Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. THY LAN
     Mạch ngầm con chữ : Nghiên cứu, phê bình văn học / Thy Lan .- H. : Hội Nhà văn , 2019 .- 201tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049838897

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Phê bình văn học|  4. Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|
   895.92209 M102N 2019
    ĐKCB: LT.000929 (Sẵn sàng)  
2. LỘC PHƯƠNG THUỶ
     Phê bình văn học Pháp thế kỷ XX / Lộc Phương Thuỷ ch.b. ; Phong Lê giới thiệu .- H. : Văn học , 1995 .- 393tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp)
   ĐTTS ghi: Viện văn học
  Tóm tắt: Các khuynh hướng phê bình văn học ở Pháp. Các bài phê bình văn học của các tác giả Pháp: Lanson, J.Benda, M.Proust..

  1. [nghiên cứu văn học]  2. |nghiên cứu văn học|  3. |thế kỷ 20|  4. pháp|  5. phê bình văn học|
   844 PH250B 1995
    ĐKCB: PD.000760 (Sẵn sàng)  
3. VŨ TÚ NAM
     Qua những chặng đường / Vũ Tú Nam .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 340tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những hồi ức và kỷ niệm về công việc viết văn và các nhà văn trong sáng tác văn học. ý kiến, phê bình văn học và các tác phẩm văn học của một số nhà văn như: thơ tình Xuân Diệu, Nguyễn Bính, Mai Văn Tạo v.v...
/ 35000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nhà văn|  4. Hồi ức|  5. Phê bình văn học|  6. Nghiên cứu văn học|
   895.922803 QU100N 2000
    ĐKCB: PM.009046 (Sẵn sàng)  
4. BẢO ĐỊNH GIANG
     Những năm tháng - Cuộc sống tinh thần: : Tập ký sự, nghiên cứu và phê bình văn học / Bảo Định Giang .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 634tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết về tác phẩm, con người, kỷ vật, thư từ của nhiều văn nghệ sĩ đã sống, chiến đấu, hy sinh trong cuộc chiến tranh chống giặc ngoại xâm, cứu nước mấy thập kỷ qua trên đất nước ta
/ 80000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Ký sự|  3. |Nghiên cứu văn học|  4. Phê bình văn học|  5. Văn học hiện đại|
   895.92209 NH556N 2001
    ĐKCB: PM.008849 (Sẵn sàng)  
5. TỐ HỮU
     Việt Bắc tác phẩm và lời bình / Tố Hữu; Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 277tr. ; 24cm
/ 42000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Văn học Việt Nam|  3. |Tác phẩm văn học|  4. Phê bình văn học|  5. Thơ|  6. Văn học hiện đại|
   I. Tuấn Thành.   II. Anh Vũ.
   895.9221009 V308B 2007
    ĐKCB: PM.003117 (Sẵn sàng)  
6. LÒ NGÂN SỦN
     Vấn đề đặt ra với các nhà thơ dân tộc thiểu số / Lò Ngân Sủn .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 176tr ; 19cm .- (Hoa văn thổ cẩm ; T.3)
  Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề đặt ra đối với các nhà thơ dân tộc thiểu số trong việc sáng tác thơ, giữ gìn bản sắc thơ dân tộc thiểu số, chặng đường phát triển của thơ dân tộc thiểu số... dưới góc độ là một nhà thơ dân tộc thiểu số
/ 16500đ

  1. |Sáng tác|  2. |Nhà thơ|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Phê bình văn học|  5. Thơ|
   895.92210092 V121Đ 2002
    ĐKCB: PM.003103 (Sẵn sàng)  
7. LÒ NGÂN SỦN
     Vấn đề đặt ra với các nhà thơ dân tộc thiểu số / Lò Ngân Sủn .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 176tr ; 19cm .- (Hoa văn thổ cẩm ; T.3)
  Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề đặt ra đối với các nhà thơ dân tộc thiểu số trong việc sáng tác thơ, giữ gìn bản sắc thơ dân tộc thiểu số, chặng đường phát triển của thơ dân tộc thiểu số... dưới góc độ là một nhà thơ dân tộc thiểu số
/ 16500đ

  1. |Sáng tác|  2. |Nhà thơ|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Phê bình văn học|  5. Thơ|
   895.9221009 V121Đ 2002
    ĐKCB: PM.003092 (Sẵn sàng)  
8. HOÀI VIỆT
     Những khuôn mặt văn nghệ sĩ / Hoài Việt .- H. : Nxb.Hà Nội , 2002 .- 270tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Phê bình văn học|  3. Nhà văn|  4. Việt Nam|
   895.92209 NH556K 2003
    ĐKCB: PM.002857 (Sẵn sàng)  
9. Nguyễn Huy Tưởng khát vọng một đời văn / Phương Ngân tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2001 .- 521tr. ; 21cm
/ 55.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Nhà văn|  4. Phê bình văn học|  5. Nghiên cứu văn học|
   I. Phương Ngân.
   895.9223009 NG527H 2001
    ĐKCB: PM.002832 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ÁNH NGÂN
     Nguyên Hồng tấm lòng qua trang viết / Nguyễn Ánh Ngân - tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 523tr ; 20.5cm
   Nhà văn Việt Nam tác phẩm và dư luận
/ 57000đ

  1. Nguyên Hồng.  2. Văn học Việt Nam.  3. Phê bình văn học.  4. |Văn học Việt Nam|  5. |Phê bình văn học|
   895.922803 NG527H 2002
    ĐKCB: PM.002831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008666 (Sẵn sàng)  
11. HÀ MINH ĐỨC
     Hồ Chí Minh nhà thơ lớn của dân tộc / Hà Minh Đức .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1997 .- 269tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Hồ Chí Minh|  3. |Nghiên cứu văn học|  4. Phê bình văn học|  5. Thơ|
   895.9221009 H450C 1997
    ĐKCB: PM.002787 (Sẵn sàng)  
12. Giông tố - Tác phẩm và lời bình / Phạm Thị Ngọc, Vũ Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 276tr. ; 24cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 42000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Văn học hiện đại|  3. |Phê bình văn học|  4. Tiểu thuyết|  5. Tác phẩm|
   895.9223009 GI-455T 2007
    ĐKCB: PM.002770 (Sẵn sàng)  
13. CHẾ LAN VIÊN
     Điêu tàn-Tác phẩm và dư luận / Chế Lan Viên .- H. : Văn học , 2001 .- 336tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm "Điêu tàn" của Chế Lan Viên và những ý kiến bình luận, phân tích tác phẩm "Điêu tàn" nói riêng cũng như nghệ thuật sáng tác, sự nghiệp văn học của nhà thơ Chế Lan Viên nói chung
/ 16500đ

  1. |Sáng tác|  2. |Tác phẩm|  3. Thơ|  4. Phê bình văn học|  5. Nghiên cứu văn học|
   I. Hà Minh Đức.   II. Nguyễn Minh Vỹ.   III. Hoàng Diệp.   IV. Lê Thiều Quang.
   895.9221 Đ309T 2001
    ĐKCB: PM.002359 (Sẵn sàng)  
14. VƯƠNG SÓC
     Người đẹp tặng ta thuốc bùa mê : Đối thoại văn học / Vương Sóc, Lão Hiệp ; Ng. dịch: Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 428tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại văn học của 2 nhà văn nổi tiếng ở Trung Quốc
/ 39000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Nhà văn|  4. Phê bình văn học|
   I. Vũ Công Hoan.   II. Lão Hiệp.
   895.1 NG558Đ 2002
    ĐKCB: PM.001206 (Sẵn sàng)