Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phố Hiến . Q.2 / B.s.: Nguyễn Khắc Hào, Nguyễn Đình Nhã (ch.b.), Dương Thị Cẩm... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 487tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 91-476. - Thư mục: tr. 477-482
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Phố Hiến thời Nguyễn, thời Pháp thuộc và thời hiện đại; những chủ trương xây dựng thành phố Hưng Yên trở thành đô thị trung tâm của tỉnh, phát triển theo hướng hiện đại, giàu bản sắc truyền thống; chiến lược phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội nhằm xây dựng thành phố Hưng Yên theo hướng hiện đại, giàu bản sắc truyền thống. Quá trình bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử, văn hoá của quần thể di tích Phố Hiến
   ISBN: 9786047023790

  1. Lịch sử.  2. Đô thị cổ.  3. {Hưng Yên}
   I. Dương Thị Cẩm.   II. Nguyễn Đình Nhã.   III. Nguyễn Khắc Hào.   IV. Phạm Minh Thảo.
   959.733 PH450H 2018
    ĐKCB: LT.000836 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH THỊ DUNG
     Từ điển văn hoá gia đình / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 846tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 845-846
  Tóm tắt: Các nghi thức, lễ tục vòng đời người. Các mối quan hệ trong gia đình. Tâm lí, sinh lí, bệnh học của các lứa tuổi. Thường thức trong gia đình
/ 84000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Dân tộc|  4. Văn hoá gia đình|  5. Từ điển|
   I. Nguyễn Thu Hà.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Từ Thu Hằng.   IV. Phạm Thị Hảo.
   306.85 T550Đ 1999
    ĐKCB: PM.013070 (Sẵn sàng)  
3. BÙI XUÂN MỸ
     Tục cưới hỏi ở Việt Nam / B.s: Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 159tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta
/ 16500đ

  1. [Tục lệ]  2. |Tục lệ|  3. |Việt Nam|  4. Cưới hỏi|  5. Hôn nhân|  6. Dân tộc học|
   I. Phạm Minh Thảo.
   392.509597 T506C 2003
    ĐKCB: PM.013055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013054 (Sẵn sàng)  
4. BÙI XUÂN MỸ
     Tục cưới hỏi ở Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 159tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Hôn lễ.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Minh Thảo.
   392.509597 BXM.TC 2007
    ĐKCB: PM.013056 (Sẵn sàng)  
5. VŨ NGỌC KHÁNH
     Linh thần Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 493tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 493
  Tóm tắt: Bao gồm danh mục thần linh của nước ta, tên riêng, xuất xứ thời gian, nơi thờ tự được sắp theo vần chữ cái A, B, C
/ 48000đ

  1. [Tín ngưỡng]  2. |Tín ngưỡng|  3. |Từ điển|  4. Dân tộc|  5. Văn hoá tinh thần|
   I. Phạm Minh Thảo.
   202.09597 L312T 2002
    ĐKCB: PM.012907 (Sẵn sàng)  
6. RIEFE, ALAN
     Chuyến xe ma : Tập truyện kinh dị nước Anh / Alan Riefe, Rosemary Border; Biên dịch: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- H. : Văn hóa - thông tin , 2008 .- 191tr. ; 21cm
/ 31000đ

  1. Truyện kinh dị.  2. Văn học hiện đại.  3. {Anh}  4. [Văn học Anh]  5. |Văn học Anh|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Border, Rosemary.
   823.92 CH527X 2008
    ĐKCB: PM.011522 (Sẵn sàng)  
7. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyện hay mười thế kỷ . T.1 / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo tuyển chọn .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 418tr ; 21cm
   T.1
/ 40000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học cận đại|  3. Truyện cổ tích|  4. Truyện kí|  5. Văn học trung đại|
   I. Phạm Minh Thảo.
   895.9223008 TR527H 2000
    ĐKCB: PM.009155 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyện hay mười thế kỷ . T.2 / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo tuyển chọn .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 422tr ; 21cm
   T.2
/ 40000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học cận đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Phạm Minh Thảo.
   895.9223008 TR527H 2000
    ĐKCB: PM.009154 (Sẵn sàng)  
9. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyện hay mười thế kỷ . T.3 / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo tuyển chọn .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 430tr ; 21cm
   T.3
/ 40000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học cận đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Phạm Minh Thảo.
   895.9223008 TR527H 2000
    ĐKCB: PM.009153 (Sẵn sàng)  
10. Chuyện anh lười / Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 145tr. ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
/ 15000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}
   I. Phạm Tuấn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Hữu Ngọc.
   398.2 CH527A 2004
    ĐKCB: TN.008507 (Sẵn sàng)  
11. Chàng chăn bò hói đầu / Phạm Minh Thảo tuyển chọn, dịch .- H. : Lao động , 2004 .- 147tr. ; 19cm .- (Thế giới cổ tích)
/ 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Pham Minh Thảo.
   398.2 CH106C 2004
    ĐKCB: TN.008465 (Sẵn sàng)  
12. VŨ NGỌC KHÁNH
     Kho tàng thần thoại Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Huế .- H. : Văn hóa thông tin , 1995 .- 606tr ; 21cm
/ 95.000đ

  1. Truyện thần thoại.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Phạm Minh Thảo.
   398.209597 KH400T 1995
    ĐKCB: TN.008190 (Sẵn sàng)  
13. VŨ NGỌC KHÁNH
     Kho tàng thần thoại Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Huế .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 805tr ; 21cm
/ 110.000đ

  1. Truyện thần thoại.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Phạm Minh Thảo.
   398.209597 KH400T 2006
    ĐKCB: TN.008087 (Sẵn sàng)  
14. Tuyển chọn truyện cổ các dân tộc Bắc á / Phạm Minh Thảo tuyển dịch .- H : Văn hóa Thông tin , 1997 .- 751tr. ; 19cm .- (Tủ sách nhà trường)
/ 57000đ

  1. Bắc á.  2. Văn học.  3. Truyện cổ.
   I. Phạm Minh Thảo.
   398.2095 T527C 1997
    ĐKCB: TN.008074 (Sẵn sàng)  
15. Truyện linh dị Việt Nam / Phạm Minh Thảo tuyển chọn, biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 631tr ; 21cm
/ 86000đ

  1. Truyện kinh dị.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Minh Thảo.
   398.209597 TR527L 2006
    ĐKCB: TN.008048 (Sẵn sàng)  
16. Chuyện chàng út / Phạm Minh Thảo tuyển chọn, dịch .- H. : Lao động , 2004 .- 148tr. ; 19cm .- (Thế giới cổ tích)
/ 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Phạm Minh Thảo.
   398.2 CH527C 2004
    ĐKCB: TN.007802 (Sẵn sàng)  
17. Con trai quỷ sứ / Dịch: Hoàng Thuý Toàn.. .- H. : Lao động , 2009 .- 219tr. ; 21cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 31000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Hoàng Thuý Toàn.   III. Hữu Ngọc.
   398.2 C430T 2009
    ĐKCB: TN.007751 (Sẵn sàng)  
18. Nữ thần ánh sáng Mekhala / Dịch: Phạm Minh Thảo.. .- H. : Lao động , 2009 .- 219tr. ; 21cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 31000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Hoàng Thuỳ Dương.   II. Ngô Văn Doanh.   III. Thái Bá Tân.   IV. Phạm Minh Thảo.
   398.2 N550T 2009
    ĐKCB: TN.007662 (Sẵn sàng)  
19. BÙI XUÂN MỸ
     Từ điển thể thao / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000 .- 1039 tr. ; 24 cm
/ 160000đ

  1. Thể thao.  2. Việt ngữ.  3. Từ điển giải thích.  4. Từ điển thể thao.  5. [Từ điển khoa học xã hội]
   I. Phạm Minh Thảo.
   796.0403 T550Đ 2000
    ĐKCB: PM.005385 (Sẵn sàng)  
20. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển Việt Nam văn hoá tín ngưỡng phong tục / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 1359tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp giải thích các từ nói về văn hoá tín ngưỡng phong tục, quan niệm dân gian cũng như lễ hội cổ truyền Việt Nam sắp xếp theo thứ tự A-Z
/ 230000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Văn hoá dân gian.  3. Lễ hội.  4. Phong tục.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}  7. [Từ điển]
   I. Phạm Minh Thảo.
   390.03 T550Đ 2005
    ĐKCB: PM.005383 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»