Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ DU PHONG
     Giải quyết vấn đề phân hoá giàu nghèo ở các nước và Việt Nam / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa, Nguyễn Văn áng b.s .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 178tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Viện nghiên cứu Kinh tế và phát triển. - Thư mục: tr. 174-176
  Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về sự phân hoá giàu nghèo. Thực trạng phân hoá giàu nghèo ở các nước và Việt Nam. Phương hướng và giải pháp hạn chế sự phân hoá giàu nghèo ở Việt Nam
/ 20000đ

  1. [Mức sống]  2. |Mức sống|  3. |Xã hội học|  4. Người giàu|  5. Người nghèo|
   I. Hoàng Văn Hoa.   II. Nguyễn Văn áng.
   353.53 GI103Q 2000
    ĐKCB: LD.000824 (Sẵn sàng)  
2. LÊ NHƯ HOA
     Xã hội hoá hoạt động văn hoá / b.s.: Lê Như Hoa (ch.b), Huỳnh Khái Vinh, Ngô Quang Nam.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1996 .- 400tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện văn hoá. Bộ văn hoá thông tin
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận tổng quát của hoạt động xã hội hoá các lĩnh vự của vấn đề xã hội hoá hoạt động văn hoá nghệ thuật cụ thể, những kinh nghiệm từ thực tế như: văn hoá quần chúng, thư viện, phát hành sách, bảo tàng, lễ hội..
/ 28000đ

  1. [văn hoá]  2. |văn hoá|  3. |xã hội học|
   I. Trần Trọng Đăng Đàn.   II. Ngô Quang Nam.   III. Trường Lưu.   IV. Nguyễn Chí Bền.
   353.709597 X100H 1996
    ĐKCB: PM.013261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000721 (Sẵn sàng)  
3. LÊ NHƯ HOA
     Bản sắc dân tộc trong lối sống hiện đại : Sách chuyên khảo / Lê Như Hoa : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 351tr ; 21cm
   Tên sách bằng tiếng Anh: National indentity in the modern life
  Tóm tắt: Đề cập đến một số vấn đề của lối sống như bản sắc dân tộc trong lối sống, lối sống đô thị, lối sống gia đình và lối sống thanh niên
/ 40500đ

  1. |Sách chuyên khảo|  2. |Bản sắc dân tộc|  3. Lối sống|  4. Việt Nam|  5. Xã hội học|
   306.09597 B105S 2003
    ĐKCB: PM.012781 (Sẵn sàng)  
4. LÊ NGỌC VĂN
     Cưới và dư luận xã hội về cưới hiện nay / B.s.: Lê Ngọc Văn (ch.b), Mai Văn Hai, Trần Đại Nghĩa.. .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 210tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu khoa học về Gia đình và Phụ nữ. - Thư mục: tr. 205-207
  Tóm tắt: Những biến động văn hoá của xã hội qua các lễ cưới, những thông tin đa dạng của dư luận xã hội xung quanh việc cưới xin; Một số giải pháp, kiến nghị cho việc xây dựng mô hình cưới trong thời kỳ đổi mới; Phần phụ lục: Giới thiệu một số phong tục cưới xin ở một số nước trên thế giới và các dân tộc Việt Nam
/ 17.000đ

  1. [Xã hội học]  2. |Xã hội học|  3. |Cưới xin|
   I. Trần Đại Nghĩa.   II. Mai Văn Hai.   III. Đặng Bích Thuỷ.
   392.509597 C558V 2000
    ĐKCB: PM.012803 (Sẵn sàng)  
5. JONES, LAWRENCE K
     Những kỹ năng nghề nghiệp bước vào thế kỷ 21 / Lawrence K Jones ; Hà Thiện Thuyên biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 215tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Miêu tả các kỹ năng cơ bản, kỹ năng tư duy, kỹ năng sống trong cộng đồng, phẩm chất cá nhân... giúp những người trẻ tuổi tìm được một công việc tốt và thành công trong cuộc sống
/ 22000đ

  1. [Kĩ năng]  2. |Kĩ năng|  3. |Thanh niên|  4. Nghề nghiệp|  5. Xã hội học|
   I. Hà Thiện Thuyên.
   331.54 NH556K 2000
    ĐKCB: PM.011169 (Sẵn sàng)  
6. VI HỒNG NHÂN
     Hỏi đáp về tác hại của ma tuý và cách phòng chống : Một số văn bản cần biết về việc phòng chống và việc kiểm soát ma tuý / Vi Hồng Nhân, Hoàng Nam b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 148tr ; 19cm
   Ban chỉ đạo tuyên truyền phòng chống ma tuý. Bộ Văn hoá - Thông tin
  Tóm tắt: Chất ma tuý. Tìm hiểu tác hại và biện pháp phòng chống tệ nghiện ma tuý. Giới thiệu chương trình 06/CP của chính phủ và vấn đề triển khai thực hiện tuyên truyền phòng chống và kiểm soát ma tuý của Bộ Văn hoá thông tin.

  1. |xã hội học|  2. |Ma tuý|  3. luật pháp|  4. tệ nạn xã hội|  5. luật hành chính|
   I. Hoàng Nam.   II. Lê Duy Oanh.   III. Trần Thuý.
   345.597 H428Đ 1995
    ĐKCB: PM.010910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010911 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐĂNG QUẢNG
     Cẩm nang cho mọi nhà . T.1=01 : Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu / Nguyễn Đăng Quảng ch.b .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 126tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu & tư vấn gia đình Việt Nam (CRAF)
   T.1=01: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu
  Tóm tắt: Giới thiệu các kinh nghiệm giáo dục, nuôi dưỡng con cái trong gia đình

  1. |xã hội học trẻ em|  2. |xã hội học|  3. giáo dục học|
   I. Nguyễn Bắc.   II. Vũ Xuân Ba.   III. Phùng Ngọc diễn.   IV. Hồng Khanh.
   301 C120N 1995
    ĐKCB: PM.004983 (Sẵn sàng)  
8. TOFFLER, ALWIN
     Thăng trầm quyền lực : Sách tham khảo . Ph.1 / Alwin Toffler ; Khổng Đức dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 327tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Power shift
   Ph.1
  Tóm tắt: Miêu tả, phân tích và nhận định những thay đổi về mọi mặt của xã hội trong những bối cảnh biến động chính trị toàn cầu, đặc biệt là những biến đổi quyền lực chính trị giữa xã hội cũ và mới
/ 31000đ

  1. |chính trị|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Quyền lực|  4. Xã hội học|
   I. Khổng Đức.
   303.3 TH116T 2002
    ĐKCB: PM.004312 (Sẵn sàng)  
9. TOFFLER, ALWIN
     Thăng trầm quyền lực : Sách tham khảo . Ph.2 / Alwin Toffler ; Khổng Đức dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 567tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Power shift
   Ph.2
  Tóm tắt: Miêu tả, phân tích và nhận định những thay đổi về mọi mặt của xã hội trong những bối cảnh biến động chính trị toàn cầu, đặc biệt là những biến đổi quyền lực chính trị giữa xã hội cũ và mới
/ 54000đ

  1. |chính trị|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Quyền lực|  4. Xã hội học|
   I. Khổng Đức.
   303.3 TH116T 2002
    ĐKCB: PM.004313 (Sẵn sàng)  
10. VŨ ĐÌNH BÌNH
     Sinh động kiến thức về lứa đôi / Vũ Đình Bình .- H. : Thanh niên , 1999 .- 439tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy vấn đề về tình yêu, hôn nhân gia đình hạnh phúc. Việc ứng xử, giao tiếp trong quan hệ đàn ông và phụ nữ, giữa bố mẹ và con cái
/ 39500đ

  1. |gia đình|  2. |tâm lí cá nhân|  3. Xã hội học|  4. tình yêu|  5. hôn nhân|
   306.8 S312Đ 1999
    ĐKCB: PM.004261 (Sẵn sàng)  
11. BADINTER, ELISABETH
     Để hiểu biết đàn ông (những tính chất căn bản) / Elisabeth Badinter .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2002 .- 286tr ; 21cm
   Dịch từ tiếng Pháp
  Tóm tắt: Những nghiên cứu giới tính đàn ông ở khía cạnh tâm lí căn bản. Phân tích khía cạnh xã hội có ảnh hưởng đến tính chất đàn ông, vai trò của người đàn ông trong gia đình và xã hội hiện đại
/ 28000đ

  1. |Xã hội học|  2. |Tâm lí học giới tính|  3. Đàn ông|  4. Tính cách|
   155.3 Đ250H 2002
    ĐKCB: PM.003825 (Sẵn sàng)  
12. XIZI
     Sinh mệnh đời người / Xizi ; Ng. dịch: Nguyễn An .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 290tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu về cuộc hành trình sinh mệnh của con người. Phân tích những cơ hội, trí năng, thể năng, đạo đức, văn hoá, tình cảm, cách sống... trong chiến lược đời người
/ 27000đ

  1. |Con người|  2. |Xã hội học|
   I. Nguyễn An.
   155.2 S312M 2002
    ĐKCB: PM.004145 (Sẵn sàng)