Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. YAYORI MATSUI
     Phụ nữ và việc làm : Những mẩu chuyện / Yayori Matsui, Coleen Lowe Mokna, Thể Thảo Tuấn... .- H. : Thanh niên , 2001 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm, bài học và việc làm để tự vươn lên, lấy lại niềm tin vào bản thân và cuộc sống của phụ nữ ở nhiều nơi trên thế giới như: Banladesh, Châu Phi, Việt Nam, Srilanca, Malaysia...
/ 18000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Văn học hiện đại|  4. Truyện kí|  5. Việc làm|  6. Phụ nữ|
   I. Thể Thảo Tuấn.   II. Janet Hensall Momsen.   III. Thanh Thuỷ.   IV. Mokna, Coleen Lowe.
   895.9223 PH500N 2001
    ĐKCB: PD.000754 (Sẵn sàng)  
2. Những ô cửa màu xanh : Tập truyện ngắn thế gới / Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 727tr. ; 21cm.
/ 81.000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Văn học hiện đại|  4. Truyện ngắn|
   I. Đoàn Tử Huyến.
   808.83 NH556Ô 2002
    ĐKCB: PM.012281 (Sẵn sàng)  
3. Những chuyện tình thơ mộng / Nhiều tác giả .- H. : Hội nhà văn , 2000 .- 396tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tuyển 14 chuyện tình của 14 nhà văn nổi tiếng trên thế giới: Cô tiểu thư nông dân/ A.Puskin; Nguyễn Duy Bình dịch. Người đàn bà và con chó trắng/ A.Tchkhov; Vũ Đình Bình dịch. Những đêm trắng/ Doxtoiepxki; Phạm Mạnh Hùng dịch.
/ 36.000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Truyện ngắn|  4. Truyện tình|
   I. Nhiều tác giả.
   808.3 NH556C 2000
    ĐKCB: PM.012219 (Sẵn sàng)  
4. PHƯƠNG HÀ
     Hồ sơ cảnh sát quốc tế : Những vụ án lừa đảo / Phương Hà b.s theo hồ sơ Interpol .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 251tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Văn học hiện đại|  4. Truyện vụ án|
   808.83 H450S 2001
    ĐKCB: PM.011810 (Sẵn sàng)  
5. SAGAN, FRANCOISE
     Đôi mắt lụa : Truyện ngắn thế giới chọn lọc / Francoise Sagan, Tahar Ben Telloun, Anberto Moravia... ; Người dịch: Ngô Tự Lập... ; Ngô Tự Lập tuyển chọn .- H. : Văn học , 1998 .- 289tr ; 19cm
/ 23.500đ

  1. [thế giới]  2. |thế giới|  3. |Truyện ngắn|  4. văn học hiện đại|
   I. Telloun, Tahar Ben.   II. Moravia, Anberto.   III. Bjornsen, Bjornsterne.   IV. Ngô Huy Bội.
   808.83 Đ452M 1998
    ĐKCB: PM.011669 (Sẵn sàng)  
6. Bắt cóc tình yêu / Phương Hằng Hà b.s theo hồ sơ Interpol .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 250tr ; 19cm .- (Hồ sơ hình sự thế giới)
/ 24000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Văn học hiện đại|  4. Tiểu thuyết hình sự|
   808.83 B118C 2001
    ĐKCB: PM.011421 (Sẵn sàng)  
7. RITCHIE, JACK
     Âm thanh báo hận / Jack Ritchie, Harry Morlie, Xômơxét Môom... ; Lê Xuân Sơn dịch .- H. : Công an nhân dân , 1999 .- 275tr ; 19cm .- (Những vụ án nổi tiếng thế giới)
/ 13500đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Truyện hình sự|  4. Truyện vụ án|  5. Văn học hiện đại|
   I. Lê Xuân Sơn.   II. Malie, Leo.   III. Blom, M..   IV. Môom, Xômơxét.
   895.8088 Â120T 1999
    ĐKCB: PM.011300 (Sẵn sàng)  
8. SCHULTE, DIETER
     Toàn cầu hoá và phong trào Công đoàn Quốc tế / Dieter Schulte, John J. Sweeney, Etsuya Washio.. .- H. : Lao động , 2000 .- 206tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban đối ngoại
  Tóm tắt: Phong trào công đoàn quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hoá: vấn đề xã hội trong quá trình toàn cầu hoá, tạo ra một chất lượng mới cho sự hợp tác quốc tế của công đoàn, thách thức của phong trào công đoàn trong việc quản lý xã hội toàn cầu hoá v.v...

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Phong trào công đoàn|  4. Toàn cầu hoá|
   I. Washio, Etsuya.   II. Sweeney, John J..   III. Jonsson, Bertil.   IV. Monks, John.
   331.8 T406C 2000
    ĐKCB: PM.011246 (Sẵn sàng)  
9. DOVE, MICHAEL R
     Nông nghiệp, nông dân, nông thôn ở Việt Nam và một số nước / Michael R. Dove, William Roseberry, Eric R. Wolf... ; Nguyễn Ngọc, Đỗ Đức Định tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 371tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Các học thuyết về hình thái nông nghiệp nương rẫy và nền kinh tế chính trị của tình trạng ngu dốt. Từ nghiên cứu nông dân đến nghiên cứu quá trình vô sản hoá. Các vấn đề về giai cấp nông dân, các trang chủ nhỏ
/ 35000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Việt Nam|  4. Nông nghiệp|  5. Nông thôn|  6. Nông dân|
   I. Richards, Paul.   II. Netting, Robert.   III. Wolf, Eric R.   IV. Roseberry, William.
   630.9597 N455N 2000
    ĐKCB: PM.009701 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM MINH HẢO, BÙI XUÂN MỸ
     Các nhà văn kể chuyện cổ tích . T.2 / A. Puskin, A. Tônxtôi, Andona Liobite... ; B.s: Phạm Minh Hảo, Bùi Xuân Mỹ .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 600tr ; 21cm
/ 55000đ

  1. [thế giới]  2. |thế giới|  3. |truyện cổ tích|  4. văn học dân gian|
   I. Puskin, A..   II. Tônxtôi, A..   III. Liobite, Andona.
   398.209 C101N 1998
    ĐKCB: TN.008044 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM MINH HẢO, BÙI XUÂN MỸ
     Các nhà văn kể chuyện cổ tích . T.1 / A. Puskin, A. Tônxtôi, Andona Liobite... ; B.s: Phạm Minh Hảo, Bùi Xuân Mỹ .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 820tr ; 21cm
/ 70000đ

  1. [thế giới]  2. |thế giới|  3. |truyện cổ tích|  4. văn học dân gian|
   I. Puskin, A..   II. Tônxtôi, A..   III. Liobite, Andona.
   398.209 C101N 1998
    ĐKCB: TN.007789 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007790 (Sẵn sàng)  
12. Hội thú trong rừng : theo tranh truyện nước ngoài / dịch lời: Ngọc Bích; Bìa: Trương Hiếu .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 20tr : tranh vẽ ; 20cm
/ 3600đ

  1. [thế giới]  2. |thế giới|  3. |truyện tranh|  4. văn học thiếu nhi|
   I. Ngọc Bích.
   895.9223 H452T 1996
    ĐKCB: TN.007139 (Sẵn sàng)  
13. Chuyện về chú nòng nọc : Theo tranh truyện nước ngoài / Dịch lời: Hoài Thu .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 28tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 1800đ

  1. [thế giới]  2. |thế giới|  3. |truyện tranh|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Hoài Thu.
   800 CH527V 1998
    ĐKCB: TN.006894 (Sẵn sàng)  
14. DIỆP NHƯ TÔNG
     10 nhà khoa học lớn thế giới / Diệp Như Tông; Phong Đảo dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 250tr. ; 19cm .- (Tập đại tùng thư)
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp của 10 nhà khoa học nổi tiếng thế giới.
/ 27000đ

  1. [Thế giới]  2. |Nhà khoa học|  3. |Nhân vật lịch sử|  4. Tiểu sử|  5. Sự nghiệp|  6. Nổi tiếng|
   I. Phong Đảo.
   509.2 M558N 2002
    ĐKCB: PM.003255 (Sẵn sàng trên giá)