẽ ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường THCS miền núi - vùng sâu - vùng xa
/ 2200đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Hát ru|  5. Dân ca|  6. Văn học dân gian|
   I. Ngọc Anh.   II. Bàn Tiến Ly.   III. Y Bhim.   IV. Vàng A Sinh.
   398.8 R500E 2001
    ĐKCB: TN.008289 (Sẵn sàng)  
13. Truyện cổ Chu ru / Nguyễn Thị Ngọc Anh... st, bs .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 243 tr. ; 21 cm.
/ 9.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện cổ|  4. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 TR527C 2006
    ĐKCB: TN.007933 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THÁI
     Huyền thoại về tên đất / Nguyễn Thái sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 365tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các truyện cổ, truyền thuyết, thần thoại gắn với tên các địa danh (tên đất, buôn làng, sông núi,...) của 54 dân tộc phản ánh phong tục, tập quán, sinh hoạt gắn với địa bàn cư trú của dân tộc
/ 30500đ

  1. [Văn hoá dân tộc]  2. |Văn hoá dân tộc|  3. |truyện cổ|  4. truyền thống|  5. dân tộc thiểu số|  6. Văn học dân gian|
   398.2 H527T 1998
    ĐKCB: TN.007878 (Sẵn sàng)  
15. VI HỒNG
     Đường về với mẹ Chữ : Truyện ký / Vi Hồng; Bìa và minh họa: Đào Hồng Hải .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 192tr ; 15cm
   Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996-1997
  Tóm tắt: Chuyện về những người con Cao Bằng đầu tiên đi học cấp III ở Thái Nguyên và tinh thần vượt qua mọi thiếu thốn, gian khổ để học tập của họ
/ 2.200đ

  1. |Việt Nam|  2. |dân tộc thiểu số|  3. Truyện kí|  4. văn học thiếu nhi|
   895.9223 Đ561V 1997
    ĐKCB: TN.004717 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG VĂN AN
     Nhiếp ảnh các dân tộc thiểu số Việt Nam : Tác giả - tác phẩm / Hoàng Văn An, Mã Thế Anh, Tạ Vân Anh.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 95tr ảnh ; 24x24cm
   ĐTTS ghi: Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam. Vietnames ethnic minorities art and literature assocition
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nhà nhiếp ảnh và những bức ảnh nghệ thuật về các dân tộc thiểu số Việt Nam đã được giải thưởng và đầu tư của hội nhiếp ảnh trong những năm qua
/ 140.000đ

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |ảnh|  3. Việt Nam|  4. Nhiếp ảnh|
   I. Tạ Vân Anh.   II. Lò Văn Chiến.   III. Mai Ba.   IV. Mã Thế Anh.
   778.9 NH307A 2003
    ĐKCB: PM.005306 (Sẵn sàng)  
17. LÒ NGÂN SỦN
     Vấn đề đặt ra với các nhà thơ dân tộc thiểu số / Lò Ngân Sủn .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 176tr ; 19cm .- (Hoa văn thổ cẩm ; T.3)
  Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề đặt ra đối với các nhà thơ dân tộc thiểu số trong việc sáng tác thơ, giữ gìn bản sắc thơ dân tộc thiểu số, chặng đường phát triển của thơ dân tộc thiểu số... dưới góc độ là một nhà thơ dân tộc thiểu số
/ 16500đ

  1. |Sáng tác|  2. |Nhà thơ|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Phê bình văn học|  5. Thơ|
   895.92210092 V121Đ 2002
    ĐKCB: PM.003103 (Sẵn sàng)  
18. LÒ NGÂN SỦN
     Vấn đề đặt ra với các nhà thơ dân tộc thiểu số / Lò Ngân Sủn .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 176tr ; 19cm .- (Hoa văn thổ cẩm ; T.3)
  Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề đặt ra đối với các nhà thơ dân tộc thiểu số trong việc sáng tác thơ, giữ gìn bản sắc thơ dân tộc thiểu số, chặng đường phát triển của thơ dân tộc thiểu số... dưới góc độ là một nhà thơ dân tộc thiểu số
/ 16500đ

  1. |Sáng tác|  2. |Nhà thơ|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Phê bình văn học|  5. Thơ|
   895.9221009 V121Đ 2002
    ĐKCB: PM.003092 (Sẵn sàng)  
19. ĐINH GIA KHÁNH
     Tổng tập văn học Việt Nam . T37C / Đặng Nghiêm Vạn ch.b / Chủ tịch hội đồng biên tập: Đinh Gia Khánh .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 964tr ; 24cm
   T37C / Đặng Nghiêm Vạn ch.b
  Tóm tắt: Gồm các tác phẩm văn học của dân tộc Mường, Tày, Nùng, Thái, Giáy, Bana, Kơtu, Sán Dìu, Lôlô

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. dân tộc thiểu số|  4. văn học dân gian|
   I. Đặng Nghiêm Vạn.   II. Đặng Văn Lung.   III. Lương Ninh.   IV. Chu Thái Sơn.
   398.209597 T455T 1996
    ĐKCB: PM.003049 (Sẵn sàng)  
20. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong những năm 90 .- H. : Thông Tin Khoa học xã hội - Chuyên đề , 2002 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê về các công trình nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
/ 20500đ

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Ngôn ngữ|  3. Việt Nam|
   495.922 NGH305C 2002
    ĐKCB: PM.002855 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»