Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tuyển tập truyện kể dân gian Ê Đê . T.4 / S.t., b.s., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 423 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ê Đê
   ISBN: 978-604-383-4543

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dân gian]
   I. Trương Bi.   II. Vũ Dũng.
   398.209597 T527T 2022
    ĐKCB: PM.013881 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Truyện cổ Gia Rai ở Ea H'Leo : Song ngữ Việt - Gia Rai / S.t., h.đ.: Trương Bi , Tô Đông Hải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Gia Rai
   ISBN: 9786049807107

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Trương Bi.   II. Tô Đông Hải.
   398.209597 TR527C 2019
    ĐKCB: LT.001010 (Sẵn sàng)  
3. Cướp Rling Mưng, Meng Con Trôk : Sử thi M'nông / Hát kể: Me Jéch ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 651tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - M'nông
   ISBN: 9786043060270

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Trương Bi.   II. Me Jéch.   III. Vũ Dũng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 C562R 2020
    ĐKCB: LT.000842 (Sẵn sàng)  
4. Hái trộm lá nhuộm của Chil, Chơ vợ bôp : : Sử thi M'nông / / Sưu tầm, giới thiệu: Điểu Klưt ( hát kể ), Điểu Kâu ( Biên dịch ), Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786043060300

  1. |Dân tộc M'nông|  2. |Truyện dân gian|  3. Văn học Dân gian|  4. Việt Nam|
   I. Trương Bi.   II. Vũ Dũng.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 H103T 2020
    ĐKCB: LT.000797 (Sẵn sàng)  
5. Sự tích đoàn kết các dân tộc = Klei Yăl Dlei Đưm Hgum Mguôp Djăp Djuê Ana : Kho tàng truyện cổ Ê Đê / Trương Bi ch.b., s.t. ; Kể: Y Wih H'wing... ; Y Wơl Knah dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 363 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Ê Đê
   ISBN: 9786043060294

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Đắk Lắc}  4. [Truyện cổ]
   I. Y Wih H'Wing.   II. Y Djơi ÊNhuôl.   III. Y Djuăt Êban.   IV. Trương Bi.
   398.209597 S550T 2020
    ĐKCB: LD.001228 (Sẵn sàng)  
6. Anh em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 495tr. ; 24cm
  Tóm tắt: - Giới thiệu hai tác phẩm: anh em Dăm Trao, Dăm Rao - Văn bản tiếng Ê Đê - Văn bản tiếng Việt - Chú thích - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Ê Đê... Nguyên...

  1. Văn học dân gian.  2. Trường ca.  3. Sử thi.  4. Ê đê - dân tộc.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương BI.   II. Y Wơr.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: LT.000752 (Sẵn sàng)  
7. Tiăng lấy gươm tự chém : Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Trương BI.
   398.20899593 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000746 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Trâu bon Tiăng chạy đến bon Krơng, Lơng con Jiăng= Mbung rpu bon Tiăng tât Krơng, Lơng kon Jiăng.g / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 576tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Bùi Minh Vũ.
   398.209597 TR125B 2006
    ĐKCB: LT.000731 (Sẵn sàng)  
9. Lấy ché con ó của Tiăng = Sok rlung klang ndăng klau Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1272tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Điểu Klung.   II. Nguyễn Thị Phương Châm.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 L126C 2006
    ĐKCB: LT.000710 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121R 2015
    ĐKCB: LT.000458 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. VŨ LÂN
     Nhạc cụ dân gian Êđê, M'nông ở Đắk Lắk / Vũ Lân, Trương Bi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Êđê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên
   ISBN: 9786049028632

  1. Nhạc cụ dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Đắk Lắk}
   I. Trương Bi.
   784.1959765 NH101C 2015
    ĐKCB: PM.013529 (Sẵn sàng)  
12. Lời khấn thần trong nghi lễ nông nghiệp của người M'Nông Nong / Trương Bi sưu tầm ; Điểu Khâu dịch .- H. : Thời đại , 2014 .- 163tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khảo tả cách thức các nghi lễ nông nghiệp của người M'Nông Nong. gồm : nghi lế liên quan đến việc phát rẫy, canh tác nương rẫy. Giới thiệu 26 bài cúng thần và 11 bài liên quan đến nghi lế nông nghiệp.
   ISBN: 9786049428180

  1. Nghi lễ.  2. Phong tục.  3. Khấn thần.  4. Nông nghiệp.  5. {Việt Nam}
   I. Điểu Khâu.   II. Trương Bi.
   394.20959765 L462K 2014
    ĐKCB: PM.013486 (Sẵn sàng)  
13. Vận dụng luật tục Mnông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá / S.t., biên dịch: Trương Bi.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 119tr. ; 21cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mnông
  Tóm tắt: Vận dụng luật tục Mnông vào xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá, các nếp sống văn hoá trong ngày cưới hỏi, lên lão, tang lễ, giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ tài sản của cộng đồng, giáo dục con cháu...

  1. Luật tục.  2. Thôn.  3. Gia đình văn hoá.  4. Dân tộc Mnông.  5. Nếp sống văn hoá.
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Tô Đình Tuấn.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   306.4 V121D 2007
    ĐKCB: PM.013249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013250 (Sẵn sàng)  
14. Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá / B.s.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ, Kra Y Wơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 143tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình văn hoá, cưới hỏi, lên lão, tang lễ, an ninh trật tự buôn. Bảo vệ tài sản cộng đồng, giáo dục con cháu, dân buôn về ý thức bảo vệ rừng, đất đai, nguồn nước, giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá truyền thống của cộng đồng.

  1. Thôn.  2. Văn hoá dân tộc.  3. Luật tục.  4. Gia đình.  5. Xây dựng.  6. {Việt Nam}
   I. Kra Y Wơn.   II. Bùi Minh Vũ.   III. Trương Bi.
   305.899 V121D 2007
    ĐKCB: PM.013248 (Sẵn sàng)  
15. VŨ LÂN
     Nhạc cụ dân gian Ê - Đê, M'nông / Vũ Lân, Trương Bi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 307tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Ê-đê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên.

  1. Dân tộc Êđê.  2. Nhạc cụ.  3. Dân tộc Mnông.  4. Nhạc cụ dân tộc.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.
   784.19597 NH101C 2009
    ĐKCB: PM.010188 (Sẵn sàng)