Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Cây hoa cúc và kĩ thuật trồng / Nguyễn Quang Thạch, Đặng Văn Đông .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 91tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm thực vật của hoa cúc và kĩ thuật trồng, chăm sóc, phòng chống sâu bệnh cho hoa cúc
/ 10000đ

  1. [Kĩ thuật]  2. |Kĩ thuật|  3. |Chăm sóc|  4. Trồng|  5. Hoa cúc|
   I. Đặng Văn Đông.
   635.9 C126H 2002
    ĐKCB: LD.000752 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THẾ TỤC
     Cây đu đủ và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục, Đoàn Thế Lư .- Tái bản lần thứ nhất có sửu chữa và bổ sung .- Hà Nội : Lao Động - Xã hội , 2004 .- 48tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lợi ích kinh tế của cây đu đủ; nguồn gốc phân bố, đặc điểm thực vật; các giống đu đủ hiện nay đang trồng; cách nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
/ 7000đ

  1. [Cây ăn quả]  2. |Cây ăn quả|  3. |Cây đu đủ|  4. Kĩ Thuật|  5. Trồng trọt|
   I. Đoàn Thế Lư.
   634.651 C126Đ 2004
    ĐKCB: LD.000459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000460 (Sẵn sàng)  
3. HUỲNH VĂN TÒNG
     Kỹ thuật quảng cáo / Huỳnh Văn Tòng b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 229tr ; 21cm
   Thư mục trang 229
  Tóm tắt: Quảng cáo và vai trò của kĩ thuật quảng cáo, những kinh nghiệm, khoa học, phương tiện, tổ chức, hãng, chuyên viên, luật.. của quảng cáo; Các chiến lược của quảng cáo trước, trong và sau khi bán sản phẩm
/ 25000đ

  1. [Phương tiện]  2. |Phương tiện|  3. |Quảng cáo|  4. Khoa học|  5. Kĩ thuật|  6. Tổ chức|
   330 K600T 2001
    ĐKCB: PM.011201 (Sẵn sàng)  
4. THIÊN QUANG
     Các đòn vật trong karate / Thiên Quang .- H. : Thanh niên , 1999 .- 122tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Vận dụng các kỹ thuật đòn vật trong karate. Giới thiệu 50 đòn thế có sự phối hợp của kỹ thuật vật được áp dụng trong đối kháng karate
/ 7000đ

  1. |kĩ thuật|  2. |thể thao|  3. đòn vật|  4. võ thuật|  5. Karate|
   796.815 C101Đ 1999
    ĐKCB: PM.010641 (Đang mượn)  
5. KHARIUNG, M.
     Patanh kỹ thuật và thực hành / M. Khariung, A. Atanaxiadix ; Biên dịch: Đinh Phan Ngọc Liên .- H. : Thể dục thể thao , 1998 .- 70tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử đôi giày trượt Patanh có bánh xe. Trang thiết bị, mẫu giày, lời khuyên cho những ai mới tập Patanh. Phương pháp, kỹ thuật, khởi động khi tập Patanh
/ 6.000đ

  1. [thực hành]  2. |thực hành|  3. |kĩ thuật|  4. luyện tập|  5. Patanh|  6. Thể thao|
   I. Atanaxiadix, A..   II. Đinh Phan Ngọc Liên.
   796.21 P100T 1998
    ĐKCB: PM.010518 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 36tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Nghề trồng mộc nhĩ ở một số địa phương nước ta. Một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ. Kỹ thuật trồng mộc nhĩ
/ 5000đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Mộc nhĩ|  4. Kĩ thuật|
   635.8 K600T 2002
    ĐKCB: PM.010080 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG MINH
     Sổ tay kỹ thuật trồng và chăm sóc một số chủng loại cây ăn quả / Hoàng Minh .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây: Vải, Xoài, Bưởi, Dứa, Hồng, Nhãn, Na.
/ 17.500đ

  1. [Chăm sóc]  2. |Chăm sóc|  3. |Cây ăn quả|  4. Trồng trọt|  5. Sổ tay|  6. Kĩ thuật|
   634.04 S450T 2005
    ĐKCB: PM.009937 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN TRANG
     Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC ở các tỉnh đồng bằng / Phạm Văn Trang .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 44tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 42
  Tóm tắt: Hệ sinh thái ao và hệ sinh thái VAC. Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC. Giới thiệu kết quả nuôi cá ao trong hệ VAC ở một số gia đình nông dân thuộc các tỉnh đồng bằng
/ 5000đ

  1. []  2. ||  3. |VAC|  4. Đồng bằng|  5. Kĩ thuật|  6. Chăn nuôi|
   639.3 K600T 2001
    ĐKCB: PM.009952 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG NGHĨA QUỐC
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo / Dương Nghĩa Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 16 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, cách chọn giống, phối giống, làm chuồng trại, chế biến thức ăn cho lợn. Một số bệnh ở lợn và cách phòng trị bệnh
/ 3200đ.

  1. [Điều trị]  2. |Điều trị|  3. |Phòng bệnh|  4. Kĩ thuật|  5. Lợn|  6. Chăn nuôi|
   636.4 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009862 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam / Nhiều tác giả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 236tr ; 19cm
/ 25.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Rau]  3. |Rau|  4. |Kĩ thuật|  5. Sổ tay|  6. Trồng trọt|  7. Thâm canh|
   I. Nhiều tác giả.
   635.04597 S450T 2005
    ĐKCB: PM.009729 (Sẵn sàng)  
11. JACOBSEN, CHANOCH
     Nguyên lý và phương pháp khuyến nông / Chanoch Jacobsen .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 198tr : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kinh tế quốc dân
  Tóm tắt: Những phương pháp luận về khuyến nông, cách lập kế hoạch khuyến nông, phương pháp và kỹ thuật, đánh giá hiệu quả
/ 7700đ

  1. [Khuyến nông]  2. |Khuyến nông|  3. |kĩ thuật|  4. phương pháp|  5. kế hoạch|
   630 NG527L 1996
    ĐKCB: PM.009704 (Sẵn sàng)  
12. Khoa học kỹ thuật . T.3 / Saigonbook biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 123tr ; 19cm .- (Khám phá những điều kỳ thú)
/ 13000đ

  1. |Khoa học|  2. |Kĩ thuật|
   620 KH401H 2003
    ĐKCB: TN.009013 (Sẵn sàng)  
13. BÍCH NGỌC
     Ô tô đua / Bích Ngọc .- TP.Hồ Chí Minh : Nxb trẻ , 1999 .- 46tr ; 18cm
  Tóm tắt: Kiến thức khái quát về ôtô đua: Lịch sử, giải thưởng, cấu tạo, vấn đề an toàn, kỹ thuật lái, kiểu xe, kiểu động cơ...sách phổ biến kiến thức phổ thông.
/ 6600đ

  1. [Kĩ thuật]  2. |Kĩ thuật|  3. |Thể thao|  4. Ôtô|  5. Ôtô đua|  6. Đua xe|
   796.72 Ô450T 1999
    ĐKCB: TN.009023 (Sẵn sàng)  
14. Lịch sử phát triển của Robot / Trần Thoại Lan dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 158tr ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Quá trình lịch sử phát triển các phát minh khoa học kỹ thuật về người máy - Robot
/ 13500đ

  1. |Robot|  2. |Lịch sử|  3. Phát minh khoa học|  4. Kĩ thuật|
   I. Trần Thoại Lan.
   629.8 L302S 2000
    ĐKCB: PM.005638 (Sẵn sàng)  
15. MACKS, K.J
     Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng nhà vùng bão lụt : Một cuốn sổ tay trình bày những nguyên tắc neo, giằng, bảo đảm tính liền khối cho nhà thấp tầng, rẻ tiền nhằm tăng cường khả năng chịu đựng các lực tác động của gió bão / K.T. Macks ; Biên dịch: Trịnh Thành Huy ; Hiệu đính: Lê Quang Huy .- H. : Xây dựng , 1997 .- 159tr hình vẽ, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Thu thập và đối chiếu các thông tin về những vùng chịu ảnh hưởng của gió bão. Các đặc trưng hư hỏng thường hay xảy ra, những vấn đề cần tránh, các giả thiết và chi tiết điển hình có thể sử dụng cho việc phục hồi nhà cửa. Kết luận và các danh mục kiểm tra trong thiết kế nhà chịu đựng được gió bão
/ 18500đ

  1. |Xây dựng|  2. |Vùng bão lụt|  3. Nhà cửa|  4. Kĩ thuật|
   I. Trịnh Thành Huy.
   624.1 H561D 1997
    ĐKCB: PM.005053 (Sẵn sàng)