Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Danh hiệu và chức năng các doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 374tr.: ảnh ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu về thành tựu, tiềm năng và định hướng phát triển của ngành nông nghiệp Việt Nam và các doanh nghiệp thuộc ngành nông nghiệp trong cả nước bao gồm tên gọi, biểu tượng, chức năng ngành nghề kinh doanh và địa chỉ giao dịch
/ 180.000đ

  1. [Kinh tế nông nghiệp]  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. |Việt Nam|  4. doanh nghiệp|
   338.1 D107H 2001
    ĐKCB: LD.000373 (Sẵn sàng)  
2. HÀ VĂN ĐẢNG
     Mô hình đổi mới trong nông nghiệp nông thôn / Hà Văn Đảng, Trần Ngọc Bút .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Yêu cầu của việc đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp. Mô hình nông nghiệp và nông thôn. Những điển hình trong nông nghiệp nông thôn Việt nam. các mô hình đổi mới ở Hải Hưng. Định hướng phát triển nông nghiệp nông thôn thời kỳ tới

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |mô hình kinh tế|  4. nông thôn|  5. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Ngọc Bút.
   333.20 M450H 1996
    ĐKCB: LD.000364 (Sẵn sàng)  
3. LÊ TRỌNG
     Hướng dẫn kế hoạch làm ăn cho hộ nông dân để xoá đói giảm nghèo / Lê Trọng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 203tr ; 19cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Tình trạng và nguyên nhân đói nghèo của Việt Nam. Chương trình mục tiêu quốc gia xoá đói giảm nghèo. Lập kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo. Hạch toán giá thành đơn giản và phân tích kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo
/ 20000đ

  1. [Kinh tế nông nghiệp]  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. |Xoá đói giảm nghèo|  4. Việt Nam|  5. Hộ nông dân|
   338.9 H561D 2000
    ĐKCB: LD.000363 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN AN PHONG
     Tổng quan phát triển ngành cao su Việt Nam : Thời kỳ 1996-2005 / Trần An Phong, Trần Văn Doãn, Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Võ Linh .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 91tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất ngành cao su thiên nhiên Việt Nam. Phương hướng phát triển ngành cao su Việt Nam đến năm 2000 và sau năm 2000, các biện pháp thực hiện
/ 12.000đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |cao su - cây|  4. Việt Nam|  5. kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Văn Doãn.   II. Nguyễn Võ Linh.   III. Nguyễn Văn Chính.
   338.1 T455Q 1997
    ĐKCB: PM.011292 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Trao đổi với nông dân cách làm ăn / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài báo về khuyến nông. Trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và cung cấp thông tin cho nông dân nhằm phát triển kinh tế gia đình. Kỹ thuật nuôi cây con trong các hộ nông dân
/ 14000đ

  1. [kinh tế nông nghiệp]  2. |kinh tế nông nghiệp|  3. |Khuyến nông|  4. trồng trọt|  5. kinh nghiệm|  6. chăn nuôi|
   338.1 TR108Đ 2000
    ĐKCB: PM.011236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011242 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN QUANG THUẬT
     Sản xuất và tiêu thụ lương thực ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ / Nguyễn Quang Thuật .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 148tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở lý luận về sản xuất và tiêu thụ lương thực trong nền kinh tế thị trường trên thế giới và Việt Nam; Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ trong nền kinh tế thị trường
/ 16.000đ

  1. [Nam Trung Bộ]  2. |Nam Trung Bộ|  3. |Lương thực|  4. Sản xuất|  5. Kinh tế nông nghiệp|  6. Tiêu thụ|
   630 S105X 1999
    ĐKCB: PM.011214 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐÌNH LONG
     Phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu Việt Nam / Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Võ Định .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 178tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và phân tích về lợi thế trong sản xuất, xuất khẩu nông sản; Kinh nghiệm của một số nước trong lĩnh vực xuất khẩu nông sản; Những chính sách chủ yếu tác động tới quá trình phát triển sản xuất và xuất khẩu nông sản; Phân tích lợi thế, khả năng cạnh tranh, phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả các nông sản xuất khẩu, cà phê, điều.. ở Việt Nam
/ 12.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nông sản|  4. Sản xuất|  5. Xuất khẩu|  6. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Võ Định.   II. Nguyễn Tiến Mạnh.
   333.2 PH110H 1999
    ĐKCB: PM.011183 (Sẵn sàng)  
8. LÊ TRỌNG
     Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường / Lê Trọng .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 154tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học dùng để nghiên cứu, đánh giá sự phát triển trang trại trong kinh tế thị trường. Những vấn đề cơ bản về quản lý trang trại, đánh giá thực trạng phát triển và một số bài học về quản lý trang trại trong kinh tế thị trường. Những phương hướng và giải pháp chủ yếu để quản lý và phát triển trang trại trong những năm tới
/ 18000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |kinh tế thị trường|  4. quản lý kinh tế|  5. trang trại|  6. kinh tế nông nghiệp|
   338.1 PH110T 2000
    ĐKCB: PM.011179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011187 (Sẵn sàng)  
9. HÀ VĂN ĐẢNG
     Mô hình đổi mới trong nông nghiệp nông thôn / Hà Văn Đảng, Trần Ngọc Bút .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Yêu cầu của việc đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp. Mô hình nông nghiệp và nông thôn. Những điển hình trong nông nghiệp nông thôn Việt nam. các mô hình đổi mới ở Hải Hưng. Định hướng phát triển nông nghiệp nông thôn thời kỳ tới

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |mô hình kinh tế|  4. nông thôn|  5. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Ngọc Bút.
   333.20 M450H 1996
    ĐKCB: PM.011134 (Sẵn sàng)  
10. LÊ TRỌNG
     Kinh tế hợp tác của nông dân trong nền kinh tế thị trường / Lê Trọng .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2001 .- 135tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích tình hình phát triển kinh tế hợp tác của nông dân và các hình thức hợp tác xã qua đó đưa ra cách thức đổi mới tổ chức quản lí và các mô hình hợp tác xã kiểu mới cho phù hợp với nền kinh tế thị trường
/ 13000đ

  1. [Hợp tác hoá nông nghiệp]  2. |Hợp tác hoá nông nghiệp|  3. |Kinh tế nông nghiệp|  4. Mô hình hoá|  5. Hợp tác xã|  6. Kinh tế thị trường|
   334.01 K312T 2001
    ĐKCB: PM.011101 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THẾ NHÃ
     Đổi mới tổ chức và quản lý các hợp tác xã trong nông nghiệp, nông thôn / B.s: Lương Xuân Quỳ, Nguyễn Thế Nhã (ch.b), Phạm Văn Khôi.. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 215tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển của các hình thức tổ chức, quản lý các hợp tác xã trong nông thôn Việt nam từ trước đây đến khi chuyển sang kinh tế thị trường và phân tích thực trạng mô hình tổ chức quản lý các hợp tác xã ở một số địa phương tiêu biểu như Nam Định, Hải Dương... Tìm ra phương hướng và giải pháp chủ yếu để xây dựng mô hình tổ chức quản lý có hiệu quả các loại hình hợp tác xã
/ 12000đ

  1. [kinh tế nông nghiệp]  2. |kinh tế nông nghiệp|  3. |hợp tác xã nông nghiệp|  4. Hải Dương|  5. Nam Định|  6. quản lí kinh tế|
   I. Nguyễn Sinh Cúc.   II. Phạm Văn Khôi.   III. Hoàng Việt.   IV. Mai Ngọc Cường.
   333 Đ452M 1999
    ĐKCB: PM.011073 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG THỌ
     Triệu phú miền rừng / Đặng Thọ, Quang Trung, Ngọc Châu.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 43tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình, điển hình nông dân sản xuất giỏi trong toàn quốc như: ông Hoàng Văn Cựu ở Thái Nguyên, Hà Băng ở Khánh Hoà, anh Trần Ngọc Sơn ở Phú Thọ
/ 7200đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Sản xuất|  4. Điển hình|  5. Kinh tế nông nghiệp|  6. Nông dân|
   I. Hiến Chương.   II. Ngọc Châu.   III. Quang Trung.   IV. Đăng Du.
   630 TR309P 1999
    ĐKCB: PM.009694 (Sẵn sàng)