Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VĨ HỒNG NHÂN
     Xây dựng đời sống văn hoá ở các tỉnh phía nam / ch.b.: Vĩ Hồng Nhân .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 283tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin. Vụ văn hoá dân tộc - miền núi
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết về xây dựng cuộc sống mới, văn hoá mới ở các tỉnh miền núi Nam bộ qua các khía cạnh; Thông tin, thư viện, y tế, sinh hoạt văn hoá, văn hoá cổ truyền

  1. [miền núi]  2. |miền núi|  3. |nam bộ|  4. văn hoá|
   I. Nguyễn Đạo Toàn.   II. Vũ Ngọc Bình.   III. Đinh Klum.   IV. Đỗ Đức Dư.
   306.4 X126D 1996
    ĐKCB: PM.013252 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000720 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000719 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hoá tâm linh Nam Bộ / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 335tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm tính cách tâm linh của bộ phận dân cư chủ yếu ở Nam Bộ (người Việt) biểu hiện ở mối quan hệ không gian, sự xuất hiện tín ngưỡng mới, các đạo, các tín ngưỡng thờ thần, thờ mẫu trong phật giáo, thiên chúa giáo, đạo tin lành
/ 26800đ

  1. [tín ngưỡng]  2. |tín ngưỡng|  3. |Nam Bộ|  4. dân cư|  5. Văn hoá tinh thần|  6. lễ hội|
   398.09597 V115H 1997
    ĐKCB: PM.013222 (Sẵn sàng)  
3. HUỲNH NGỌC TRẢNG
     Đình Nam bộ xưa và nay / Huỳnh Ngọc Trảng, Trường Ngọc Tường .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 313tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đình và việc thờ thần Thành hoàng ở làng xã Việt Nam. Đình Nam bộ, hình thành và biến đổi cùng xã hội nước ta. Các đối tương thờ tự ở đình thuộc làng xã Nam bộ. Nghi thức cúng tế và lễ hội của đình Nam bộ

  1. [Nam Bộ]  2. |Nam Bộ|  3. |tín ngưỡng|  4. Đình|  5. Thần|  6. văn hoá làng xã|
   I. Trường Ngọc Tường.
   394.2609597 Đ312N 1999
    ĐKCB: PM.012825 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr. ; 19cm
/ 12.000đ

  1. [Kinh tế]  2. |Kinh tế|  3. |Nam Bộ|  4. Trang trại|  5. Nông thôn|  6. Nông nghiệp|
   I. Bùi Minh Vũ.
   338.1095977 K312T 2001
    ĐKCB: PM.011102 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000620 (Sẵn sàng)  
5. LƯ NHẤT VŨ
     300 điệu lý Nam Bộ : Tuyển chọn / Lư Nhất Vũ, Lê Giang chủ biên .- Tp. HCM : Nxb. Trẻ , 2002 .- 351tr. ; 19 cm
/ 42000đ

  1. |Điệu Lý|  2. |Nam Bộ|
   782.42162 B100T 2002
    ĐKCB: PM.010202 (Sẵn sàng)