Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Lịch sử Việt Nam
. T.1
: Từ khởi thuỷ đến thế kỷ X / Biên soạn: Vũ Duy Mền (ch.b),...[và những người khác]
.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sữa chữa .- H. : Khoa học Xã hội , 2017
.- 672tr. : bảng, ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Phụ lục: tr. 557-634. - Thư mục: tr. 635-664 Tóm tắt: Lịch sử nước ta từ thời kì nguyên thuỷ cho đến sự hình thành nước Văn Lang, nước Âu Lạc, chính sách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và những cuộc khởi nghĩa nhân dân, tình hình kinh tế, văn hoá Giao Châu, vương quốc Champa và sự hình thành, phát triển, suy vong của vương quốc cổ Phù Nam... ISBN: 9786049449246 / 320000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. Lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Hữu Tâm. II. Nguyễn Đức Nhuệ. III. Trương Thị Yến. IV. Vũ Duy Mền.
959.701 L302S 2017
|
ĐKCB:
PD.000162
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Biên niên sử thế giới cổ - trung đại
/ Văn Ngọc Thành (ch.b.), Trần Anh Đức, Phạm Xuân Công...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2019
.- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hệ thống diễn tiến các sự kiện lịch sử theo thời gian: chặng đường tiến hoá đầu tiên và đời sống nhân loại trong thời tiền sử; những nền văn minh đầu tiên, nông nghiệp, thị thành, chiến tranh và đế chế; kỷ nguyên của chế độ quân chủ, tôn giáo và thương mại; sự suy tàn của chế độ quân chủ chuyên chế, thời đại khám phá và tinh thần lý tính ISBN: 9786045752005 / 43000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. Biên niên sử. 3. Lịch sử trung đại. 4. {Thế giới}
I. Nguyễn Anh Tuấn. II. Phạm Xuân Công. III. Trần Anh Đức. IV. Bùi Thị Ánh Vân.
909 B305N 2019
|
ĐKCB:
PD.000104
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ QUÝ ĐÔN Thư kinh diễn nghĩa
/ Lê Quý Đôn ; Dịch: Ngô Thế Long, Trần Văn Quyền
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 423tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Ghi chép chính sự từ thời Đường Nghiêu đến thời Tần Mục công. Đề cao những giá trị thương dân, trọng dân, đòi hỏi các vua chúa, quan lại phải nuôi dân, dạy dân, cứu dân, phải chăm chỉ, tiết kiệm, khiêm tốn, lắng nghe nguyện vọng và tiếng nói của dân, phải biết tôn trọng sử dụng nhân tài, không xa hoa lãng phí của cải, vì đó là mồ hôi xương máu của dân... / 150000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. {Trung Quốc}
I. Ngô Thế Long. II. Trần Văn Quyền.
931 TH550K 2014
|
ĐKCB:
PM.006752
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
ĐĂNG KHOA Thời dựng nước Văn Lang và Âu Lạc
/ Đăng Khoa, Hoài Thu biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2014
.- 247 tr. : tranh vẽ ; 21 cm .- (Lịch sử Việt Nam)
Tài liệu tham khảo: tr. 244 - 245 Tóm tắt: Kể về lịch sử dựng nước và giữ nước hào hùng của dân tộc ta; giúp người đọc hiểu rõ hơn và thêm tự hào về những trang sử đầy vinh quang của con người Việt Nam ISBN: 9786045022832 / 62000đ
1. Lịch sử. 2. Lich sử cổ đại.
I. Hoài Thu.
959.7012 TH462D 2014
|
ĐKCB:
PM.006734
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TƯ MÃ THIÊN Sử ký Tư Mã Thiên
/ Phan Ngọc dịch
.- H. : Văn học , 2007
.- 711tr. ; 21cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
Tóm tắt: Ghi chép lại những sự kiện và những nhân vật lịch sử nổi tiếng Trung Quốc từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời tác giả. đây là văn bản lịch sử Trung Quốc có hệ thống đầu tiên, nên nó ảnh hưởng cực lớn tới việc chép sử và văn chương Trung Quốc sau này / 86000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. {Trung Quốc} 3. [Sử kí]
I. Phan Ngọc.
931 S550K 2007
|
ĐKCB:
PM.001494
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.
PHẠM HỒNG VŨ Đô Hồ Đại Vương Phạm Tu (476 - 545)
: Công thần khai quốc của nhà nước Vạn Xuân (544 - 602)
/ Phạm Hồng Vũ
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 155tr., 5tr. ảnh : sơ đồ ; 19cm
Phụ lục: tr. 117-146. - Thư mục: tr. 147-149 Tóm tắt: Khái quát phong trào đấu tranh của nhân dân ta từ sau cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng năm 43 sau công nguyên đến cuộc dấy binh đổi quân Lương của Lý Bôn lập nên nhà nước Vạn Xuân năm 544. Giới thiệu thân thế và sự nghiệp của Đô Hồ Đại Vương Phạm Tu (476 - 545), một trong những công thần khai quốc của nhà nước Vạn Xuân (544 - 602) / 35000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. {Việt Nam} 3. |Phạm Tu, danh tướng, (476 - 545), Việt Nam| 4. |Nhân vật lịch sử|
959.7013092 Đ450H 2010
|
ĐKCB:
PM.000547
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000548
(Sẵn sàng)
|
| |