Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN THỊ MAI THOA
     Hội làng Đào Xá huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Mai Thoa tìm hiểu, giới thiệu .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 176tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung nghiên cứu lễ hội làng Đào Xá: tìm hiểu môi trường lễ hội, các di tích trực tiếp liên quan đến lễ hội, nhận xét về các giá trị tiêu biểu của lễ hội, các lễ hội liên quan về thần tích và trò diễn...
   ISBN: 9786045371633

  1. [Lễ hội]  2. |Lễ hội|  3. |Phú Thọ|  4. Việt Nam|  5. Văn hóa dân gian|
   394.26959721 H452L 2016
    ĐKCB: LT.000180 (Sẵn sàng)  
2. PHAN HỮU DẬT
     Văn hoá lễ hội của các dân tộc ở Đông Nam A / Phan Hữu Dật chủ biên .- H. : Văn hoá dân tộc , 1992 .- 190tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lễ hội truyền thống của các dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Miến Điện, Singapo, Philippin, Indonexia. Đặc điểm văn hoá của từng nước qua lễ hội cổ truyền

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Đông Nam A|  4. Lễ hội|
   I. Nguyễn Văn Chính.   II. Lê Ngọc Thắng.   III. Nguyễn bích Liên.   IV. Hoàng Thanh Vân.
   390.0959 V115H 1992
    ĐKCB: PM.013233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013232 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hoá tâm linh Nam Bộ / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 335tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm tính cách tâm linh của bộ phận dân cư chủ yếu ở Nam Bộ (người Việt) biểu hiện ở mối quan hệ không gian, sự xuất hiện tín ngưỡng mới, các đạo, các tín ngưỡng thờ thần, thờ mẫu trong phật giáo, thiên chúa giáo, đạo tin lành
/ 26800đ

  1. [tín ngưỡng]  2. |tín ngưỡng|  3. |Nam Bộ|  4. dân cư|  5. Văn hoá tinh thần|  6. lễ hội|
   398.09597 V115H 1997
    ĐKCB: PM.013222 (Sẵn sàng)  
4. LÂM TÂM
     Một số nét đặc trưng của phong tục các dân tộc Tây Nguyên / Lâm Tâm, Ling Nga Niêk Đam .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 154tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về không gian văn hoá Tây Nguyên. Tổ chức xã hội. Tôn giáo tín ngưỡng của một số dân tộc Tây Nguyên. Hôn nhân, lễ hội của các dân tộc Tây Nguyên

  1. [lễ hội]  2. |lễ hội|  3. |hôn nhân|  4. tôn giáo|  5. Dân tộc học|  6. Việt Nam|
   I. Ling Nga Niêk Đam.
   390.095976 M458S 1996
    ĐKCB: PM.012958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000841 (Sẵn sàng)  
5. TOAN ÁNH
     Nếp cũ hội hè đình đám : Quyển hạ / Toan Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 334 tr. ; 20cm
/ 47000đ

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Lễ hội|  4. Văn hóa dân gian|  5. Tôn giáo|  6. Phong tục|
   I. Toan Ánh.
   390.09597 N257C 2005
    ĐKCB: PM.012976 (Sẵn sàng)  
6. LÊ TRUNG VŨ
     Lịch lễ hội / Lê Trung Vũ, Nguyễn Hồng Dương .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 388tr ; 19cm
  Tóm tắt: Địa điểm, thời gian, mục đích của các lễ hội dân gian truyền thống
/ 27500đ

  1. [văn hoá dân gian]  2. |văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. lịch|
   I. Nguyễn Hồng Dương.
   394.26 L302L 1997
    ĐKCB: PM.012892 (Sẵn sàng)  
7. LÊ TRUNG VŨ
     Lễ hội dân gian Ê đê / Lê Trung Vũ .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 187tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hệ thống lễ hội dân gian Êđê, cách thức nghi lễ, lễ câù, hôn lễ, lễ nghi nông nghiệp, các loại lễ tục, lễ hội

  1. [Văn hóa dân gian]  2. |Văn hóa dân gian|  3. |lễ hội|
   I. Lê Trung Vũ.
   394.269597 L250H 1995
    ĐKCB: PM.012899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000829 (Sẵn sàng)  
8. TÔN THẤT BÌNH
     Huế lễ hội dân gian : Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 / Tôn Thất Bình .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 246-248
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử
/ 25000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. Việt Nam|  5. Thừa Thiên Huế|  6. Lịch sử|
   394.20959749 H507L 2003
    ĐKCB: PM.012849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012850 (Sẵn sàng)  
9. TÔN THẤT BÌNH
     Huế lễ hội dân gian : Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 / Tôn Thất Bình .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 246-248
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử
/ 17000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. Việt Nam|  5. Thừa Thiên Huế|  6. Lịch sử|
   394.26959749 H507H 1998
    ĐKCB: PM.012856 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN HỮU TÒNG
     Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hoá, gia đình văn hoá, nếp sống văn hoá, tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / B.s: Trần Hữu Tòng, Hà Văn Tăng (ch.b) ; Thư ký b.s: Nguyễn Đạo Toàn.. .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 98tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chỉ thị của Đảng và Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện nếp sống văn hoá, xây dựng làng văn hoá, gia đình văn hoá, nếp sống văn hoá, tổ chức và quản lí lễ hội truyền thống.

  1. [lễ hội]  2. |lễ hội|  3. |Việt Nam|  4. nếp sống văn hoá|  5. làng văn hoá|  6. Văn hoá truyền thống|
   I. Lê Hồng Phúc.   II. Hà Văn Tăng.   III. Nguyễn Đạo Toàn.   IV. Trương Thìn.
   307.72 H428V 1998
    ĐKCB: PM.012866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012867 (Sẵn sàng)