Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Khám phá những bí ẩn về UFO và về bầu trời / Lưu Hạnh biên soạn; Nguyễn Hồng Lân biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 185tr : hình ảnh ; 21cm .- (Tủ sách tri thức. Khám phá những điều khó lý giải; T.3)
   Biên dịch theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu về những khám phá bí ẩn về UFO và bầu trời: bí ẩn về vật thể bay không xác định; công trình kiến trúc trên mặt trăng, bí mật về hai vạn thành phố trên sao Kim, bí ẩn trên sao Thiên vương, mưa động vật, kim tự tháp từ trên trời rơi xuống...
/ 23500đ

  1. Bầu trời.  2. Hiện tượng học.  3. Khoa học.  4. Kiến thức.  5. Tranh luận.
   I. Lưu Hạnh.   II. Nguyễn Hồng Lân.
   001.9 KH104P 2004
    ĐKCB: PD.001107 (Sẵn sàng)  
2. Khám phá những bí ẩn về Đại Dương, thế giới động vật và về vận mệnh thế giới trong tương lai / Lưu Hạnh: Biên soạn; Nguyễn Hồng Lân: Biên dịch .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2004 .- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách tri thức)
/ 27.000đ

  1. [Đại Dương]  2. |Đại Dương|  3. |Thuỷ văn học|  4. Động vật học|
   I. Lưu Hạnh.   II. Nguyễn Hồng Lân.
   001.94 KH104P 2004
    ĐKCB: PD.000789 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN THIỆN BÀNH
     Bí ẩn sinh tồn ở sinh vật / Trần Thiện Bành, Trần Thiện Dư biên soạn; Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Thanh niên , 2003 .- 298tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về loài khủng long, loài sứa, loài kiến hút máu, các loài cá, các loài chim, loài cá sấu, loài nhện, những loài động vật khéo tay, những động vật giỏi toán ... về những kiến thức kì thú về động vật và về con người (người điện, thai đa bào,...)
/ 30000đ

  1. Con người.  2. Khoa học thường thức.  3. Kiến thức.  4. Sinh vật.
   I. Nguyễn Hồng Lân.   II. Trần Thiện Dư.
   570 B300Â 2003
    ĐKCB: PD.000788 (Sẵn sàng)  
4. Sói con và mẹ / Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Mỹ thuật , 2006 .- 19tr. ; 18cm .- (Chuyện kể các loài vật)
/ 6.500đ


   I. Nguyễn Hồng Lân.
   895.9223 S428C 2006
    ĐKCB: TN.007140 (Sẵn sàng)  
5. Những kỳ quan của các nền văn minh / Biên soạn: Trần Thuật Bành, Trần Thiện Dư (chủ biên) ; Biên dịch: Nguyễn Hồng Lân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 292tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin mới nhất, những phát minh, sáng chế, thành tựu khoa học tiên tiến và đầy sức hấp dẫn nhằm phổ cập kiến thức khoa học cho cộng đồng
/ 35500đ

  1. |Thế giới|  2. |Kỳ quan|  3. Tự nhiên|  4. Văn minh|
   I. Nguyễn Hồng Lân.   II. Trần Thiện Dư.   III. Trần Thuật Bành.
   909 NH556K 2004
    ĐKCB: PD.000420 (Sẵn sàng)  
6. Các kỳ quan của thế giới tự nhiên / B.s.: Lệnh Hồ Phong (ch.b.), Chương Vĩ, Lưu Vũ Xuân, Lưu Bá Đông ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 307tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kì quan của thế giới tự nhiên như: Rừng đá, sông hồ kỳ vĩ, hang động, núi lửa, núi tuyết, biển chết...
/ 37500đ

  1. Kì quan thiên nhiên.  2. {Thế giới}
   I. Lệnh Hồ Phong.   II. Chương Vĩ.   III. Nguyễn Hồng Lân.   IV. Lưu Bá Đông.
   910.91 C101K 2004
    ĐKCB: PM.005409 (Sẵn sàng trên giá)  
7. MONTESSORI, MARIA
     Sổ tay giáo dục trẻ em / Maria Montessori ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Đại học Sư phạm , 2004 .- 225tr. : ảnh ; 21cm
   Nguyên bản bằng tiếng Anh. Dịch ra tiếng Trung: Tiêu Vịnh Tiệp
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về sự ra đời và phát triển hệ thống giáo dục của nhà giáo dục kiêm bác sĩ người Italia Maria Montessori. Trình bày các phương pháp giáo dục trẻ em mới của bà như: mô hình giáo dục "ngôi nhà của trẻ em", rèn luyện thần kinh vận động, bồi dưỡng khả năng cảm thụ - nhận biết... Phân tích nhân tố đạo đức và tinh thần trong giáo dục, đại cương giáo dục, tiêu chuẩn và công tác chuẩn bị của người giáo viên theo phương pháp của Maria montessori.
/ 27500đ

  1. Phương pháp giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.  4. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   649 S450T 2004
    ĐKCB: PM.004925 (Sẵn sàng)  
8. DIÊM HÀN
     Kiến thức dạy con / Diêm Hàn ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 271tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp giáo dục, nuôi dạy con cái trong gia đình: tôn trọng trẻ, tạo cho trẻ tự lập, giáo dục trẻ tình yêu thương đồng loại, yêu thương bố mẹ, dạy con thành tài, phương pháp giáo dục hiệu quả, sửa đổi những thói xấu của trẻ...
/ 32500đ

  1. Nuôi dạy con.  2. Giáo dục gia đình.
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   649 K305T 2004
    ĐKCB: PM.004748 (Sẵn sàng)  
9. MONTESSORI, MARIA.
     Giúp con tự học / Maria Montessori ; Nguyễn Hồng Lân dịch. .- H. : Đại học sư phạm , 2004. .- 348 tr. ; 21 cm.
/ 41.500đ

  1. Giáo dục trong gia đình.  2. Hướng dẫn.  3. Trẻ em.  4. Tự học..  5. |Giáo dục.|  6. |Gia đình.|  7. Tự học.|  8. Học tập.|  9. Ý thức.|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   649 GI-521C 2004.
    ĐKCB: PM.004717 (Sẵn sàng)  
10. TỪ CAN
     Sức mạnh huyền bí của con người / Từ Can ; Dịch: Nguyễn Hồng Lân, Như Lễ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 547tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Những sáng tạo, thử nghiệm tâm lí cá nhân trong cuộc sống tạo nên sức mạnh huyền bí của lòng tin, sức mạnh huyền bí nội tâm
/ 60000đ

  1. Tâm lí.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Con người.
   I. Nguyễn Hồng Lân.   II. Như Lễ.
   153.9 S552M 2004
    ĐKCB: PM.004280 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN THUẬT BÀNH
     Những kỳ quan của các nền văn minh / Ch.b.: Trần Thuật Bành, Trần Thiện Dư ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Nxb Hà Nội , 2004 .- 292tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phát minh, sáng chế, thành tựu khoa học tiên tiến của các nền văn minh trên thế giới
/ 35.500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Con người.  3. Phát minh.  4. {Thế giới}
   I. Trần Thiện Dư.   II. Nguyễn Hồng Lân.
   001 NH556K 2004
    ĐKCB: PM.003168 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THUẬT BÀNH
     Những thành tựu phát minh mới nhất trong khoa học kỹ thuật thế kỷ XX / Ch.b.: Trần Thuật Bành, Trần Thiện Dư ; Nguyễn Hồng Lân biên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 296tr. : ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: "Ke Xue Qi Pa"
  Tóm tắt: Thông tin về những thành tựu pháp minh mới nhất trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật thế kỷ XX. Tìm ra nguồn kháng sinh, cừu Dolly, vũ khí gien ra đời, công nghệ thông tin, vũ khí công nghệ cao...
/ 35500đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Thành tựu.  3. Phát minh.
   I. Trần Thiện Dư.   II. Nguyễn Hồng Lân.
   608 NH556T 2003
    ĐKCB: PM.003219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003220 (Sẵn sàng)  
13. LƯU HẠNH
     Khám phá những bí ẩn Châu Á và Châu Âu / Lưu Hạnh; Nguyễn Hồng Lân: Dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2004 .- 171tr ; 20cm. .- (Khám phá những điều khó lí giải, T. 1)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số sự kiện, hiện tượng, sự vật ở Châu ụu, châu á đang được tranh luận và chừ thời gian, khoa hoc giải đáp như: Tảng đá biết chạy trên mặt hồ chết, nước lâu lan bị biến mất như thế nào, bí ẩn về trận đồ đá tảng nước Anh...
/ 21500đ

  1. Bí ẩn.  2. Khám phá.  3. Hiện tượng bí ẩn.  4. Khoa học.  5. {Châu Á}  6. |Khám phá|  7. |Bí ẩn|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   001.94 KH104P 2004
    ĐKCB: PM.003187 (Sẵn sàng trên giá)  
14. Khám phá những bí ẩn Châu Mỹ - Châu Phi và Châu Úc / Lưu Hạnh b.s. ; Nguyễn Hồng Lân b.d .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 218tr. : tranh ảnh ; 20cm
   Biên dịch theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
/ 27.500đ

  1. {Châu Mỹ}
   I. Lưu Hạnh.   II. Nguyễn Hồng Lân.
   910.2 KH104P 2004
    ĐKCB: PM.003186 (Sẵn sàng trên giá)  
15. 36 kế cầu người : 36 kế dùng người / Nguyễn Hồng Lân biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 456tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Tổng kết đưa ra 36 điều về phương pháp, phương thức và một số kỉ xảo áp dụng khi nhờ vả người khác
/ 50000đ

  1. Giao tiếp.  2. Mưu kế.  3. Ứng xử.
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   658.3 36KC 2005
    ĐKCB: PM.001447 (Sẵn sàng)  
16. THỤC NGÔN
     Lực lượng đặc biệt trên thế giới / B.s: Thục Ngôn ; Dịch giả: Nguyễn Hồng Lân .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 479tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
  Tóm tắt: Phóng sự viết về lịch sử ra đời và phát triển, nhiệm vụ và nguyên tắc, biên chế, trang bị, huấn luyện chiến thuật và các kiến thức chuyên ngành của các lực lượng đặc biệt trên thế giới
/ 48000đ

  1. |Phóng sự|  2. |Lực lượng vũ trang|  3. Văn học hiện đại|  4. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   355.3 L552L 2003
    ĐKCB: PM.000190 (Sẵn sàng)