Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. SÊKHỐP, ANTÔN PAVLÔVÍCH
     Truyện ngắn / Antôn Pavlôvích Sêkhốp ; Người dịch: Phan Hồng Giang.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 1046tr ; 19cm
/ 90000đ

  1. |Nga|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Phan Hồng Giang.   II. Cao Xuân Hạo.
   891.7 TR527NG 2001
    ĐKCB: LD.000311 (Sẵn sàng)  
2. ANH ĐỨC
     Bản sắc dân tộc trong văn hoá văn nghệ / Anh Đức, Bùi Đình Thi, Bùi Khánh Thế.. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2002 .- 847tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những tham luận của hội thảo "Bản sắc dân tộc trong văn hoá văn nghệ" tổ chức 3/1/2001 tại Tp Hồ Chí Minh về phân tích hiện trạng của vấn đề bảo vệ bản sắc dân tộc của văn hoá Việt Nam trong sáng tạo nghệ thuật, trong tâm hồn, trong nếp sống... nhất là trong thời đại công nghiệp hoá - hiện đại hoá
/ 105000đ

  1. [Bản sắc dân tộc]  2. |Bản sắc dân tộc|  3. |Văn nghệ|  4. Văn hoá|  5. Việt Nam|  6. Bảo vệ|
   I. Chính Nghĩa.   II. Cao Xuân Hạo.   III. Bùi Ngọc Quang.   IV. Bùi Khánh Thế.
   306.09597 B105S 2002
    ĐKCB: PM.012786 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012785 (Sẵn sàng)  
3. DOXTOEVXKI, FIODOR
     Tội ác và hình phạt : Tiểu thuyết / Fiodor Doxtoevxki; Cao Xuân Hạo, Cao Xuân Phổ dịch; Phạm Vĩnh Cư giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 700tr. ; 21cm. .- (Tủ sách tác phẩm chọn lọc thế giới - Tuyển tập tác phẩm F.Doxtoevxki)
/ 75.000đ

  1. |Văn học Nga|  2. |văn học cận đại|  3. tiểu thuyết|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Doxtoevxki, Fiodor.   III. Cao Xuân Phổ.
   891.73 T452A 2000
    ĐKCB: PM.012598 (Sẵn sàng)  
4. GORKI, MARXIM
     Tuyển tập truyện ngắn/ . T. 1 / Marxim Gorki ; Cao Xuân Hạo, Phạm Mạnh Hùng dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 463 tr ; 19 cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 44000 đ

  1. Nga.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học hiện đại.
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Phạm Hùng dịch.   III. Marxim Gorki.
   891.73 T527T 2001
    ĐKCB: PM.012646 (Sẵn sàng)  
5. VITGỐP, L.
     Tình bạn vĩ đại và cảm động / L. Vitgốp, I.A. Xukhôtin ; Dịch: Nguyễn Ngọc Bằng, Cao Xuân Hạo .- In lần thứ 5 .- H. : Thanh niên , 2004 .- 307tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Tiếu thuyết]
   I. Xukhôtin, I.A..   II. Nguyễn Ngọc Bằng.   III. Cao Xuân Hạo.
   891.73 T312B 2004
    ĐKCB: PM.012632 (Sẵn sàng)  
6. GORKI, MACXIM.
     Tuyển tập truyện ngắn . T.1 / Người dịch: Cao Xuân Hạo ... [và những người khác]. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 463tr ; 19cm
/ 44.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 T527T 2001
    ĐKCB: PM.012515 (Sẵn sàng)  
7. GORKI, MACXIM.
     Tuyển tập truyện ngắn . T.2 / Người dịch: Cao Xuân Hạo ... [và những người khác]. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 471tr ; 19cm
/ 45.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 T527T 2001
    ĐKCB: PM.012514 (Sẵn sàng)  
8. CHARRIÈRE, HENRI
     Papillon người tù khổ sai . T.2 / Henri Charrière ; Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 440tr. ; 19cm
   Dich từ nguyên bản Pháp văn
/ 55.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Cao Xuân Hạo.
   843 P109 -I 2000
    ĐKCB: PM.012354 (Sẵn sàng)  
9. CHARRIÈRE, HENRI
     Papillon người tù khổ sai . T.1 / Henri Charrière ; Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 484tr. ; 19cm
   Dich từ nguyên bản Pháp văn
/ 60000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Cao Xuân Hạo.
   843 P109 -I 2000
    ĐKCB: PM.012355 (Sẵn sàng)  
10. DOYLE, ARTHUR CONAM
     Những truyện hay nhất về Sherlock Holmes / Arthur conam Doyle; Cao Xuân Hạo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 130tr. ; 18cm.
/ 9.000đ

  1. [Holmes, Sherlock]  2. |Holmes, Sherlock|  3. |Truyện|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Doyle, Arthur conam.
   823 NH556T 1997
    ĐKCB: PM.012282 (Đang mượn)  
11. ILIINA, Ê
     Người đi đường không biết mỏi : Tuổi trẻ Các Mác / Ê. Iliina ; Người dịch: Trần Khuyến, Nhữ Thành, Cao Xuân Hạo .- H. : Thanh niên , 2004 .- 555tr. ; 19cm
/ 60.000đ

  1. {Nga}  2. [Văn học hiện đại]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Tiểu thuyết|  5. Văn học nước ngoài|
   I. Nhữ Thành.   II. Cao Xuân Hạo.   III. Iliina, Ê.   IV. Trần Khuyến.
   891.735 NG558Đ 2004
    ĐKCB: PM.012184 (Sẵn sàng)  
12. REMARQUE, ERICH MARIA
     Khải Hoàn môn : Tiểu thuyết / Erich Maria Remarque ; Cao Xuân Hạo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 766tr ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp có tham khảo bản tiếng Nga
/ 69000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Đức|  4. Tiểu thuyết|
   I. Cao Xuân Hạo.
   813.54 KH103H 2001
    ĐKCB: PM.011872 (Sẵn sàng)  
13. WATANABE DZUNICHI
     Đèn không hắt bóng : Tiểu thuyết / Watanabe Dzunichi; Cao Xuân Hạo dịch; lời bạt: Iu Krelin .- H. : Văn nghệ , 2005 .- 610tr ; 19cm
/ 62000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nhật Bản}
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Iu Krelin.
   895.63 Đ203K 2005
    ĐKCB: PM.011699 (Sẵn sàng)  
14. TÔNXTÔI, LÉP
     Chiến tranh và hòa bình : Tiểu thuyết . T.3 / Lép Tônxtôi ; người dịch Cao Xuân Hạo,... [và những người khác] .- H. : Văn học , 2005 .- 671tr. ; 21cm
/ 77.000đ

  1. {Nga}  2. [Văn học hiện đại]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Tiểu thuyết|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.   II. Cao Xuân Hạo.   III. Nhữ Thành.   IV. Trường Xuyên.
   891.73 CH305T 2005
    ĐKCB: PM.011632 (Sẵn sàng)  
15. TÔNXTÔI, LÉP
     Chiến tranh và hòa bình : Tiểu thuyết . T.2 / Lép Tônxtôi ; người dịch Cao Xuân Hạo,... [và những người khác] .- H. : Văn học , 2005 .- 686tr. ; 21cm
/ 77.000đ

  1. {Nga}  2. [Văn học hiện đại]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Tiểu thuyết|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.   II. Cao Xuân Hạo.   III. Nhữ Thành.   IV. Trường Xuyên.
   891.73 CH305T 2005
    ĐKCB: PM.011631 (Sẵn sàng)  
16. TÔNXTÔI, LÉP
     Chiến tranh và hòa bình : Tiểu thuyết . T.1 / Lép Tônxtôi ; người dịch Cao Xuân Hạo,... [và những người khác] .- H. : Văn học , 2005 .- 783tr. ; 21cm
/ 77.000đ

  1. {Nga}  2. [Văn học hiện đại]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Tiểu thuyết|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.   II. Cao Xuân Hạo.   III. Nhữ Thành.   IV. Trường Xuyên.
   891.73 CH305T 2005
    ĐKCB: PM.011630 (Đang mượn)  
17. TÔLXTÔI, ALẾCHXÂY
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.3 : Buổi sáng ảm đạm / Alekxêy Tônxtôi ; Dịch: Cao Xuân Hạo .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 769tr ; 18cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 58.000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |tiểu thuyết|  4. Liên Xô|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C430Đ 2000
    ĐKCB: PM.011543 (Sẵn sàng trên giá)  
18. TÔNXTÔI, ALÊCXÊI
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.2 : Năm mươi tám / Alêcxêi Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 635tr ; 18cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 48.000đ

  1. [tiểu thuyết]  2. |tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|  4. Nga|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C430Đ 2000
    ĐKCB: PM.011542 (Sẵn sàng trên giá)  
19. TÔLXTÔI, ALEKXÊY
     Con đường đau khổ . T.1 : Hai chị em / Alekxêy Tôlxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 580tr ; 18cm
   Dịch từ tiếng Nga
/ 44.000đ

  1. [tiểu thuyết]  2. |tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|  4. Liên xô|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C430Đ 2000
    ĐKCB: PM.011541 (Sẵn sàng trên giá)  
20. DUMAS, ALEXANDRE
     Robin Hood chúa trộm oai hùng : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas; Trần Hoàng Ly, Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Thời đại , 2001 .- 463tr ; 21cm
/ 109000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Trần Hoàng Ly.
   843 R400B 2001
    ĐKCB: PM.011374 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»