Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
81 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĨNH NGUYÊN
     Đà Lạt, những cuộc gặp gỡ: : Con người và đô thị Đà Lạt 1899 - 1975: Biên khảo/ / Nguyễn Vĩnh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 339tr. : ảnh ; 23cm
  Tóm tắt: Khảo cứu về lịch sử, văn hóa, con người và đô thị Đà Lạt giai đoạn 1899 - 1975
   ISBN: 9786041177468: / 155000

  1. {Đà Lạt}  2. |1899 - 1975|  3. |Biên khảo|  4. Lịch sử|
   915.9769 Đ100L 2021
    ĐKCB: PD.000942 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Lịch sử văn học dân gian Việt Nam / Nguyễn Xuân Kính, Bùi Thiên Thai .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2020 .- 679tr. ; 21 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan việc nghiên cứu lịch sử văn học dân gian Việt Nam và một số nước bạn. Trình bày lịch sử văn học dân gian Việt Nam qua các thời kỳ: Thời kỳ hình thành nền tảng văn hoá Việt Nam và thời kỳ Tiền Đại Việt, Chămpa, Phù Nam; thời kỳ văn hoá truyền thống trong quốc gia Đại Việt; thời kỳ chuyển tiếp từ văn hoá truyền thống sang văn hoá hiện đại
   ISBN: 9786047028450

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   I. Bùi Thiên Thai.
   398.209597 L302S 2020
    ĐKCB: LT.000859 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÂM GIANG
     Lịch sử thư tịch Việt Nam / Lâm Giang .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2014 .- 339 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình phát sinh, phát triển của sách
   ISBN: 9786049024238 / 80000đ

  1. Thư tịch.  2. |Sách|  3. |Lịch sử|  4. Phát triển|
   002 L302S 2014
    ĐKCB: PM.006755 (Sẵn sàng)  
4. VĂN LANG
     Danh nhân đất Việt . T.1 / Văn Lang, Quỳnh Cư, Nguyễn Anh .- In lần thứ 5 có sửa chữa bổ sung .- H. : Thanh niên , 1998 .- 535tr ; 19cm
/ 41.000 đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Danh nhân|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Anh.   II. Quỳnh Cư.
   959.7092 D107N 1998
    ĐKCB: LD.000356 (Sẵn sàng)  
5. QUỲNH CƯ
     Danh nhân đất Việt . T.3 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang .- In lần thứ 5 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Thanh niên , 1998 .- 339tr ; 19cm
/ 43.000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Danh nhân|  4. Việt Nam|
   I. Văn Lang.   II. Nguyễn Anh.
   959.7092 D107N 1998
    ĐKCB: LD.000355 (Sẵn sàng)  
6. SNEPP, FRANK
     Cuộc tháo chạy tán loạn / Frank Snepp; Ngô Dư dịch .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 408tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Viết về những ngày cuối cùng của chế độ nguủ quyền Sài Gòn và sự phản ứng của cố vấn Mỹ trước cuộc tổng tấn công và nổi dậy của quân và dân ta trong mùa xuân lịch sử 1975
/ 37.000đ

  1. [Lịch sử Việt Nam]  2. |Lịch sử Việt Nam|  3. |chế độ nguủ quyền Sài Gòn|  4. cuộc chiến tranh chống Mỹ|  5. lịch sử|
   I. Ngô Dư.   II. Snepp, Frank.
   813 C514TH 2000
    ĐKCB: LD.000301 (Sẵn sàng)  
7. VŨ TRỌNG HÙNG
     Trận quyết chiến cuối cùng / Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Phương Tuý .- Hà Nội : Nxb: Từ điển bách khoa , 2005 .- 332tr. ; 19cm
   Đại thắng mùa xuân 1975 qua những trang hồi ức
/ 36.000đ

  1. {Việt Nam}  2. []  3. ||  4. |Lịch sử|  5. Văn học hiện đại|  6. Văn học Việt Nam|  7. Truyện|
   I. Nguyễn Phương Tuý.   II. Nguyễn Đăng Vinh.
   959.7043 TR121Q 2005
    ĐKCB: LD.000277 (Sẵn sàng)  
8. Điện Biên Phủ phóng sự tại mặt trận .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 169tr. ; 19cm
/ 16.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Chiến dịch Điện Biên Phủ]  3. |Chiến dịch Điện Biên Phủ|  4. ||  5. Lịch sử|  6. Phóng sự|
   959.7041 Đ305B 2004
    ĐKCB: LD.000030 (Sẵn sàng)  
9. LUDWIG, THEODORE M.
     Những con đường tâm linh Phương Đông . Ph.1 : Những tôn giáo khởi phát từ ấn Độ / Theodore M. Ludwig ; Người dịch: Dương Ngọc Dũng.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 493tr ; 21cm .- (Văn hoá và tôn giáo Phương Đông)
   Tên sách nguyên bản: The Sacred Raths of the East
  Tóm tắt: Những vấn đề tôn giáo cơ bản của các tôn giáo chủ yếu Phương Đông: tích truyện và bối cảnh lịch sử, ý nghĩa tín ngưỡng, thờ phụng của Ân Độ, phật giáo, Kỳ Na giáo, Đạo Sikh
/ 45.000đ

  1. [Tôn giáo]  2. |Tôn giáo|  3. |Đạo Hindu|  4. Đạo Xích|  5. Đạo Gaina|  6. Lịch sử|
   I. Dương Ngọc Dũng.   II. Nguyễn Chí Hoan.   III. Hà Hữu Nga.
   294.3 NH556C 2000
    ĐKCB: PM.013293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013292 (Sẵn sàng)  
10. VŨ THANH SƠN
     Thần linh đất Việt / Vũ Thanh Sơn .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 1026 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử về đất nước và con người Việt Nam
/ 130.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|
   959.7092 TH121L 2002
    ĐKCB: PM.013122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013124 (Sẵn sàng)  
11. TÔN THẤT BÌNH
     Huế lễ hội dân gian : Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 / Tôn Thất Bình .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 246-248
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử
/ 25000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. Việt Nam|  5. Thừa Thiên Huế|  6. Lịch sử|
   394.20959749 H507L 2003
    ĐKCB: PM.012849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012850 (Sẵn sàng)  
12. TÔN THẤT BÌNH
     Huế lễ hội dân gian : Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 / Tôn Thất Bình .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 246-248
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử
/ 17000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. Việt Nam|  5. Thừa Thiên Huế|  6. Lịch sử|
   394.26959749 H507H 1998
    ĐKCB: PM.012856 (Sẵn sàng)  
13. Tự truyện Gandhi / Người dịch: Trí Hải(Phùng Khánh) .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 638tr. ; 20cm
/ 64.000đ

  1. Gandhi, Mohandas Karamchand.  2. {Ấn Độ}  3. [Chính khách]  4. |Chính khách|  5. |Hồi Kí|  6. Người theo chủ nghĩa dân tộc|  7. Lịch sử|
   I. Trí Hải (Phùng Khánh).
   891 T556T 2004
    ĐKCB: PM.012608 (Sẵn sàng)  
14. GAARDER, JOSTEIN
     Thế giới của Sophie : Tiểu thuyết về lịch sử triết học / Jostein Gaarder ; Huỳnh Phan Anh dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 607tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề của lịch sử triết học viết dưới hình thức một cuốn tiểu thuyết
/ 38.000đ

  1. |NaUy|  2. |triết học|  3. lịch sử|  4. tiểu thuyết|  5. Văn học hiện đại|
   I. Huỳnh Phan Anh.
   839.82 TH250G 1998
    ĐKCB: PM.012621 (Sẵn sàng)  
15. MANDELA, NELSON
     Chặng đường dài đến với tự do . T.2 / NeLson Mandela; Người dịch: Nguyễn Văn Đóa .- H. : Thanh niên , 1999 .- 476tr. ; 19cm
/ 36.000đ

  1. {Nam Phi}  2. [Chính trị]  3. |Chính trị|  4. |Hồi ký|  5. Văn học hiện đại|  6. Nhân vật lịch sử|  7. Lịch sử|
   I. Nguyễn Văn Đóa.
   839.3 CH116Đ 1999
    ĐKCB: PM.011544 (Sẵn sàng)  
16. THẾ ĐẠT
     Lịch sử kinh tế thế giới . T.1 / Thế Đạt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 242tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử tổng quát kinh tế thế giới từ cổ đại đến nay (các cuộc Cách mạng công nghiệp, xu thế khu vực hoá và quốc tế hoá hiện nay); Sơ lược lịch sử kinh tế các nước Acgiăngtin, Aicập, Anh, Angiêri, ấn Độ, Ba Lan, Brasil, Cu Ba, Đức, Hoa Kỳ, Hy lạp, Inđônêxia, Itali
/ 24.000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Kinh tế thế giới|
   330.09 L302S 2000
    ĐKCB: PM.011118 (Sẵn sàng)  
17. THẾ ĐẠT
     Lịch sử kinh tế thế giới . T.2 / Thế Đạt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 273tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử tổng quát kinh tế thế giới từ cổ đại đến nay (các cuộc Cách mạng công nghiệp, xu thế khu vực hoá và quốc tế hoá hiện nay); Sơ lược lịch sử kinh tế các nước Acgiăngtin, Aicập, Anh, Angiêri, ấn Độ, Ba Lan, Brasil, Cu Ba, Đức, Hoa Kỳ, Hy lạp, Inđônêxia, Itali
/ 24.000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Kinh tế thế giới|
   330.09 L302SK 2000
    ĐKCB: PM.011113 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN TRÌNH
     Lịch sử các học thuyết kinh tế / Nguyễn Văn Trình, Nguyễn Văn Luân, Vũ Văn Nghinh .- H. : Thống kê , 1996 .- 245tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm, tư tưởng và học thuyết kinh tế cơ bản qua các thời đại lịch sử. Quá trình phát sinh phát triển, đấu tranh và thay thế lẫn nhau giữa các học thuyết kinh tế, ý nghĩa thực tiễn của từng học thuyết kinh tế đối với sự nghiệp kinh tế ở nước ta

  1. [lịch sử]  2. |lịch sử|  3. |giáo trình|  4. học thuyết kinh tế|
   I. Vũ Văn Nghinh.   II. Nguyễn Văn Luân.
   330.15 L302S 1996
    ĐKCB: PM.011112 (Sẵn sàng)  
19. Lịch sử và từ điển bóng đá thế giới / Ng. dịch: Đinh Phương Anh (ch.b), Nguyễn Xuân Giao, Lưu Huy Khánh .- H. : Thể dục thể thao , 2002 .- 539tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La Rousse du football
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử một số sự kiện, cầu thủ bóng đá, ghi nhớ. Nhìn lại 16 giải bóng đá thế giới và các cúp châu Âu cùng những khái niệm, từ điển bóng đá thế giới
/ 54.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Bóng đá|  3. Thể thao|
   I. Lưu Huy Khánh.   II. Nguyễn Xuân Giao.   III. Đinh Phương Anh.
   796.33408 L302S 2002
    ĐKCB: PM.010610 (Sẵn sàng)  
20. PHƯƠNG LÂM BÌNH
     10 nhà âm nhạc lớn thế giới / Phương Lâm Bình; Phong Đảo dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 297 tr. ; 19 cm
/ 32000 đ

  1. |Lịch sử|  2. |Thế giới|
   I. Phong Đảo.
   927.02 M558N 2003
    ĐKCB: PM.010150 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010250 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»