Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐINH GIA KHÁNH
     Tổng tập văn học Việt Nam . T.7=07 : Văn học nửa thế kỷ XVII nửa đầu thế kỷ XVIII / B.s: Bùi Duy Tân (ch.b), Cao Tư Thanh, Đinh Gia Hiếu .. / Chủ tịch hội đồng biên tập: Đinh Gia Khánh .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 962tr ; 25cm
   T.7=07: Văn học nửa thế kỷ XVII nửa đầu thế kỷ XVIII / B.s: Bùi Duy Tân (ch.b), Cao Tư Thanh, Đinh Gia Hiếu ..
  Tóm tắt: Tuyển chọn tác giả và tác phẩm từ nửa thế kỷ XVII cho đến giữa thế kỷ 18 gồm các tác giả đã biết rõ hoặc tương đối rõ niên đại và một số tác phẩm chưa rõ niên đại tác giả nhưng dự đoán xuất hiện vào thời kỳ này

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học trung đại|  3. thơ|  4. văn xuôi|  5. nhà văn|
   I. Lê Huy Trâm.   II. Đinh Thanh Hiếu.   III. Cao Tư Thanh.   IV. Bùi Duy Tân.
   895.92208 T455T 1997
    ĐKCB: PM.003013 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG ƯNG
     Ma đao : Tiểu thuyết / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 549tr. ; 21cm
/ 79000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 M100Đ 2009
    ĐKCB: PM.001869 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG ƯNG
     Ngân kiếm hận - Thập tam sát thủ / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 309tr. ; 21cm
/ 49000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Trung Quốc.  3. Truyện kiếm hiệp.
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 NG121K 2009
    ĐKCB: PM.001868 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG ƯNG
     Vô song phổ / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 574tr. ; 21cm
/ 85000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện kiếm hiệp.  3. Trung Quốc.
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 V450S 2009
    ĐKCB: PM.001867 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG ƯNG
     Ngân lang tử vong điểu / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 369tr. ; 21cm
/ 59000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 NG121L 2009
    ĐKCB: PM.001866 (Sẵn sàng)  
6. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.8 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 373tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001573 (Sẵn sàng trên giá)  
7. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.7 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 293tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001572 (Sẵn sàng trên giá)  
8. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.6 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 301tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001571 (Sẵn sàng trên giá)  
9. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.5 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 366tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001570 (Sẵn sàng trên giá)  
10. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.4 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 309tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001569 (Sẵn sàng trên giá)  
11. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.2 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 327tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001568 (Sẵn sàng trên giá)  
12. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.3 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 389tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001567 (Sẵn sàng trên giá)  
13. KIM DUNG
     Anh hùng xạ điêu. . T.1 / Kim Dung ; Người dịch: Cao Tự Thanh. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2004 .- 365tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 A107H 2004
    ĐKCB: PM.001566 (Sẵn sàng trên giá)  
14. QUA XUÂN NGUYÊN
     Lịch sử cờ bạc / Qua Xuân Nguyên; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 304tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử cờ bạc Trung Quốc, những trò chơi và việc ngăn cấm cờ bạc trong lịch sử Trung Quốc
/ 32000đ

  1. Xã hội học.  2. Lịch sử cờ bạc.  3. Trung Quốc.
   I. Cao tự Thanh.
   951 L302S 2001
    ĐKCB: PM.001477 (Sẵn sàng)  
15. HÀN TRIỆU KỲ
     Ẩn sĩ Trung Hoa / Hàn triệu Kỳ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 184tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vì sao mà những người có khả năng làm quan nhưng chủ động không bước vào hay li khai quan trường, quan hệ của ẩn sĩ với xã hội
/ 20000đ

  1. Trung Quốc.  2. Ẩn sĩ.  3. Đời sống xã hội.
   I. Cao Tự Thanh.
   959.1 Â121S 2001
    ĐKCB: PM.001451 (Sẵn sàng)  
16. LÝ GIA BẢO
     Quan trường hiện hình ký (Mặt thật quan lại) : Tiểu thuyết . T.2 / Lý Gia Bảo ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 404tr ; 21cm
   T.2
/ 45000đ

  1. |Văn học hiện thực phê phán|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học cận đại|  4. Trung Quốc|
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 QU105T 2001
    ĐKCB: PM.001238 (Sẵn sàng)  
17. LÝ GIA BẢO
     Quan trường hiện hình ký (Mặt thật quan lại) : Tiểu thuyết . T.3 / Lý Gia Bảo ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 393tr ; 21cm
   T.3
/ 45000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học hiện thực phê phán|  3. Tiểu thuyết|  4. Văn học cận đại|
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 QU105T 2001
    ĐKCB: PM.001239 (Sẵn sàng)  
18. LÝ GIA BẢO
     Quan trường hiện hình ký (Mặt thật quan lại) : Tiểu thuyết . T.1 / Lý Gia Bảo ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 406tr ; 21cm
   T.1
/ 45000đ

  1. |Văn học hiện thực phê phán|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học cận đại|  4. Trung Quốc|
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 QU105T 2001
    ĐKCB: PM.001237 (Sẵn sàng)