Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cướp Rling Mưng, Meng Con Trôk : Sử thi M'nông / Hát kể: Me Jéch ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 651tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - M'nông
   ISBN: 9786043060270

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Trương Bi.   II. Me Jéch.   III. Vũ Dũng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 C562R 2020
    ĐKCB: LT.000842 (Sẵn sàng)  
2. Hái trộm lá nhuộm của Chil, Chơ vợ bôp : : Sử thi M'nông / / Sưu tầm, giới thiệu: Điểu Klưt ( hát kể ), Điểu Kâu ( Biên dịch ), Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786043060300

  1. |Dân tộc M'nông|  2. |Truyện dân gian|  3. Văn học Dân gian|  4. Việt Nam|
   I. Trương Bi.   II. Vũ Dũng.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 H103T 2020
    ĐKCB: LT.000797 (Sẵn sàng)  
3. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000745 (Sẵn sàng)  
4. Sử thi Mơ Nông: Cướp Bung con Klêt . Q.1 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm ; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng việt .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 851tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Mơ Nông)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Kho tàng.  3. Văn học dân gian.  4. Tây Nguyên.  5. Sử thi.
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 B562B 2007
    ĐKCB: LT.000747 (Sẵn sàng)  
5. Rôch, Rông bắt hồn Lêng = Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Plang.
   398.209597 R451R 2006
    ĐKCB: LT.000732 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 L401C 2006
    ĐKCB: LT.000734 (Sẵn sàng)  
7. Cướp Bung con Klêt = Pit Bung kon Klêt : Sử thi Mơ Nông: 2 quyển . Q.2 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- tr. 855 - 1676 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 C562B 2007
    ĐKCB: LT.000735 (Sẵn sàng)  
8. Lấy ché con ó của Tiăng = Sok rlung klang ndăng klau Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1272tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Điểu Klung.   II. Nguyễn Thị Phương Châm.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 L126C 2006
    ĐKCB: LT.000710 (Sẵn sàng)  
9. Bing con Măch xin làm vợ Yang = Bing kon Măch hao sai a Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng sok rlung kring bon Kla : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: Tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 730tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 B311C 2006
    ĐKCB: LT.000707 (Sẵn sàng)  
10. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.2 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1300-2551 ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Điểu Kâu.   IV. Vũ Đức Cường.
   398.209597 T301C 2006
    ĐKCB: LT.000706 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121R 2015
    ĐKCB: LT.000458 (Sẵn sàng)  
12. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ cổ truyền của người M'nông / Trương Bi (ch.b.), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 291tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghi lễ tiêu biểu trong nghi lễ cổ truyền của người M'nông: hệ thống nghi lễ nông nghiệp (phát rẫy, canh tác nương rẫy) và một số phong tục có liên quan đến hai hệ thống nghi lễ trên (săn bắt và chăm sóc voi, kết nghĩa, cầu mưa).

  1. Dân tộc Mnông.  2. Nghi lễ dân tộc.  3. Nghi lễ.  4. |Nghi lễ vòng đời|  5. |Nghi lễ nông nghiệp|
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.
   395 NGH300L 2006
    ĐKCB: LD.000830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000831 (Sẵn sàng)  
13. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'nông / Sưu tầm và biên dịch: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu, Nơ Yu, Đăm Pơ Tiêu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 795tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hoá dân gian. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: M'nông và Việt
/ 71600đ

  1. |sử thi|  2. |Văn học dân gian|  3. M'nông - dân tộc|  4. Việt Nam|
   I. Nơ Yu.   II. Điểu Kâu.   III. Đăm Pơ Tiêu.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 S550TH 1997
    ĐKCB: LD.000821 (Sẵn sàng)  
14. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 971tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 9786046400455:2022

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [s.t., b.s., chỉnh lí]
   I. Tô Đông Hải.   II. Điểu Kâu.   III. Điểu KLung.   IV. Trần Tấn Vịnh.
   398.209597 S550T 2012
    ĐKCB: PM.013554 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'Nông . T.1 / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu ; Hát kể: Điểu KLứt ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 855tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 978604701682

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Sử thi]
   I. Điểu KLứt.   II. NơYu.   III. Đăm Pơ Tiêu.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 S550T 2012
    ĐKCB: PM.013553 (Sẵn sàng)  
16. Sử thi RagLai và M'Nông / Nguyễn Thế Sang, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Điểu Kâu, Tấn Vịnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 413tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001248

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]  5. |Dân tộc Raglai|
   I. Tấn Vịnh.   II. Nguyễn Thế Sang.   III. Điểu Kâu.   IV. Chamaliaq Riya Tiẻnq.
   398.209597 S550T 2012
    ĐKCB: PM.013552 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 L255C 2015
    ĐKCB: PM.013460 (Sẵn sàng)  
18. Vận dụng luật tục Mnông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá / S.t., biên dịch: Trương Bi.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 119tr. ; 21cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mnông
  Tóm tắt: Vận dụng luật tục Mnông vào xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá, các nếp sống văn hoá trong ngày cưới hỏi, lên lão, tang lễ, giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ tài sản của cộng đồng, giáo dục con cháu...

  1. Luật tục.  2. Thôn.  3. Gia đình văn hoá.  4. Dân tộc Mnông.  5. Nếp sống văn hoá.
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Tô Đình Tuấn.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   306.4 V121D 2007
    ĐKCB: PM.013249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013250 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ cổ truyền của người M'nông / Trương Bi (ch.b.), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 291tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghi lễ tiêu biểu trong nghi lễ cổ truyền của người M'nông: hệ thống nghi lễ nông nghiệp (phát rẫy, canh tác nương rẫy) và một số phong tục có liên quan đến hai hệ thống nghi lễ trên (săn bắt và chăm sóc voi, kết nghĩa, cầu mưa).

  1. Dân tộc Mnông.  2. Nghi lễ dân tộc.  3. Nghi lễ.  4. |Nghi lễ vòng đời|  5. |Nghi lễ nông nghiệp|
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.
   395 NGH300L 2006
    ĐKCB: PM.013006 (Sẵn sàng)  
20. Chuyện kể về các loài vật / S.t., b.s.: Trần Tấn Vịnh, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 139tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 19000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.
   I. Trần Tấn Vịnh.   II. Điểu Kâu.
   398.24 CH527K 2008
    ĐKCB: TN.007661 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007883 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008013 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»