Có tổng cộng: 36 tên tài liệu.Phan Địch Lân | Bệnh lợn và cách phòng trị: | 636.4 | B256L | 1993 |
Nguyễn Xuân Bình | Bệnh mới phát sinh ở lợn: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) | 636.4 | B256M | 2009 |
| Bệnh ở lợn nái và lợn con: | 636.4 | B256Ở | 1999 |
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị: . T.2 | 636.4 | B256P | 2002 |
Trần Văn Bình | Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị: | 636.4 | B256Q | 2008 |
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị: . Q.1 | 636.4 | B256T | 2004 |
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị: . Q.2 | 636.4 | B256T | 2004 |
Trần Thị Bích Liên | Bệnh tai xanh trên heo: | 636.4 | B256T | 2008 |
Phan Thanh Phượng | Bốn bệnh đỏ của lợn và biện pháp phòng trị: | 636.4 | B454B | 2003 |
Trương Lăng | Cai sữa sớm lợn con: | 636.4 | C103S | 2000 |
Trương Lăng | Cai sữa sớm lợn con: | 636.4 | C103S | 2003 |
| Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm: . T.1 | 636.4 | C120N | 2009 |
Nguyễn Thiện | Chăn nuôi lợn ở gia đình và trang trại: | 636.4 | CH115N | 1996 |
| Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại: | 636.4 | CH115N | 2002 |
Lê Hồng Mận | Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - Kỹ thuật chăn nuôi lợn: | 636.4 | CH115N | 2004 |
Nguyễn Thanh Sơn | Chăn nuôi lợn trang trại: | 636.4 | CH115N | 2006 |
Lê Hồng Mận | Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn: | 636.4 | CH115N | 2009 |
Lê Hồng Mận | Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm: | 636.4 | CH250B | 2004 |
Nguyễn, Văn Trí | Hỏi đáp về chăn nuôi lợn: | 636.4 | H428Đ | 2006 |
Dương Nghĩa Quốc | Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo: | 636.4 | H561D | 1999 |
Phạm Hữu Doanh | Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc: | 636.4 | K600T | 1997 |
Võ Văn Ninh | Kỹ thuật chăn nuôi heo: | 636.4 | K600T | 2003 |
Lê Hồng Mận | Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp: | 636.4 | K600T | 2006 |
Nguyễn Chung | Kỹ thuật nuôi và nhân giống heo rừng, nhím bờm: | 636.4 | K600T | 2006 |
Đào Lệ Hằng | Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái mắn đẻ và phòng trị bệnh thường gặp: | 636.4 | K600T | 2008 |
Bùi Minh Hạnh | Kỹ thuật chăn nuôi lợn trong hộ nông dân: | 636.4 | K600T | 2009 |
Lê Văn Tạo | Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị: | 636.4 | M458S | 2007 |
Nguyễn Huy Hoàng | 126 công thức tự trộn thức ăn nuôi heo: Thành phần thức ăn dễ kiếm, rẻ tiền, đủ năng lượng và các chất cần thiết cho từng loại heo | 636.4 | M458T | 1999 |
Việt Chương | 101 thắc mắc cơ bản nuôi heo hướng nạc: | 636.4 | M458T | 2005 |
Phạm Sỹ Lăng | 17 bệnh mới của Lợn: | 636.4 | M558B | 2006 |