Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ NHƯ HOA
     Xã hội hoá hoạt động văn hoá / b.s.: Lê Như Hoa (ch.b), Huỳnh Khái Vinh, Ngô Quang Nam.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1996 .- 400tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện văn hoá. Bộ văn hoá thông tin
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận tổng quát của hoạt động xã hội hoá các lĩnh vự của vấn đề xã hội hoá hoạt động văn hoá nghệ thuật cụ thể, những kinh nghiệm từ thực tế như: văn hoá quần chúng, thư viện, phát hành sách, bảo tàng, lễ hội..
/ 28000đ

  1. [văn hoá]  2. |văn hoá|  3. |xã hội học|
   I. Trần Trọng Đăng Đàn.   II. Ngô Quang Nam.   III. Trường Lưu.   IV. Nguyễn Chí Bền.
   353.709597 X100H 1996
    ĐKCB: PM.013261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000721 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TẤN QUANG
     Văn hoá lao động / Nguyễn Tấn Quang .- H. : Lao động , 1995 .- 141tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về văn hoá - văn minh nhân loại, về văn hoá lao động và về quyền công đoàn quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động ở Việt Nam
/ 1995

  1. [Văn hoá]  2. |Văn hoá|  3. |người lao động|  4. kinh tế lao động|
   306.3 V115H 1995
    ĐKCB: PM.013155 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hóa Việt Nam đỉnh cao Đại Việt / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 417tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phạm vi khảo cứu bắt đầu từ thời Bắc thuộc, qua thời phong kiến độc lập tự chủ, cho đến trước khi thực dân Pháp xâm lược và thống trị nước ta (Văn hóa Việt Nam là văn hóa nông nghiệp lúa nước. Văn hóa Việt Nam gắn liền với sự tiếp biến văn hóa Ấn Độ và văn hóa Trung Quốc)
/ 49.000đ

  1. [Văn hóa]  2. |Văn hóa|  3. |Văn hóa sông Hồng|  4. Văn minh lúa nước|
   306 V115H 2004
    ĐKCB: PM.013158 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN ĐÁNG
     Văn hoá và nguyên lý quản trị / Nguyễn Văn Đáng, Vũ Xuân Hương .- H. : Thống kê , 1996 .- 324tr : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Đại cương văn hoá quản trị nước. Đại cương về văn hoá chính trị. Đại cương về quản trị hiện đại
/ 26000đ

  1. [văn hoá]  2. |văn hoá|  3. |kinh tế|  4. quản trị|
   I. Vũ Xuân Hương.
   306.209597 V115H 1996
    ĐKCB: PM.013183 (Sẵn sàng)  
5. VŨ TRUNG
     Sổ tay xây dựng làng bản văn hóa / Vũ Trung .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 471tr ; 19cm
/ 13.000đ

  1. Vũ Trung.  2. [Văn hóa]  3. |Văn hóa|  4. |Làng bản|
   I. Vũ Trung.
   306.4 S450T 2010
    ĐKCB: PM.013050 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay công tác văn hóa thông tin : Dùng cho cán bộ văn hóa thông tin xã, phường / Trần Hữu Tòng chủ biên .- H. : Thanh niên , 1997 .- 328tr ; 19cm
  1. [Văn hóa]  2. |Văn hóa|  3. |Thông tin|
   306 S450T 1997
    ĐKCB: PM.013048 (Sẵn sàng)  
7. HÀ ÁNH MINH
     Âm thanh từ trái tim / Hà ánh Minh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 479tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hơn một trăm bài báo về Văn hoá, chân dung cuộc sống, thông điệp kinh tế (chân dung các nghệ sĩ, nhà văn, nhà thơ, nhạc sĩ, hoạ sĩ, nhà điện ảnh, nhà doanh nghiệp)
/ 50000đ

  1. [Văn hoá]  2. |Văn hoá|  3. |Bài báo|  4. Kinh tế|
   895.922803 Â120T 2000
    ĐKCB: PM.007936 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000305 (Sẵn sàng)