Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐỨC THIỀM
     Góp phần tìm hiểu bản sắc kiến trúc truyền thống Việt Nam / Nguyễn Đức Thiềm .- H. : Xây dựng , 2000 .- 162tr : ảnh, hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 160
  Tóm tắt: Nghiên cứu về kiến trúc và dân tộc qua các mặt: nhà ở dân gian, tổ chức không gian cư trú truyền thống, về ao và vườn, về sân và cấu trúc ngôi nhà ở nông thôn, về ngôi đình Việt Nam
/ 28000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Kiến trúc truyền thống|  4. Dân tộc học|  5. Kiến trúc|
   720.9597 G434P 2000
    ĐKCB: LD.000899 (Sẵn sàng)  
2. PHAN HỮU DẬT
     Văn hoá lễ hội của các dân tộc ở Đông Nam A / Phan Hữu Dật chủ biên .- H. : Văn hoá dân tộc , 1992 .- 190tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lễ hội truyền thống của các dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Miến Điện, Singapo, Philippin, Indonexia. Đặc điểm văn hoá của từng nước qua lễ hội cổ truyền

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Đông Nam A|  4. Lễ hội|
   I. Nguyễn Văn Chính.   II. Lê Ngọc Thắng.   III. Nguyễn bích Liên.   IV. Hoàng Thanh Vân.
   390.0959 V115H 1992
    ĐKCB: PM.013233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013232 (Sẵn sàng)  
3. TOAN ÁNH
     Văn hoá ẩm thực và món ăn Việt Nam / Toan ánh, Phan Kế Bính, Trần Ngọc Thêm,... Xuân Huy sưu tầm và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 757tr : ảnh ; 23cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả xưa và nay đề cấp đến lối ăn uống, triết lý ẩm thực, các món ăn Việt Nam truyền thống và hiện đại trên khắp ba miền Nam, Trung, Bắc
/ 75000đ

  1. [Văn hoá truyền thống]  2. |Văn hoá truyền thống|  3. |Việt Nam|  4. Văn hoá ẩm thực|  5. Món ăn|  6. Dân tộc học|
   I. Thạch Lam.   II. Phan Kế Bính.   III. Đào Duy Anh.   IV. Vũ Bằng.
   394.109597 V115H 2000
    ĐKCB: PM.013176 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VŨ DŨNG
     Văn hoá ứng xử các dân tộc Việt Nam / Phạm Vũ Dũng, Trần Bình Minh, Hoàng Lương.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 394tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về văn hoá ứng xử của người Việt. Nguồn gốc hình thành và những đặc điểm của văn hoá ứng xử bản địa Việt. Phân tích đặc điểm các khuôn mẫu ứng xử truyền thống ở các dân tộc ít người biểu hiện trong hôn nhân, tang ma, lễ tết, lễ hội..
/ 36000đ

  1. [ứng xử]  2. |ứng xử|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Việt Nam|  5. Văn hoá truyền thống|  6. Dân tộc học|
   I. Trần Bình Minh.   II. Ngô Văn Doanh.   III. Nguyễn Hữu Thức.   IV. Hoàng Lương.
   305.8959 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013148 (Sẵn sàng)  
5. BÙI MINH ĐẠO
     Trồng trọt truyền thống của các dân tộc tại chỗ Tây Nguyên / Bùi Minh Đạo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 218tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Dân tộc học. - Thư mục: tr. 207-215
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm con người ảnh hưởng đến trồng trọt. Nương rẫy cổ truyền. Ruộng nước và vườn truyền thống, trồng trọt Tây Nguyên từ sau giải phóng đến nay và những vấn đề cải tạo, phát triển
/ 18.000đ

  1. [Tây nguyên]  2. |Tây nguyên|  3. |Trồng trọt|  4. Nông nghiệp|  5. Dân tộc thiểu số|  6. Dân tộc học|
   305.8 TR455T 2000
    ĐKCB: PM.013125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000350 (Sẵn sàng)  
6. BÙI XUÂN MỸ
     Tục cưới hỏi ở Việt Nam / B.s: Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 159tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta
/ 16500đ

  1. [Tục lệ]  2. |Tục lệ|  3. |Việt Nam|  4. Cưới hỏi|  5. Hôn nhân|  6. Dân tộc học|
   I. Phạm Minh Thảo.
   392.509597 T506C 2003
    ĐKCB: PM.013055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013054 (Sẵn sàng)  
7. PHAN HỮU DẬT
     Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam / Phan Hữu Dật .- H. : Đại học quốc gia , 1998 .- 720tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội
  Tóm tắt: Tuyển tập 37 công trình nghiên cưú về dân tộc học Việt Nam, xã hội nguyên thuỷ, văn hoá các dân tộc văn hoá và phát triển, quan hệ giữa các dân tộc, quan hệ Việt Nam - Đông Nam á

  1. [Đông Nam á]  2. |Đông Nam á|  3. |văn hoá|  4. Dân tộc học|  5. Việt Nam|  6. xã hội nguyên thuỷ|
   305.8009597 M458S 1998
    ĐKCB: PM.012957 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG VĂN LUNG
     Phong tục tập quán các dân tộc Việt Nam / Đặng Văn Lung, Nguyễn Sông Thao, Hoàng Văn Thụ sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 803tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 795-797
  Tóm tắt: Các phong tục, tập quán về lễ tết, tục hội, tang ma, hôn nhân... của dân tộc Việt và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ 63000đ

  1. [phong tục]  2. |phong tục|  3. |tập quán|  4. Việt Nam|  5. Dân tộc học|
   I. Nguyễn Sông Thao.   II. Hoàng Văn Thụ.
   390.09597 PH431T 1997
    ĐKCB: PM.013031 (Sẵn sàng)  
9. Phong tục đẹp các dân tộc Việt Nam / Đặng Văn Lung... tc và bs .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 98tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục truyền thống của các dân tộc Việt Nam qua các lễ hội, luật tục v.v.. thể hiện mối quan hệ tốt đẹp giữa con người, giữa cộng đồng các dân tộc Việt Nam
/ 9500đ

  1. |Dân tộc học|  2. |Phong tục|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá|
   390.09597 PH431T 2001
    ĐKCB: PM.013030 (Sẵn sàng)  
10. TOAN ÁNH
     Phong tục thờ cúng trong gia đình Việt Nam / Toan ánh .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2000 .- 182tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục thờ cúng trong gia đình tồn tại trong suốt chiều dài lịch sử của dân tộc với các nội dung chủ yếu: thờ cúng tổ tiên, các vị thần tại gia, thờ phụng trong ngày tết
/ 16000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Phong tục tập quán|  4. Văn hoá tinh thần|  5. Dân tộc học|
   394.26 PH431T 2000
    ĐKCB: PM.013029 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ VĂN DOANH
     Phong tục các dân tộc Đông Nam á / Ngô Văn Doanh, Vũ Quang Thiện sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 492tr ; 21cm
  Tóm tắt: 1 số phong tục kỳ lạ, hấp dẫn về hôn nhân, làm đẹp, tế thần, lễ hội... của các dân tộc sống trên mảnh đất Đông Nam á
/ 40000đ

  1. [phong tục]  2. |phong tục|  3. |Đông Nam á|  4. Dân tộc học|
   I. Vũ Quang Thiện.
   390.0959 PH431T 1997
    ĐKCB: PM.013020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000809 (Sẵn sàng)  
12. LÊ TRUNG VŨ
     Nghi lễ vòng đời người / Lê Trung Vũ (ch.b), Nguyễn Hồng Dương, Lê Hồng Lý.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 323tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những tập tục nghi lễ cổ truyền trong đời sống văn hoá đánh dấu những mốc quan trọng như: Hôn lễ, lên lão, tiễn đưa, lễ tết v.v...
/ 25000đ

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Tín ngưỡng|  4. Nghi lễ|  5. Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Lê Hồng Lý.   II. Nguyễn Hồng Dương.   III. Lưu Kiếm Thanh.
   392.09597 NGH300L 2000
    ĐKCB: PM.012998 (Sẵn sàng)  
13. SƠN NAM
     Nghi thức và lễ bái của người Việt Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghi thức lễ bái trong các ngày giỗ, hôn lễ, tang lễ, ở gia đình và đình, chùa... của người Việt Nam
/ 7500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |lễ bái|  4. Dân tộc học|  5. nghi thức|
   390.09597 NGH300T 1997
    ĐKCB: PM.012999 (Sẵn sàng)  
14. LÂM TÂM
     Một số nét đặc trưng của phong tục các dân tộc Tây Nguyên / Lâm Tâm, Ling Nga Niêk Đam .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 154tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về không gian văn hoá Tây Nguyên. Tổ chức xã hội. Tôn giáo tín ngưỡng của một số dân tộc Tây Nguyên. Hôn nhân, lễ hội của các dân tộc Tây Nguyên

  1. [lễ hội]  2. |lễ hội|  3. |hôn nhân|  4. tôn giáo|  5. Dân tộc học|  6. Việt Nam|
   I. Ling Nga Niêk Đam.
   390.095976 M458S 1996
    ĐKCB: PM.012958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000841 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN TIÊU
     Nếp sống - phong tục Tây Nguyên : Kỷ yếu hội thảo / Trần Tiêu, Huỳnh Thị Xuân, Trương Thìn... .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 174tr : ảnh ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài nghiên cứu về văn hoá truyền thống của các dân tộc ít người Tây Nguyên bao gồm: phong tục tập quán, nghi lễ, sinh hoạt hàng ngày và các vấn đề xây dựng nếp sống mới
/ 15000đ

  1. [văn hoá truyền thống]  2. |văn hoá truyền thống|  3. |dân tộc học|  4. phong tục tập quán|  5. Tây Nguyên|
   I. Hoàng Quốc Hải.   II. Khương Học Hải.   III. Huỳnh Thị Xuân.   IV. Đinh Thế Lợi.
   305.89593 N257S 1995
    ĐKCB: PM.012964 (Sẵn sàng)  
16. TOAN ÁNH
     Nếp cũ hội hè đình đám : Quyển hạ / Toan Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 334 tr. ; 20cm
/ 47000đ

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Lễ hội|  4. Văn hóa dân gian|  5. Tôn giáo|  6. Phong tục|
   I. Toan Ánh.
   390.09597 N257C 2005
    ĐKCB: PM.012976 (Sẵn sàng)  
17. TRIỀU ÂN
     Lễ hội Hằng Nga / Triều Ân sưu tầm, dịch b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 285tr ; 19cm
   Tuyển dịch từ tiếng Tày ra tiếng Việt
  Tóm tắt: Lễ hội Hằng Nga - khúc hát dân ca dân tộc Tày. Bản dịch những khúc hát lễ hội Hằng Nga: mời Hằng Nga (mặt trăng), cấm kị, ngóng đợi hồn Hằng Nga Mường trời, trình tên trình việc, nhờ én, mở miệng gọi lời, giải uế, lời cảm tạ v.v...

  1. [lễ hội hằng nga]  2. |lễ hội hằng nga|  3. |tày-dân tộc|  4. dân ca nghi lễ|  5. bài hát|  6. dân tộc học|
   I. Đinh Ngọc Lễ.   II. Đàm Văn Hiển.   III. Triều Ân.
   394.269597 L250H 1997
    ĐKCB: PM.012904 (Sẵn sàng)  
18. BÙI XUÂN MỸ
     Lễ tục trong gia đình người Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 352tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những lễ tục sử dụng trong gia đình người Việt từ sơ sinh, thơ ấu, đến trưởng thành, về già. Các mối quan hệ và những lễ tục như ma chay, thờ phụng tổ tiên, giỗ chạp. Các vị thần thờ tại gia, các lễ tết trong năm
/ 33000đ

  1. [Tập quán]  2. |Tập quán|  3. |Phong tục|  4. Dân tộc học|  5. Gia đình|  6. Việt Nam|
   392.09597 L250T 2001
    ĐKCB: PM.012885 (Sẵn sàng)  
19. BÙI VĂN VƯỢNG
     Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 522tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 506-522
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, tư tưởng, kỹ thuật và các bí quyết nghề và thủ pháp nghệ thuật - kỹ thuật của các nghệ nhân và các làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam
/ 42000đ

  1. [văn hoá vật chất]  2. |văn hoá vật chất|  3. |dân tộc học|  4. làng nghề|  5. Nghề thủ công truyền thống|  6. Việt Nam|
   680.09597 L106N 1998
    ĐKCB: PM.012887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000816 (Sẵn sàng)  
20. BÙI VĂN VƯỢNG
     Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2000 .- 1184tr : hình vẽ, 8tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 1173-1184
  Tóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...
/ 110.000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Làng nghề|  4. Việt Nam|  5. Dân tộc học|
   390 D300S 2000
    ĐKCB: PM.012824 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»