Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.2 / Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 472tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vùng sinh thái trồng lúa ở Việt Nam, các vấn đề kinh tế-xã hội, sản xuất lúa và bảo vệ sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. {Việt Nam}  2. [Lúa]  3. |Lúa|  4. |Kinh tế|  5. Cây lúa|  6. Nông nghiệp|  7. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Viết Phổ.   II. Nguyễn Văn Luật.   III. Trương Đích.   IV. Trần An Phong.
   633.1 C126L 2002
    ĐKCB: LD.000981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000985 (Sẵn sàng)  
2. VŨ CÔNG TY
     Phương pháp lựa chọn phương án đầu tư có hiệu quả trong doanh nghiệp / Vũ Công Ty .- H. : Tài chính , 1996 .- 121tr : minh hoạ ; 19cm
   Phụ lục tr.112-121
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề căn bản về dự án đầu tư. Các phép tính tài chính. Quyết định lựa chọn dự án trong một tương lai ổn định, trong điều kiện có rủi ro. Lựa chọn quyết định ngắn hạn

  1. [kinh tế]  2. |kinh tế|  3. |phương pháp|  4. doanh nghiệp|  5. dự án đầu tư|
   338.7 PH561P 1996
    ĐKCB: LD.000656 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN TRÍ DÕI
     Thực trạng kinh tế và văn hoá của ba nhóm tộc người đang có nguy cơ bị biến mất / Trần Trí Dõi .- H. : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 195tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đời sống (vật chất, văn hoá và tinh thần nơi cư trú,phong tục tập quán,giao tiếp...) của các tộc người Arem, Mã Liềng, Rục ở miền Tây Quảng Bình

  1. [Rục]  2. |Rục|  3. |Mã Liềng|  4. Arem|  5. kinh tế|  6. văn hoá|
   308.8 TH552T 1995
    ĐKCB: PM.013109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000352 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN ĐÁNG
     Văn hoá và nguyên lý quản trị / Nguyễn Văn Đáng, Vũ Xuân Hương .- H. : Thống kê , 1996 .- 324tr : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Đại cương văn hoá quản trị nước. Đại cương về văn hoá chính trị. Đại cương về quản trị hiện đại
/ 26000đ

  1. [văn hoá]  2. |văn hoá|  3. |kinh tế|  4. quản trị|
   I. Vũ Xuân Hương.
   306.209597 V115H 1996
    ĐKCB: PM.013183 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN QUÁN
     217 quốc gia và lãnh thổ trên thế giới / Nguyễn Quán .- H. : Thống kê , 2003 .- 787tr ; 25cm
   Thư mục: tr. 777-778
  Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội, môi trường. Một số đánh giá về kinh tế thế giới thế kỷ XX
/ 165000đ

  1. |Thế giới|  2. |Xã hội|  3. Kinh tế|  4. Địa lí|
   330.9 H103T 2003
    ĐKCB: PM.011268 (Sẵn sàng)  
6. Tư liệu kinh tế các nước thành viên ASEAN .- H. : Thống kê , 1998 .- 325tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê. Vụ tổng hợp và thông tin
  Tóm tắt: Tư liệu về tình hình phát triển kinh tế của các nước ASEAN nói chung và số liệu phát triển kinh tế của từng nước ASEAN

  1. [thống kê]  2. |thống kê|  3. |kinh tế|  4. ASEAN|  5. số liệu thống kê|
   337.59 T550L 1998
    ĐKCB: PM.011288 (Sẵn sàng)  
7. Tiềm năng Việt Nam thế kỷ XXI .- H. : Thế giới , 2002 .- 814tr : ảnh màu ; 27cm
  Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề về căn cứ của chiến lược phát triển kinh tế xã hội Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020. Giới thiệu tiềm năng phát triển ba vùng kinh tế trọng điểm: Bắc Bộ, Miền Trung và phía Nam. Tiềm năng và định hướng phát triển của các tỉnh, thành phố nằm trong ba vùng kinh tế trọng điểm và một số tỉnh lân cận
/ 320000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Kinh tế|  4. Chiến lược phát triển|
   330.9597 T304N 2002
    ĐKCB: PM.011291 (Sẵn sàng)  
8. GATES, BILL
     Thành công trong kinh doanh nhờ tốc độ tư duy : Sử dụng hệ thần kinh: Kỹ thuật số / Bill Gates, Collins Hemingway ; Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Thống kê , 2000 .- 517tr ; 19cm
   Nguyên tác: Business & the speed of thought: Using a digital nervous system
  Tóm tắt: Một số quan điểm của 2 nhà tỉ phú Bill Gates và Collins Hemingway về những kinh nghiệm trong công việc kinh doanh; Để có thể thành công trong kinh doanh nhờ tốc độ tư duy của con người, với kĩ thuật tính hiện đại
/ 47000đ

  1. [Kĩ thuật tính]  2. |Kĩ thuật tính|  3. |Kinh tế|  4. Kĩ thuật số|  5. Phương pháp|  6. Kinh doanh|
   I. Hemingway, Collins.   II. Lưu Văn Hy.
   339.1 TH107C 2000
    ĐKCB: PM.011243 (Sẵn sàng)  
9. Thi trường chứng khoán vận hành như thế nào? .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 1998 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Lý giải những hoạt động hấp dẫn của thị trường chứng khoán bao gồm: Thương mại và chương trình là gì và vì sao nó lại được tranh cải nhiều ?... Tại sao có hàng triệu thương vụ xảy ra mỗi ngày ở các nước cũng như ở nước ngoài ? ...
/ 25.000đ

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |Thị trường chứng khoán|
   332.632 TH300T 1998
    ĐKCB: PM.011226 (Sẵn sàng)  
10. POPIEL, PAUL A.
     Sự khủng hoảng của các tổ chức tài chính - Nguyên nhân và các giải pháp cứu chữa / Paul A. Popiel, T.Dasilva Lopes .- H. : Lao động , 1990 .- 114tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu lên những nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng các tổ chức tài chính, phân tích tình hình cải tổ lại các tổ chức tài chính để có được thực thi các giải pháp đồng thời đề cập đến những kinh nghiệm cải cách khu vực tài chính ở một số quốc gia đang phát triển và đã phát triển
/ 3.000đ

  1. [Khủng hoảng]  2. |Khủng hoảng|  3. |Kinh tế|  4. Tài chính|
   I. Popiel, Paul A..   II. Trần Xuân Kiêm.
   332.1 S550K 1990
    ĐKCB: PM.011208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011213 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM KHẮC HỒNG
     Kinh tế hộ gia đình ở miền núi - Quản lý kinh tế / Phạm Khắc Hồng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 61tr ; 19cm .- (Chương trình 327 hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam)
  Tóm tắt: Quá trình giao đất lâm nghiệp. Những nguyên tắc chính, các bước tiến hành giao đất lâm nghiệp cho hộ gia đình. Giới thiệu một số xã làm tốt việc giao đất lâm nghiệp
/ 5000đ.- 1500b

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |Kinh tế hộ gia đình|  4. đất lâm nghiệp|  5. lâm nghiệp|
   338.5 K312T 2000
    ĐKCB: PM.011199 (Sẵn sàng)  
12. Phương pháp phân tích chính sách kinh tế trong nông nghiệp / M. Mazoyer, L. Somogyi, Dumufier, D. Laurence, P. Fabre, G. Olive .- H. : Tạp chí kinh tế và dự báo , 1993 .- 200tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết và kinh nghiệm về phân tích các chính sách, sử dụng các công cụ, phương pháp hiện đại trong các hoạt động ở tầm vĩ mô và vi mô

  1. [Phân tích]  2. |Phân tích|  3. |Nông nghiệp|  4. Kinh tế|  5. Phương pháp|
   I. Dumufier.   II. Fabre ,P..   III. Laurence, D..   IV. Mazoyer, M..
   338.1 PH561P 1993
    ĐKCB: PM.011177 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐĂNG DOANH
     Nâng cao năng lực cạnh tranh và bảo hộ sản xuất trong nước : Kinh nghiệm của Nhật Bản và ý nghĩa áp dụng đối với Việt Nam / Nguyễn Đăng Doanh (ch.b), Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Hữu Hân.. .- H. : Lao động , 1998 .- 259tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cạnh tranh và bảo hộ trong bối cảnh phát triển kinh tế của Nhật Bản giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ 2. Chính sách tăng cường cạnh tranh và bảo hộ trong khu vực công nghiệp và trong kinh tế đối ngoại của Nhật

  1. [bảo hộ]  2. |bảo hộ|  3. |kinh tế|  4. Việt Nam|  5. Nhật Bản|  6. Cạnh tranh|
   I. Trần Thị Hạnh.   II. Trần Hữu Hân.   III. Lê Xuân Bá.   IV. Nguyễn Thị Kim Dung.
   338.6 N122C 1998
    ĐKCB: PM.011163 (Sẵn sàng)  
14. MIÊU TÚ KIỆT
     Vai trò của cán bộ hành chính / Miêu Tú Kiệt Trọng Kiên dịch .- H : Lao động xã hội , 2004 .- 97 tr ; 21 cm .- (Phương pháp quản lý hành chính có hiệu quả)
/ 12.500đ

  1. Kinh tế.  2. Hành chính.  3. Cán bộ hành chính.  4. Quản lý.  5. |Hành chính|  6. |Cải cách hành chính|  7. Cán bộ|  8. Kinh tế|  9. Quản lý|
   335.14 V103T 2004
    ĐKCB: PM.011136 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN THẠO
     Một số vấn đề về quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường ở nước ta / Nguyễn Văn Thạo, Lê Hồng Tiệm, Nguyễn Cúc, ... biên soạn .- H. : Chính trị quốc gia , 1993 .- 175tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Đặc điểm, kết cấu, quan hệ kinh tế và cơ chế vận động của kinh tế thị trường. Qúa trình chuyển nền kinh tế Việt Nam sang nền kinh tế thị trường. Đổi mới và hoàn thiện các công cụ quản lý vĩ mô trong nền kinh tế thị trường Việt Nam
/ 7.500đ

  1. [Kinh tế thị trương]  2. |Kinh tế thị trương|  3. |Việt Nam|  4. Kinh tế|  5. Kinh tế vĩ mô|  6. Quản lý kinh tế|
   I. Kiều Thế Việt.   II. Nguyễn Cúc.   III. Lê Bàn Thạch.   IV. Nguyễn đình Khoáng.
   330.12 M458S 1993
    ĐKCB: PM.011126 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN HÙNG
     Làm ông chủ không khó / Nguyễn Văn Hùng .- H. : Thống kê , 1999 .- 235tr. ; 19cm.
/ 20.000đ

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |kinh doanh|
   I. Nguyễn Văn Hùng.
   332.024 L104Ô 1999
    ĐKCB: PM.011115 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr. ; 19cm
/ 12.000đ

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |Nam Bộ|  4. Trang trại|  5. Nông thôn|  6. Nông nghiệp|
   I. Bùi Minh Vũ.
   338.1095977 K312T 2001
    ĐKCB: PM.011102 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000620 (Sẵn sàng)  
18. KIM NGỌC
     Kinh tế thế giới 1998-1999 đặc điểm và triển vọng / Kim Ngọc (ch.b), Lê Bộ Lĩnh, Phạm Quang Huy.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1999 .- 306tr bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Kinh tế thế giới. - Thư mục: tr. 303-306
  Tóm tắt: Tổng quan về nền kinh tế thế giới năm 1998 với những đặc trưng chính của thương mại quốc tế, đầu tư, tài chính tiền tệ. Đặc điểm và triển vọng kinh tế khu vực của các nước công nghiệp phát triển, các nước đang phát triển, các nước trong thời kỳ chuyển đổi. Một số thành tựu khoa học kỹ thuật và số liệu thống kê kinh tế thế giới
/ 27000đ

  1. |Nước phát triển|  2. |Thế giới|  3. Kinh tế|  4. Nước trong thời kỳ chuyển đổi|  5. Nước đang phát triển|
   I. Trần Lan Hương.   II. Lê Bộ Lĩnh.   III. Phạm Quang Huy.   IV. Nguyễn Xuân Thắng.
   330.91 K312T 1999
    ĐKCB: PM.011098 (Sẵn sàng)  
19. LIM CHONG YAH
     Đông Nam Á chặng đường dài phía trước / Lim Chong Yah .- H. : Thế giới , 2002 .- 463 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Chính sách, kinh tế phát triển của các nước Đông Nam Á
/ 60000 đ

  1. |Đông Nam Á|  2. |Kinh tế|
   I. Lim Chong Yah.
   338.900959 đ455n
    ĐKCB: PM.011078 (Sẵn sàng)  
20. THẾ ĐẠT
     Đầu tư và hiệu quả / Thế Đạt, Minh Anh .- H. : Lao động , 1993 .- 158tr ; 19cm
   Thư mục: tr.156-157
  Tóm tắt: Khái niệm đầu tư và các quá trình đầu tư. Phân tích kinh tế kỹ thuật các dự án đầu tư. So sánh hiệu quả kinh tế giữa các phương án đầu tư
/ 8.000đ

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |Kinh tế kế hoạch|  4. Đầu tư|
   I. Minh Anh.
   332.6 Đ125T 1993
    ĐKCB: PM.011076 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»