Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
259 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.4 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 474tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049071232

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Ninh Bình|  5. Tục ngữ|  6. Ca dao|
   398.90959739 Đ301D 2017
    ĐKCB: LT.000483 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000578 (Sẵn sàng)  
2. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.1 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 351tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Địa danh|  5. Ninh Bình|  6. Tục ngữ|
   398.90959739 NH556L 2017
    ĐKCB: LT.000454 (Sẵn sàng)  
3. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.1 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 351tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049071201

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Địa danh|  5. Ninh Bình|  6. Tục ngữ|
   398.90959739 Đ301D 2017
    ĐKCB: LT.000453 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000588 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG BI
     Sự tích hạt gạo : Kho tàng truyện cổ Ê đê / S.t và dịch: Trương Bi, Y Wơn .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 179tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt, Ê đê
   ISBN: 9786045015278

  1. Dân tộc Êđê.  2. Văn học dân gian.  3. [Việt Nam]  4. |Việt Nam|
   I. Y Wơn.
   398.209597 KH400T 2014
    ĐKCB: PM.013823 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ TẤT LỢI
     Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam / Đỗ Tất Lợi .- In lần thứ 10, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Y học , 2005 .- XVIII, 1274tr : ảnh, minh hoạ ; 27cm
   Giải thưởng Hồ Chí Minh về KH và KT. - Phụ lục: tr.1052-1264. - Thư mục tr: 1264-1274
  Tóm tắt: Một số vấn đề chú ý khi sử dụng thuốc Nam. Bào chế thuốc theo Đông y. Cơ sở để xem xét tác dụng của thuốc theo khoa học hiện đại. Những cây thuốc và vị thuốc điều trị bệnh được xếp theo công dụng chữa từng loại bệnh. Mỗi cây thuốc được miêu tả kĩ càng, phân bố và chế biến, thành phần hoá học, công dụng và liều dùng trị bệnh
/ 220000đ

  1. [Việt nam]  2. |Việt nam|  3. |Thuốc Nam|  4. Dược liệu|  5. Y học dân tộc|  6. Cây thuốc|
   615.8 NH556C 2005
    ĐKCB: LD.000988 (Sẵn sàng)  
6. TÂN HUYỀN
     Cô đàn cháu hát : Những bài hát mầm non đã được phối âm sẵn: Nhà trẻ / Tân Huyền, Phạm Thị Sửu, Hoàng Kim Định... ; Quang Hiển b.s .- H. : Trung tâm âm nhạc Lê vũ , 1997 .- 68tr : ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm âm nhạc Lê Vũ
  Tóm tắt: Các bài hát với phần hoà âm giản dị, dễ hiểu xếp theo từng phần: Cô đàn cháu hát, cô hát cháu nghe, bài hát vận động: Con gà trống (Tân Huyền); Nu na nu nống (Phạm Thị Sửu); Đôi dép (Hoàng Kim Định)...
/ 8000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |bài hát nhà trẻ|  4. âm nhạc thiếu nhi|
   I. Chu Minh.   II. Mộng Lân.   III. Mông Lợi Chung.   IV. Hoàng Kim Định.
   782.42 C450Đ 1997
    ĐKCB: LD.000943 (Sẵn sàng)  
7. PHÓ ĐỨC PHƯƠNG
     Ca khúc Phó Đức Phương . T.1 .- H. : Âm nhạc , 1998 .- 58tr ; 20cm
  Tóm tắt: Các ca khúc Phó Đức Phương: Hồ trên núi; Biển ơi hãy lên tiếng; Hãy đón lấy tình yêu; Sân khấu và cuộc đời; Không thể và có thể; Chảy đi sông ơi...

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Thanh nhạc|  4. bài hát|
   782.42 C100K 1998
    ĐKCB: LD.000928 (Sẵn sàng)  
8. TRỊNH TUẤN
     Âm vang khúc hát Trường Sơn : Ca khúc chọn lọc / Trịnh Tuấn, Hoàng Hiệp, Phạm Tiến Duật.. .- H. : Âm nhạc , 2000 .- 49tr ; 27cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 22 bài hát về Trường Sơn: Điệp khúc Trường Sơn/Trịnh Tuấn. Trường Sơn đông Trường Sơn tây/Hoàng Hiệp. Đêm Trường Sơn nhớ Bác/Trần Chung, ...
/ 13.500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Âm nhạc|  4. bài hát|
   I. Hoàng Hiệp.   II. Phạm Tiến Duật.   III. Văn Dung.   IV. Trần Chung.
   782.42 Â120V 2000
    ĐKCB: LD.000958 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐỨC THIỀM
     Góp phần tìm hiểu bản sắc kiến trúc truyền thống Việt Nam / Nguyễn Đức Thiềm .- H. : Xây dựng , 2000 .- 162tr : ảnh, hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 160
  Tóm tắt: Nghiên cứu về kiến trúc và dân tộc qua các mặt: nhà ở dân gian, tổ chức không gian cư trú truyền thống, về ao và vườn, về sân và cấu trúc ngôi nhà ở nông thôn, về ngôi đình Việt Nam
/ 28000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Kiến trúc truyền thống|  4. Dân tộc học|  5. Kiến trúc|
   720.9597 G434P 2000
    ĐKCB: LD.000899 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN LUẬT
     Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 / B.s: Nguyễn Văn Luật (ch.b), Mai Văn Quyền, Trương Đích .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 348tr : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 346
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết của các nhà khoa học và quản lý nông nghiệp về sản xuất kinh doanh lúa ở Việt Nam trong thế kỉ 20. Tính di truyền chọn tạo giống lúa. Kỹ thuật canh tác và phân bón

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Cây lương thực|  4. Lúa|
   I. Mai Văn Quyền.   II. Lê Văn Thịnh.   III. Trương Đích.
   633.1 C120L 2001
    ĐKCB: LD.000872 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000888 (Sẵn sàng)  
11. LÂM TÔ LỘC
     Múa dân gian các dân tộc Việt Nam / Lâm Tô Lộc .- H. : Văn hoá dân tộc , 1994 .- 168tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận của múa dân gian. Các diệu múa dân gian đặc trưng của các dân tộc Việt Nam như Thái, Dao, Cao Lan, Khơ me, Êđê, Gia lai, Bana, Mường...

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |sân khấu|  4. dân tộc thiểu số|  5. múa dân gian|
   793.309597 M501D 1994
    ĐKCB: LD.000776 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VI
     Độ phì nhiêu thực tế / Nguyễn Vi .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 175tr ; 19cm
  Tóm tắt: Độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu thực tế của đất. Mức độ chi phối độ phì nhiêu thực tế của những quá trình tự nhiên trong điều kiện nhiệt đới ẩm Việt Nam. Sự thay đổi độ phì nhiêu thực tế của đất ở Việt Nam dưới tác động của con người. Nhân tố hợp thành độ phì nhiêu thực tế
/ 30000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |độ phì nhiêu|  4. Nông nghiệp|  5. đất trồng|
   631.4 Đ450P 1998
    ĐKCB: LD.000582 (Sẵn sàng)  
13. HÀ VĂN ĐẢNG
     Mô hình đổi mới trong nông nghiệp nông thôn / Hà Văn Đảng, Trần Ngọc Bút .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Yêu cầu của việc đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp. Mô hình nông nghiệp và nông thôn. Những điển hình trong nông nghiệp nông thôn Việt nam. các mô hình đổi mới ở Hải Hưng. Định hướng phát triển nông nghiệp nông thôn thời kỳ tới

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |mô hình kinh tế|  4. nông thôn|  5. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Ngọc Bút.
   333.20 M450H 1996
    ĐKCB: LD.000364 (Sẵn sàng)  
14. BÙI THỊ KIM QUỲ
     Mối quan hệ thời đại dân tộc tôn giáo / Bùi Thị Kim Quỳ .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 327tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Gồm 15 bài nghiên cứu về tôn giáo với những chuyển biến của thời đại, dân tộc ; về tín ngưỡng và Đạo Công giáo ở Nông thôn Nam Bộ và về một số nét đặc thù của Đạo Công giáo ở miền Nam Việt Nam trong một giai đoạn phát triển của lịch sử dân tộc (1954-1975)
/ 49000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Đạo Thiên chúa|  4. Tôn giáo|  5. Miền Nam|
   270.095977 M452Q 2002
    ĐKCB: PM.013284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013283 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013282 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ HUY
     Xây dựng môi trường văn hoá ở nước ta hiện nay từ góc nhìn giá trị học / Đỗ Huy .- H. : Viện Văn hoá , 2001 .- 479tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 474-479
  Tóm tắt: Một số vấn đề về xây dựng văn hoá trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và toàn cầu hoá ở nước ta được tiếp cận từ góc độ giá trị học
/ 54500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn hoá|  4. Môi trường văn hoá|  5. Chiến lược|  6. Giá trị học|
   306 X126D 2001
    ĐKCB: PM.013257 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, QUANG LÊ
     Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam : Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam / TS. Nguyễn Quang Lê .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 448 tr. : bảng ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 399-401 . - Phụ lục: tr. 402-445
  Tóm tắt: Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam: phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam.
/ 43000

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Lễ hội.  4. Cỗ.  5. Ẩm thực.  6. [Việt Nam]  7. |Việt Nam|  8. |Lễ hội truyền thống|  9. Văn hóa ẩm thực|  10. Phong tục|  11. Lễ vật|
   394.109597 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013142 (Sẵn sàng)  
17. HUỲNH THỊ DUNG
     Từ điển văn hoá gia đình / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 846tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 845-846
  Tóm tắt: Các nghi thức, lễ tục vòng đời người. Các mối quan hệ trong gia đình. Tâm lí, sinh lí, bệnh học của các lứa tuổi. Thường thức trong gia đình
/ 84000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Dân tộc|  4. Văn hoá gia đình|  5. Từ điển|
   I. Nguyễn Thu Hà.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Từ Thu Hằng.   IV. Phạm Thị Hảo.
   306.85 T550Đ 1999
    ĐKCB: PM.013070 (Sẵn sàng)  
18. TOAN ÁNH
     Phong tục thờ cúng trong gia đình Việt Nam / Toan ánh .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2000 .- 182tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục thờ cúng trong gia đình tồn tại trong suốt chiều dài lịch sử của dân tộc với các nội dung chủ yếu: thờ cúng tổ tiên, các vị thần tại gia, thờ phụng trong ngày tết
/ 16000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Phong tục tập quán|  4. Văn hoá tinh thần|  5. Dân tộc học|
   394.26 PH431T 2000
    ĐKCB: PM.013029 (Sẵn sàng)  
19. SƠN NAM
     Nghi thức và lễ bái của người Việt Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghi thức lễ bái trong các ngày giỗ, hôn lễ, tang lễ, ở gia đình và đình, chùa... của người Việt Nam
/ 7500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |lễ bái|  4. Dân tộc học|  5. nghi thức|
   390.09597 NGH300T 1997
    ĐKCB: PM.012999 (Sẵn sàng)  
20. Hỏi và đáp về văn hóa Việt Nam .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 305tr. ; 19cm. .- (Tạp chí văn hoá nghệ thuật)
  Tóm tắt: Khái niệm về văn hoá của UNESCO. Những khái niệm về văn hoá, văn minh, văn hiến, văn vật, anh hùng văn hoá, anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá. Chủ tịch Hồ Chí Minh - nhà văn hoá lớn, người anh hùng giải phóng dân tộc vĩ đại. Các danh lam và thắng cảnh của Việt Nam được thế giới công nhận và vài nét về đất nước Việt Nam qua các triều đại
/ 15.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |xây dựng|  4. văn hóa dân tộc|  5. Văn hóa|
   I. Nhiều tác giả.
   306.09597 H428V 1999
    ĐKCB: PM.012942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000822 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»