Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 19 cm.
/ 14000đ.

  1. [Lợn]  2. |Lợn|  3. |Phòng bệnh|  4. Bệnh kí sinh trùng|  5. Điều trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.   III. Trương Văn Dung.
   636.4 B256P 2002
    ĐKCB: PM.009876 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG LĂNG
     Nuôi lợn gia đình / Phạm Minh Thảo .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000 .- 124tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chọn giống, biện pháp kỹ thuật về nuôi dưỡng tiêu chuẩn định mức, pha trộn, sử dụng thức ăn, và biện pháp phòng trị bệnh các loại lợn thường gặp.
/ 100b

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|
   636.4 N515L 2000
    ĐKCB: PM.009875 (Sẵn sàng)  
3. VÕ VĂN NINH
     Những điều cần biết khi xây dựng chuồng trại nuôi heo / Võ Văn Ninh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 84tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày vai trò chuồng trại trong chăn nuôi heo, các vấn đề cần chú ý khi xây dựng chuồng trại, kết cấu chuồng trại và thi công bảo quản công trình chuồng trại nuôi heo
/ 9.000đ

  1. [Chăn nuôi gia súc]  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. |chuồng trại|  4. lợn|
   I. Võ Văn Ninh.
   636.4 NH556Đ 2001
    ĐKCB: PM.009874 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HUY HOÀNG
     126 công thức tự trộn thức ăn nuôi heo : Thành phần thức ăn dễ kiếm, rẻ tiền, đủ năng lượng và các chất cần thiết cho từng loại heo / Nguyễn Huy Hoàng .- Mũi Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1999 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: 126 công thức tự pha trộn thức ăn cho các loại heo giúp linh hoạt chọn nguồn thức ăn tuỳ theo vùng, tận dụng được nguồn phế, thực phẩm...vẫn đảm bảo giá trị dinh dưỡng nêm rất kinh tế.
/ 8000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|  4. Thức ăn|
   636.4 M458T 1999
    ĐKCB: PM.009871 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM HỮU DOANH
     Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng chủ biên .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 1997 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng chống bệnh cho lợn
/ 3.800đ

  1. [kỹ thuật]  2. |kỹ thuật|  3. |Chăn nuôi|  4. lợn|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.   III. Phạm Hữu Doanh.
   636.4 K600T 1997
    ĐKCB: PM.009868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000647 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG NGHĨA QUỐC
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo / Dương Nghĩa Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 16 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, cách chọn giống, phối giống, làm chuồng trại, chế biến thức ăn cho lợn. Một số bệnh ở lợn và cách phòng trị bệnh
/ 3200đ.

  1. [Điều trị]  2. |Điều trị|  3. |Phòng bệnh|  4. Kĩ thuật|  5. Lợn|  6. Chăn nuôi|
   636.4 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009862 (Sẵn sàng)  
7. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản / Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ và điều trị một số loại bệnh thường gặp ở lợn như: Bệnh dịch tả, bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, chứng khó tiêu v.v...
/ 5500đ

  1. [Bệnh gia súc]  2. |Bệnh gia súc|  3. |Lợn|  4. Chăn nuôi|  5. Phòng bệnh|  6. Điều trị|
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Thị Hương.
   636.3 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009861 (Sẵn sàng)  
8. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện (ch.b.), Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân... .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 404tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn giống, nhân giống, dinh dưỡng và qui trình công nghệ nuôi các loài lợn cùng biện pháp phòng chữa bệnh.

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Chăn nuôi|  4. Lợn|  5. Trang trại|  6. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Phan Địch Lân.   III. Phạm Sĩ Lăng.
   636.4 CH115N 2002
    ĐKCB: PM.009859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009860 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 184tr : sơ đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Công tác giống lợn trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp giống và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn. Những tính toán cần thiết của người làm và theo dõi công tác giống. Những quy định về công tác giống lợn. Công tác giống lợn nhân dân
/ 3000đ

  1. [lợn]  2. |lợn|  3. |nông nghiệp|  4. chăn nuôi|
   636.4 S450T 1994
    ĐKCB: PM.009844 (Sẵn sàng)