Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THU THẢO
     Chăm sóc sức khoẻ bé / Thu Thảo biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 137tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về việc chăm sóc trẻ em, phòng ngừa bệnh và cấp cứu trẻ
/ 10000đ

  1. [khoa học thường thức]  2. |khoa học thường thức|  3. |bệnh trẻ em|  4. trẻ em|  5. Y học|  6. cấp cứu trẻ|
   618.92 CH114S 1995
    ĐKCB: PD.000798 (Sẵn sàng)  
2. ĐỚI CÁT LỢI
     505 điều cấm kỵ trong cuộc sống hàng ngày / Đới Cát Lợi, Trương Cường ; Biên dịch: Vũ Ngọc Hiền .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 340 tr. ; 19 cm
/ 34000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. [Khoa học thường thức]  3. |Khoa học thường thức|
   I. Vũ Ngọc Hiền.
   001 N114T 2003
    ĐKCB: PM.012970 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NHƯ MAI
     Đố em quả gì? / Nguyễn Như Mai .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 35 tr. ; 21 cm. .- (Đố vui khám phá)
  Tóm tắt: Gồm những câu đố, câu hỏi trắc nghiệm, trò chơi khoa học liên quan tới tất cả các môn học trong nhà trường và những kiến thức được học trong gia đình và cuộc sống dành cho các em trường tiểu học
/ 4.500đ.

  1. [Câu đố]  2. |Câu đố|  3. |Khoa học thường thức|  4. Trắc nghiệm|
   I. Nguyễn Như Mai.
   793.73 Đ450E 2006
    ĐKCB: PM.010434 (Sẵn sàng trên giá)  
4. LAN ANH
     157 hỏi đáp nhanh trí thông minh / Lan Anh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 153 tr. ; 21 cm.
/ 23.000đ.

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |Rèn luyện|  4. Câu đố|  5. Sách thiếu nhi|
   793.735 M458T 2008
    ĐKCB: PM.010409 (Sẵn sàng)  
5. HUỲNH VĂN KHÁNG
     Chăn nuôi bò sữa những điều cần biết / Huỳnh Văn Kháng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 76 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Bò sữa|  4. Kỹ thuật chăn nuôi|  5. Khoa học thường thức|
   636.2 CH115N 2006
    ĐKCB: PM.009766 (Sẵn sàng)  
6. An toàn trong sinh hoạt / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 32tr : tranh ; 19cm .- (Để em luôn an toàn. Sách kiến thức dành cho lứa tuổi nhi đồng)
   Dịch từ cuốn sổ tay an toàn cho nhi đồng của nhà Nxb mỹ thuật, Trung Quốc
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ giữ an toàn trong các sinh hoạt hàng ngày
/ 5500đ

  1. [An toàn]  2. |An toàn|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   613.6 A105T 2003
    ĐKCB: TN.009005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009004 (Sẵn sàng)  
7. Đồng hồ cân và đo / Người dịch: Bùi Việt .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 31tr : tranh ; 21cm
  Tóm tắt: Các dụng cụ: đồng hồ, cân và dụng cụ đo và các phương pháp sử dụng trong cân, đo: đo vòng quay, tính thời gian, lịch, vận tốc, gia tốc, trọng lượng và trọng lực
/ 5500đ

  1. [Dụng cụ đo lường]  2. |Dụng cụ đo lường|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Bùi Việt.
   681 Đ455H 2001
    ĐKCB: TN.009018 (Sẵn sàng)  
8. TAYLOR, BARBARA
     Bắc cực và Nam cực : Khám phá vẻ đẹp băng giá của các vùng cực và hệ động thực vật khác thường tồn tại trong điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt này / Barbara Taylor ; Người dịch: Nguyễn Mai Hương .- In lần thứ 2, có bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 79tr : tranh ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
  Tóm tắt: Cuộc sống hoang dã vùng tài nguyên. Sự sống ở vùng biển Nam Cực, Bắc cực. Những động vật dễ thích nghi. Chim Bắc cực, chim Nam cực. Cuộc sống của động vật: Nai, gấu, cáo, ở Bắc cực
/ 10000đ

  1. [động vật]  2. |động vật|  3. |Thực vật|  4. Khoa học thường thức|  5. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Mai Hương.
   998 B113C 2000
    ĐKCB: TN.009024 (Sẵn sàng trên giá)  
9. PON, MICHÈLE MIRA
     Bước đầu đến với Internet / Michèle Mira Pon ; Người dịch: Phạm Văn Thiều, Nguyễn Vũ .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 42tr : hình vẽ ; 22cm
  Tóm tắt: Lịch sử ra đời Internet, hướng dẫn vào mạng, tìm hiểu những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng mạng, những điều cần tránh trên Internet
/ 3800đ

  1. [Internet-mạng quốc tế]  2. |Internet-mạng quốc tế|  3. |Máy tính điện tử|  4. Sách thiếu nhi|  5. Khoa học thường thức|
   I. Phạm Văn Thiều.   II. Nguyễn Vũ.
   004.67 B557Đ 2001
    ĐKCB: TN.008784 (Sẵn sàng)  
10. HIỀN LƯƠNG
     Em có biết? : Tìm hiểu về khoa học, 6-7 tuổi / Hiền Lương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 50tr : tranh vẽ ; 20cm .- (Tủ sách rèn trí thông minh)
  Tóm tắt: Những câu hỏi đơn giản về nhiều lĩnh vực để tự các em tìm hiểu và trả lời
/ 5.700đ

  1. [Sách tranh]  2. |Sách tranh|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   001 E202C 2000
    ĐKCB: TN.008773 (Sẵn sàng)  
11. PARKER, STEVE
     A-ri-xtốt và tư duy khoa học / Steve Parker; Nguyễn Việt Dũng dịch .- H. : Kim Đồmg , 2000 .- 27tr. ; 21cm.
/ 4.400đ

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |thiếu nhi|
   I. Parker, Steve.
   185 A100R 2000
    ĐKCB: TN.006932 (Sẵn sàng)  
12. BRANDT, KEITH
     Âm thanh / Keith Brandt ; Bìa và minh hoạ: Lynn Sweat ; Mai Thế Trung dịch .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 28tr : minh hoạ ; 19cm
/ 4.500đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |khoa học thường thức|  4. âm thanh|
   I. Mai Thế Trung.
   534 Â120T 1999
    ĐKCB: TN.006654 (Sẵn sàng)  
13. NHẬT TÂN
     Hoá thạch là gì ? / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Em muốn biết)
  Tóm tắt: Khái niệm về hoá thạch. Hoá thạch động vật, thực vật từ hàng triệu năm
/ 4000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Hoá thạch|
   I. Quang Lân.
   895.9223 H401T 2001
    ĐKCB: TN.006161 (Sẵn sàng)  
14. BRANDT, KEITH
     Chuyện tàu xe : (Về phương tiện giao thông) / Keith Brandt ; người dịch: Bùi Việt, minh họa: Rex Schneider .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 28 tr. : Tranh màu ; 21 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của Troll Asscociates
/ 4.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Khoa học thường thức|  4. Giao thông|
   I. Bùi Việt.
   372.21 CH527T 1998
    ĐKCB: TN.006084 (Sẵn sàng)  
15. GANERI, ANITA
     Em muốn biết vì sao : Lạc đà có bướu và những câu hỏi khác về động vật .- H. : Dân trí , 2014 .- 32tr. : ảnh màu ; 28cm
  Tóm tắt: Cung cấp 20 chủ đề đa dạng bao quát kiến thức thuộc đủ loại lĩnh vực tự nhiên, địa lí, lịch sử, văn hóa… sẽ đem đến cho các em niềm vui học hỏi và khám phá. Hình thức hỏi - đáp ngắn gọn, dễ hiểu, không chỉ giáp đáp hằng trăm thắc mắc mà còn lôi cuốn các em từ ngạc nhiên này đến ngạc nhiên khác. Sẽ có rất nhiều thông tin lí thú xoay quanh các hiện tượng thường ngày đến những kỉ lục ấn tượng, những chuyện lạ không phải ai cũng biết
/ 30000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. |Khoa học thường thức|  3. |Lạc đà|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Chí Tuyến.
   001 E202M 2014
    ĐKCB: TN.001883 (Sẵn sàng)  
16. THANH THANH
     Phòng và chữa bệnh bằng rau quả / Thanh Thanh st, gt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 144tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác dụng phòng và chữa một số bệnh cùng với phương pháp bào chế, sử dụng để chữa bệnh của một số rau quả thường gặp như: ngô, bưởi, cà chua, cam, dâu, diếp, nấm, nho, lê, tỏi...
/ 15.500đ

  1. |Rau|  2. |chữa bệnh|  3. khoa học thường thức|  4. quả|  5. phòng bệnh|
   615.8 PH431V 2005
    ĐKCB: PM.007119 (Sẵn sàng)  
17. NGỌC GIAO
     ăn uống những điều cần biết / Ngọc Giao .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 219tr ; 19cm .- (Tủ sách Kiến thức gia đình)
  Tóm tắt: Một số điều cần biết trong ăn uống đối với sức khoẻ gia đình. Bí quyết chọn và mua thực phẩm, các mẹo gia công thực phẩm, hướng dẫn nấu, bảo quản và chế biến một số món ăn
/ 21000đ

  1. |ừn uống|  2. |Khoa học thường thức|  3. Sức khoẻ|  4. Chế biến thức ăn|  5. Nấu ăn|
   641.5 Ă115U 2003
    ĐKCB: PM.004587 (Đang mượn)  
18. KHỔNG KIẾN DÂN
     Nghệ thuật làm đẹp cuộc sống : 1000 kĩ xảo gia đình / Khổng Kiến Dân ; Lê Văn Thuận biên dịch .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 459tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Biện pháp xử lý hay trong nhiều lĩnh vực khác nhau mà chắc chắn mọi chúng ta đã và sẽ gặp. Bạn sẽ học được nhiều điều khi xử lý thực phẩm, chế biến món ăn hay cả trong ăn mặc và làm đẹp : Nghệ thuật ẩm thực, kĩ xảo trong ăn mặc, kĩ xảo làm đẹp, trang trí nội thất gia đình, nghệ thuật giải trí gia đình, kĩ thuật rèn luyện trí tuệ, nghệ thuật giao tiếp, kĩ năng tự bảo vệ sức khỏa, sử dụng đồ gia dụng, Kĩ xảo tổng hợp
/ 49.000đ

  1. |Khoa học thường thức|
   I. Lê Văn Thuận.
   647 NGH250T 2004
    ĐKCB: PM.004872 (Sẵn sàng)  
19. LÊ QUANG LONG
     Top ten sinh học năm 2000 / Lê Quang Long .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 111tr ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày 10 vấn đề nổi bật nhất của sinh học, những cơ sở khoa học của sinh học, những sự kiện phát minh kèm theo những số liệu mới nhất về các vấn đề đó: vấn đề sinh sản vô tính, ranh giới giữa sống và chết,lai tế bào và cây ghép mô, nguồn gốc loài người
/ 9000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Tế bào|  3. Sinh sản|  4. Sinh học|
   570.2 T434T 2003
    ĐKCB: PM.003301 (Sẵn sàng)  
20. MATTHEWS, RUPERT
     Thám hiểm : Khám phá lịch sử những cuộc thám hiểm, từ những cuộc được ghi nhận đầu tiên đến việc phát kiến ra châu Mỹ và những chuyến đi nghiên cứu khoa học đầy gian khổ, mạo hiểm lên bắc cực và Nam cực / Rupert Matthews ; Người dịch: Mai Thu Hà .- In lần thứ 2 có bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 32tr tranh ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
   Dịch và minh hoạ theo nguyên bản của Nxb. D.K
   T.2
  Tóm tắt: Cuộc thám hiểm tìm ra châu Mỹ. Những cuộc thám hiểm lên Bắc cực và Nam cực
/ 20000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Thám hiểm|  3. Sách thiếu nhi|
   I. Mai Thu Hà.
   910.91 TH104H 2001
    ĐKCB: PM.003535 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»