Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
ĐỖ TẤT LỢI Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam
/ Đỗ Tất Lợi
.- In lần thứ 10, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Y học , 2005
.- XVIII, 1274tr : ảnh, minh hoạ ; 27cm
Giải thưởng Hồ Chí Minh về KH và KT. - Phụ lục: tr.1052-1264. - Thư mục tr: 1264-1274 Tóm tắt: Một số vấn đề chú ý khi sử dụng thuốc Nam. Bào chế thuốc theo Đông y. Cơ sở để xem xét tác dụng của thuốc theo khoa học hiện đại. Những cây thuốc và vị thuốc điều trị bệnh được xếp theo công dụng chữa từng loại bệnh. Mỗi cây thuốc được miêu tả kĩ càng, phân bố và chế biến, thành phần hoá học, công dụng và liều dùng trị bệnh / 220000đ
1. [Việt nam] 2. |Việt nam| 3. |Thuốc Nam| 4. Dược liệu| 5. Y học dân tộc| 6. Cây thuốc|
615.8 NH556C 2005
|
ĐKCB:
LD.000988
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TÂN HUYỀN Cô đàn cháu hát
: Những bài hát mầm non đã được phối âm sẵn: Nhà trẻ
/ Tân Huyền, Phạm Thị Sửu, Hoàng Kim Định... ; Quang Hiển b.s
.- H. : Trung tâm âm nhạc Lê vũ , 1997
.- 68tr : ảnh ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm âm nhạc Lê Vũ Tóm tắt: Các bài hát với phần hoà âm giản dị, dễ hiểu xếp theo từng phần: Cô đàn cháu hát, cô hát cháu nghe, bài hát vận động: Con gà trống (Tân Huyền); Nu na nu nống (Phạm Thị Sửu); Đôi dép (Hoàng Kim Định)... / 8000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |bài hát nhà trẻ| 4. âm nhạc thiếu nhi|
I. Chu Minh. II. Mộng Lân. III. Mông Lợi Chung. IV. Hoàng Kim Định.
782.42 C450Đ 1997
|
ĐKCB:
LD.000943
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
12.
NGUYỄN VI Độ phì nhiêu thực tế
/ Nguyễn Vi
.- H. : Nông nghiệp , 1998
.- 175tr ; 19cm
Tóm tắt: Độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu thực tế của đất. Mức độ chi phối độ phì nhiêu thực tế của những quá trình tự nhiên trong điều kiện nhiệt đới ẩm Việt Nam. Sự thay đổi độ phì nhiêu thực tế của đất ở Việt Nam dưới tác động của con người. Nhân tố hợp thành độ phì nhiêu thực tế / 30000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |độ phì nhiêu| 4. Nông nghiệp| 5. đất trồng|
631.4 Đ450P 1998
|
ĐKCB:
LD.000582
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
BÙI THỊ KIM QUỲ Mối quan hệ thời đại dân tộc tôn giáo
/ Bùi Thị Kim Quỳ
.- H. : Khoa học xã hội , 2002
.- 327tr ; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Gồm 15 bài nghiên cứu về tôn giáo với những chuyển biến của thời đại, dân tộc ; về tín ngưỡng và Đạo Công giáo ở Nông thôn Nam Bộ và về một số nét đặc thù của Đạo Công giáo ở miền Nam Việt Nam trong một giai đoạn phát triển của lịch sử dân tộc (1954-1975) / 49000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |Đạo Thiên chúa| 4. Tôn giáo| 5. Miền Nam|
270.095977 M452Q 2002
|
ĐKCB:
PM.013284
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.013283
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.013282
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
20.
Hỏi và đáp về văn hóa Việt Nam
.- H. : Văn hóa dân tộc , 1999
.- 305tr. ; 19cm. .- (Tạp chí văn hoá nghệ thuật)
Tóm tắt: Khái niệm về văn hoá của UNESCO. Những khái niệm về văn hoá, văn minh, văn hiến, văn vật, anh hùng văn hoá, anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá. Chủ tịch Hồ Chí Minh - nhà văn hoá lớn, người anh hùng giải phóng dân tộc vĩ đại. Các danh lam và thắng cảnh của Việt Nam được thế giới công nhận và vài nét về đất nước Việt Nam qua các triều đại / 15.000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |xây dựng| 4. văn hóa dân tộc| 5. Văn hóa|
I. Nhiều tác giả.
306.09597 H428V 1999
|
ĐKCB:
PM.012942
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.012941
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000822
(Sẵn sàng)
|
| |