Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
106 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Dinh dưỡng thường thức trong gia đình / Nguyễn Văn Tiến .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2022 .- 220tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Đề cập các nội dung cụ thể của dinh dưỡng hợp lý ở phạm vi gia đình từ dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em ở các lứa tuổi, an toàn vệ sinh thực phẩm đến dinh dưỡng dự phòng một số bệnh mãn tính

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. [Sách thường thức]
   613.2 D312D 2022
    ĐKCB: PD.000996 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÂM LÂM
     Thư viện tri thức dành cho học sinh : Những câu chuyện Thiên văn thú vị / Lâm Lâm ; Tuệ Văn dịch .- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung .- H. : Mỹ thuật , 2015 .- 208tr. : tranh màu ; 23cm
   Tên sách tiếng Trung: 趣味天文故事
  Tóm tắt: Tìm hiểu về mặt trời và các hành tinh, trái đất, mặt trăng, vì sao, thời gian và các hiện tượng thiên nhiên kì bí
   ISBN: 9786047817559 / 68000đ

  1. Thiên văn.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thường thức]
   I. Tuệ Văn.
   523 TH550V 2015
    ĐKCB: PM.003580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003581 (Sẵn sàng)  
3. TÂN VIỆT
     Một trăm điều nên biết về phong tục Việt Nam / Tân Việt .- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 214tr ; 19cm
   Thư mục: tr.214
  Tóm tắt: Phong tục tập quán về cưới hỏi, sinh dưỡng, giao thiệp, đạo hiếu, lễ tang, giỗ tết, tế lễ, chọn ngày, giờ, đối nhân xử thế. Nội dung trình bày dưới dạng hỏi đáp giúp bạn đọc hiểu xuất xứ các phong tục tồn tại ở Việt Nam
/ TRA8.500đ

  1. [sách thường thức]  2. |sách thường thức|  3. |tập quán|  4. Phong tục cổ truyền|  5. Việt Nam|
   390.09597 M458T 1997
    ĐKCB: PM.012954 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM THANH BÌNH
     Hỏi đáp về thủ tục bắt, giữ, khám xét và kê biên tài sản / Phạm Thanh Bình b.s .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 303tr ; 19cm .- (Tủ sách Pháp luật phổ thông)
   Phụ lục: tr. 189-302
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và lời giải đáp những qui định về hoạt động cưỡng chế trong tố tụng hình sự như bắt, tạm giữ, tạm giam, khám xét đối với người, chỗ ở, phương tiện..
/ 26500đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Việt Nam|  4. Tố tụng hình sự|  5. Pháp luật|
   345.597052 H428Đ 2003
    ĐKCB: PM.011004 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi và đáp về Luật Phá sản / Nguyễn Ngọc Dũng b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 175tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 133 câu hỏi và giải đáp về luật phá sản: những quy định chung, nghĩa vụ về tài sản, nộp đơn và thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, các biện pháp bảo toàn tài sản, hội nghị chủ nợ, thủ tục phục hồi, thủ tục kinh doanh thanh lý tài sản, tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản, xử lí vi phạm. Giới thiệu luật phá sản và văn bản hướng dẫn thực hiện
/ 24000đ

  1. Pháp luật.  2. Phá sản.  3. {Việt Nam}  4. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Ngọc Dũng.
   346.59707 H428V 2005
    ĐKCB: PM.010929 (Sẵn sàng)  
6. COMTE, HUBERT
     Kính hiển vi : Chu du trong thế giới cực nhỏ / Hubert Comte ; Người dịch: Cao Việt Anh, Lương Hưng .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 40tr ; 21cm
   Dịch và minh hoạ theo nguyên bản của nhà xuất bản Casterman, Pháp
  Tóm tắt: Những hiểu biết về sự ra đời, nguyên lý làm việc và ứng dụng kính hiển vi vào nghiên cứu khoa học
/ 5500đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Vật lí|  4. Kính hiển vi|  5. Sách thiếu nhi|
   I. Cao Việt Anh.   II. Lương Hưng.
   502.8 K312H 1999
    ĐKCB: TN.008961 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000296 (Sẵn sàng)  
7. KHÔĐACỐP, YU. V.
     Những mẩu chuyện về Ni - tơ và Phốt - pho / Yu. V. Khôđacốp ; Tổng hợp, b.s.: Thế Trường, Phạm Đình Phan .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 102tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Lịch sử phát minh, cấu tạo và công dụng của nitơ và phốt-pho, những ứng dụng của 2 nguyên tố hoá học này trong khoa học và cuộc sống
/ 10000đ

  1. Phốt pho.  2. Nitơ.  3. Nguyên tố hoá học.  4. Hoá học.  5. [Sách thường thức]
   I. Phạm Đình Phan.   II. Thế Trường.
   546 NH556M 2001
    ĐKCB: TN.008997 (Sẵn sàng)  
8. NORRIS, JILL
     Những biến đổi của sự vật / Jill Norris, Cindy Davis ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 55tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Learning about changer
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích những hiện tượng khoa học xảy ra trong cuộc sống: sự biến đổi của sự vật, con người có thể diễn ra nhanh, chậm, thuận nghịch, những thay đổi mà con người có thể quan sát và đo lường như lá cây rụng, em bé phát trển, cà rốt mọc..
/ 15000đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Khoa học|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Davis, Cindy.   II. Lưu Văn Hy.
   500 NH556B 2003
    ĐKCB: TN.008999 (Sẵn sàng)  
9. THANH NGHỊ
     Những phát minh kỷ lục / Thanh Nghị .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 58tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho các em học sinh khám phá những hiểu biết về: đồng hồ cơ học đầu tiên, tàu hoả chạy nhanh nhất, các kiểu xe chạy bằng sức người, máy bay đầu tiên, đặt chân lên mặt trăng..
/ 7800đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Phát minh khoa học|  4. Văn học thiếu nhi|
   608 NH556P 1999
    ĐKCB: TN.009000 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN NHƯ MAI
     Từ trong nhà ra ngoài sân / Nguyễn Như Mai, Vũ Quốc Trung ; Bìa và minh hoạ: Tạ Lựu .- In lần thứ 3, có sửa chữa .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 137tr : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp khoa học về những hiện tượng tự nhiên xảy ra xung quanh con người
/ 5.100đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Vũ Quốc Trung.
   001 T550T 1999
    ĐKCB: TN.008771 (Sẵn sàng)  
11. Vì sao ta phân biệt được mùi vị / Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Em muốn biết)
/ 4000đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|  5. Truyện tranh|
   I. Quang Lân.
   895.9223 V300S 2004
    ĐKCB: TN.006419 (Sẵn sàng)  
12. 365 thí nghiệm khoa học dành cho trẻ em : Khoa học chưa bao giờ vui đến thế! .- H. : Thế giới , 2019 .- 235tr. : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những thí nghiệm khoa học mà các em có thể thực hiện tại nhà. Mỗi thí nghiệm đều có hướng dẫn cụ thể từng bước, đi kèm với phần giải thích những kiến thức khoa học liên quan đến thí nghiệm đó
   ISBN: 9786047752782 / 220000đ

  1. Trẻ em.  2. Thí nghiệm.  3. Khoa học.  4. [Sách thường thức]
   500 B100T 2019
    ĐKCB: TN.002526 (Đang mượn)  
13. Công nghệ sinh học / Biên soạn: Nguyễn Mười ; Biên khảo, bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 297tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Trình bày tri thức về công nghệ sinh học và ứng dụng của công nghệ sinh học trong mọi mặt của đời sống
/ 42000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Mười.   II. Nguyễn Ngọc Hải.
   660.6 C455N 2008
    ĐKCB: PD.000414 (Sẵn sàng trên giá)  
14. HARPER, D.
     Bộ xương / D. Harper ; Phạm Đình Thắng dịch .- H. : Văn hoá , 1998 .- 28tr. ; 21cm .- (Sự kỳ diệu của sinh học)
  Tóm tắt: Khám phá cấu tạo và hoạt động của bộ xương, ở người và động vật

  1. Sinh học.  2. xương.  3. [Sách thường thức]
   573.76 D.H
    ĐKCB: PM.006799 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Hỏi gì đáp nấy . T.9 / Nguyễn Lân Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 110tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi đáp về những kiến thức y học và sức khoẻ như: Điều trị bệnh Gút bằng đông y, bệnh lao và cách chữa trị, công dụng của quả đào tiên, bệnh nhồi máu cơ tim..
/ 13000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Y học.  3. [Sách thường thức]
   610 H428G 2006
    ĐKCB: PM.007465 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Hỏi gì đáp nấy . T.12 / Nguyễn Lân Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 116tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và những giải đáp của giáo sư tiến sĩ Nguyễn Lân Dũng về vấn đề y học và sức khoẻ
/ 13000đ

  1. Y học.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thường thức]
   610 H428G 2006
    ĐKCB: PM.007466 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Hỏi gì đáp nấy . T.18 : Sức khoẻ & đời sống / Nguyễn Lân Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 200tr. : minh hoạ ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức về y học, những vấn đề liên quan tới sức khoẻ, cách phòng và điều trị bệnh thường gặp...
/ 32000đ

  1. Y học.  2. Sức khoẻ.  3. Đời sống.  4. [Sách thường thức]
   610 H428G 2010
    ĐKCB: PM.007467 (Sẵn sàng)  
18. 233 điều không nên làm trong cuộc sống / Nguyễn Kim Dân. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 297tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một số thông tin về những điều không nên làm trong cuộc sống như: cách ăn mặc, thói quen sống, cách dùng thuốc trị bệnh, cách chăm sóc sức khỏe phụ nữ và trẻ em.
/ 45000đ

  1. Con người.  2. Cuộc sống.  3. Sức khoẻ.  4. Xã hội học.  5. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn, Kim Dân,.
   646.7 H103T 2010
    ĐKCB: PM.004468 (Sẵn sàng)  
19. LƯU MINH QUÂN
     Tự xoa bóp chữa bệnh cận thị / Lưu Minh Quân, Trương Hân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 119tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tự xoa bóp chữa cận thị, định vị huyệt trên thân người, ở vùng tai, vùng chân, bàn tay và các thủ pháp thường dùng khi xoa bóp
/ 17000đ

  1. Bấm huyệt.  2. Điều trị.  3. Xoa bóp.  4. Cận thị.  5. [Sách thường thức]
   I. Trương Huân.   II. Lưu Minh Quân.
   617.775 T550X 2006
    ĐKCB: PM.007387 (Sẵn sàng)  
20. VĂN THOẢ
     Giải đáp về sức khoẻ và bệnh phụ nữ / Văn Thoả ; Vũ Định h.đ. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 270tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của phụ nữ trong thời kỳ nghén và cho con bú. Tìm hiểu về các bệnh phụ khoa, bệnh ngoài da, bệnh thuộc hệ thần kinh, hệ tuần hoàn và huyết áp, hệ tiêu hoá, đường tiết niệu, xương, khớp và ung thư
/ 27000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Bệnh sản khoa.  3. Bệnh phụ khoa.  4. Phụ nữ.  5. [Sách thường thức]
   I. Vũ Định.
   618.1 GI-103Đ 2006
    ĐKCB: PM.007404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007405 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»