Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
284 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. LÊ LỰU
     Mở rừng : Tiểu thuyết / Lê Lựu .- H. : Thanh niên , 1999 .- 618tr ; 19cm
  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Việt Nam|
   895.922334 M460R 1999
    ĐKCB: LD.000787 (Sẵn sàng)  
2. LÝ LAN
     Mưa chuồn chuồn : Truyện / Lý Lan .- Tái bản lần 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 104tr ; 19cm
/ 6500đ

  1. [văn học hiện đại]  2. |văn học hiện đại|  3. |việt nam|  4. tiểu thuyết|
   895.9223 M551CH 1996
    ĐKCB: LD.000785 (Sẵn sàng)  
3. VECNƠ, GIUYN
     Tình yêu qua sáu nghìn dặm : Tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm / Giuyn Vecnơ ; Vũ Liêm dịch .- Paris : Nxb. Hachette , 2003 .- 479tr. ; 19 cm
/ 48000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Pháp.  3. Văn học hiện đại.  4. {Pháp}  5. [Văn học hiện đại]  6. |Văn học hiện đại|  7. |Pháp|
   I. Vũ, Liêm.
   843.3 T312Y 2003
    ĐKCB: LD.000115 (Sẵn sàng)  
4. Nối hai bờ yêu thương / Người dịch: Trần Thị Hoàng Lan .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 136tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. {Thế giới}  2. [Văn học hiện đại]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Văn học nước ngoài|
   I. Trần Thị Hoàng Lan.
   808.83 TTHL.NH 2004
    ĐKCB: LD.000018 (Sẵn sàng)  
5. Hài hước nhất thiên hạ, lười nhất thiên hạ : Tập truyện cười / Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh sưu tầm và biên soạn .- H. : Công an nhân dân , 2006 .- 143tr. ; 21cm
/ 19000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Truyện cười|  4. Văn học nước ngoài|
   I. Dương Thu Ái.   II. Nguyễn Kim Hanh.
   808.87 H103H 2006
    ĐKCB: TN.007350 (Sẵn sàng)  
6. BUCK, PEARL S.
     Vương Nguyên : Gia đình phân tán (Tục biên mấy người con trai Vương Long) / Pearl S. Buck ; Dịch: Nguyễn Thế Vinh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 490tr ; 21cm
   Nguyên bản: A house divided. - Giải thưởng văn chương Nobel 1938
/ 56000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Thế Vinh.
   813.54 V561N 2001
    ĐKCB: PM.012711 (Sẵn sàng)  
7. BANZĂC ÔNÔRÊ ĐỜ
     Vỡ mộng : Tiểu thuyết . T.2 / Ônôrê Đờ Banzăc ; Dịch và giới thiệu: Trọng Đức .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 500tr ; 19cm
/ 42000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Pháp|  4. Tiểu thuyết|
   I. Đỗ Đức Dục.
   843.914 V460M 2001
    ĐKCB: PM.012727 (Sẵn sàng)  
8. BANZĂC ÔNÔRÊ ĐỜ
     Vỡ mộng : Tiểu thuyết . T.1 / Ônôrê Đờ Banzăc ; Dịch và giới thiệu: Trọng Đức .- H. : Văn học , 2001 .- 494tr ; 19cm
/ 49000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Pháp|  4. Tiểu thuyết|
   843.914 V460M 2001
    ĐKCB: PM.012728 (Sẵn sàng)  
9. ARCHER, JEFFREY
     Vượt lên hàng đầu : Tiểu thuyết / Jeffrey Archer ; Người dịch: Nhật Tân.. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 595tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: First among equals
/ 51000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết|
   I. Trinh Thục.   II. Huệ Chi.   III. Nhật Tân.
   813 V563L 1999
    ĐKCB: PM.012725 (Sẵn sàng)  
10. ROBBINS, HAROLD
     Vĩnh biệt Janette : Tiểu thuyết / Harold Robbins ; Trịnh Xuân Hoài dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 438tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản: "Goodbye Janette"
/ 43000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Anh|  4. Tiểu thuyết|
   I. Trịnh Xuân Hoài.
   823.914 V312B 2001
    ĐKCB: PM.012720 (Sẵn sàng trên giá)  
11. CHASE, JAMES HADLEY
     Vòng hoa sen : Tiểu thuyết hình sự / James Hadley Chase ; Ng. dịch: Nguyễn Minh Nguyên .- H. : Thể dục Thể thao , 2003 .- 323tr ; 19cm
   Nguyên bản: The Garland of lotuses
/ 29000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Nguyễn Minh Nguyên.
   813 V431H 2003
    ĐKCB: PM.012718 (Sẵn sàng)  
12. STACU, ZAHARIA
     Tình yêu hoang dã : Tiểu thuyết / Zaharia Stacu ; Người dịch: Phạm Viết Đào .- H. : Văn học , 2001 .- 535tr ; 19cm
/ 52000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Rumani|  4. Tiểu thuyết|
   I. Phạm Viết Đào.
   859 T312Y 2001
    ĐKCB: PM.012688 (Sẵn sàng)  
13. DIOGENES, ROMAN
     Thiên thần bay qua mộ con : Tiểu thuyết hình sự / Roman Diogenes ; Kiều Hoa dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 333tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản bằng tiếng Đức
/ 33000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Đức|  4. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Kiều Hoa.
   833 TH305T 2003
    ĐKCB: PM.012600 (Sẵn sàng)  
14. PRUS, BÔLÊXLAP
     Truyện ngắn Ba Lan : Truyện ngắn / Bôlêxlap Prus, Alécxanđe Xviêtôcốpxki, Jerzy Lutôpxki... ; Hữu Chí... chọn dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1998 .- 530tr ; 19cm
/ 42000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Ba Lan|  4. truyện ngắn|
   I. Râymông, Vlađixlap.   II. Lutôpxki, Jerzy.   III. Xviêtôcốpxki, Alécxanđe.   IV. Xienkievich, Henrich.
   891.8 TR527N 1998
    ĐKCB: PM.012580 (Sẵn sàng)  
15. Tuyển tập truyện ngắn hiện đại Campuchia / Vũ Tuyết Lan tuyển chọn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 223tr ; 19cm
/ 11500đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Campuchia|  4. truyện ngắn|
   I. Xêdut, Cung.   II. Tuấn Hưng.   III. Lâcrarây.   IV. Chanxavat.
   895.932 T527T 1996
    ĐKCB: PM.012576 (Sẵn sàng)  
16. CHRISTIE, AGATHA
     Thung lũng : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý Anh / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 397tr ; 19cm
/ 39000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Tiểu thuyết trinh thám|  4. Anh|
   I. Vũ Đình Phòng.
   823 TH513L 2002
    ĐKCB: PM.012570 (Sẵn sàng)  
17. LENVERS, LÉO
     Từ ngục tối trở về : Truyện / Léo Lenvers ; Doãn Điền dịch .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 123tr ; 19cm
  1. [văn học hiện đại]  2. |văn học hiện đại|  3. |Pháp|
   I. Doãn Điền.
   843 T550N 1995
    ĐKCB: PM.012554 (Sẵn sàng)  
18. FRANCE, ANATOLE
     Tội ác của Sylvestre Bonnard : Tiểu thuyết / Anatole France ; Người dịch: Nguyễn Xuân Phương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 235tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le Crime de Sylvestre Bonnard
/ 22000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Pháp|  4. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Xuân Phương.
   843.914 T452A 2001
    ĐKCB: PM.012556 (Sẵn sàng)  
19. MORAVIA
     Truyện ngắn Moravia / Người dịch: Hoàng Hải, Trịnh Đình Hùng, Nguyên Hùng.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 437tr ; 19cm
/ 38000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Italia|  4. Truyện ngắn|
   I. Nguyên Hùng.   II. Trịnh Đình Hùng.   III. Hoàng Hải.   IV. Vũ Đình Bình.
   853 TR527N 1999
    ĐKCB: PM.012564 (Sẵn sàng)  
20. RAYNOLD, MAX
     Tội ác giả tưởng : Tập truyện khoa học viễn tưởng / Max Raynold, .. ; Người dịch: Thái Hà, .. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 344tr ; 19cm
/ 32.000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Văn học nước ngoài|  4. Truyện khoa học viễn tưởng|
   I. Bradbury, Ray.   II. Hargreaves, H..   III. Garcia-Vies, Manuel.   IV. Sheckley, Robert.
   808.83 T452Y 2000
    ĐKCB: PM.012535 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»