10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
PHẠM NGỌC CẢNH NAM Những hạt phù sa
: Tập truyện ngắn và ký
/ Phạm Ngọc Cảnh Nam
.- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 1997
.- 220tr. ; 19cm
Tóm tắt: 12 truyện ngắn và ký: Mặt đất gập ghềnh, con dao mổ, Cái bóng trắng, ấn tượng, Đất mặn, Một ngày vui vẻ, Những cưụ chíên binh, Làng cưụ chiến binh, Mây bán đảo, Tháng tám, Chợ, Những hạt phù sa. / 13.500đ
1. {Việt Nam} 2. [Kí sự] 3. |Kí sự| 4. |Truyện ngắn| 5. Văn học Việt Nam|
895.9223 NH556H 1997
|
ĐKCB:
PM.008709
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
KHỔNG MINH DỤ Những người ở ngôi nhà mật
: Ký sự nhân vật
/ Khổng Minh Dụ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2014
.- 271tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu chân dung một số người lính làm công tác tình báo cũng như các hoạt động, "điệp vụ" của họ mà tác giả đã từng biết, từng quý trọng và ngưỡng mộ trong cuộc đời binh nghiệp của mình / 68000đ
1. Văn học hiện đại. 2. {Việt Nam} 3. [Kí sự]
895.922803 NH556N 2014
|
ĐKCB:
PM.006614
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
LD.000072
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
TƯỞNG, HỒNG BÂN. Nữ kiệt Tống Khánh Linh
/ Tưởng Hồng Bân ; Người dịch: Võ Toán, Vũ Phong Tạo.
.- H. : Lao động , 2001
.- 283tr. ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc. Tóm tắt: Viết về cuộc sống gia đình và những đóng góp của nữ kiệt Tống Khánh Linh cho đất nước Trung Quốc. Một người phụ nữ được phong là người phụ nữ vĩ đại nhất thế kỷ 20, một ngôi sao sáng tỏa sáng rực rỡ. / 27000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Văn học hiện đại. 3. {Trung Quốc} 4. [Kí sự]
I. Vũ, Phong Tạo,.
895.1 N550K 2001
|
ĐKCB:
PM.001485
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN KIM THÀNH Sài Gòn tháng 5 -1975
/ Trần Kim Thành
.- In lần 4 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2005
.- 213tr. ; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện xảy ra ở Sài Gòn-Gia Định những ngày tháng 5 năm 1975: quân Giải phóng của ta vào tiếp quản Sài Gòn, không khí tưng bừng, hân hoan, đoàn tụ của Sài Gòn được giải phóng, công cuộc ổn định lại chính quyền của ta ở Sài Gòn / 25000đ
1. Giải phóng. 2. Văn học hiện đại. 3. Sự kiện. 4. {Việt Nam} 5. [Kí sự]
959.7044 S103G 2005
|
ĐKCB:
PM.000768
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|