Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
NGUYỄN CHÍ TÌNH Truyền thống và hiện đại trong văn hoá
/ Nguyễn Chí Tình, I.A. Vasilenko, Mandj Elmandjra ; Người dịch: Lê Dân ; Thực hiện công trình: Lại Văn Toàn (ch.b)
.- H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội , 1999
.- 344tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin khoa học xã hội. - Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Một số luận điểm về vấn đề truyền thống và hiện đại trong văn hoá: Nhận định chung về các nền văn hoá, văn minh yếu tố truyền thống và hiện đại trong văn hoá, những kinh nghiệm xử lý vấn đề ở các khía cạnh có liên quan như lối sống, tôn giáo, giáo dục, văn học, nghệ thuật ở một số nước khu vực / 27.500đ
1. [văn hoá hiện đại] 2. |văn hoá hiện đại| 3. |văn hoá truyền thống| 4. kinh tế thị trường| 5. Châu á| 6. giáo dục|
I. Vasilenko, I. A. II. Mandj Elmandjra. III. Masakadie Yamazaki. IV. Crowell Todo.
306 TR527T 1999
|
ĐKCB:
PM.013133
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM CÔN SƠN Nền nếp gia phong
/ Phạm Côn Sơn
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 179tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình
1. [Giáo dục] 2. |Giáo dục| 3. |văn hoá| 4. gia đình| 5. Việt Nam|
306.85 N254N 1996
|
ĐKCB:
PM.012965
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN LÂN DŨNG Mong muốn giúp nhau cùng giàu lên/
/ Nguyễn Lân Dũng
.- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 300tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng hợp các loạt tác phẩm đề cập chủ đề đa dạng, công bố tại nhiều thời điểm khác nhau, tạo điều kiện cho người dân làm giàu dựa vào khoa học, thực hành công nghệ mới; Tác giả dành không ít bài nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh và các văn kiện của Đảng
1. |Bài báo| 2. |Bài viết| 3. Giáo dục| 4. Văn hóa| 5. Xã hội|
070.4 M431M 2006
|
ĐKCB:
PM.011133
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN TRUNG Những quy định về chính sách xã hội hoá các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao
/ Nguyễn Trung sưu tầm, b.s
.- H. : Lao động , 2001
.- 443tr ; 19cm
Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về chính sách xã hội hoá các hoạt động giáo dục, văn hoá, y tế, thể thao: các chính sách khuyến khích, quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong các lĩnh vực y tế, thể thao, giáo dục... / 42000đ
1. [Văn bản pháp luật] 2. |Giáo dục| 3. |Văn hoá| 4. Thể thao| 5. Việt Nam| 6. Văn bản pháp luật|
344.597 NH556Q 2001
|
ĐKCB:
PM.010844
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
LÊ MINH QUỐC Danh nhân sư phạm Việt Nam
/ Lê Minh Quốc
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999
.- 134tr ảnh ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
Thư mục: tr. 134 Tóm tắt: Công đức, sự nghiệp, đóng góp của một số nhà giáo tiêu biểu từ xưa đến nay: Chu Văn An, Nguyễn bỉnh Khiêm, Lương Văn Can, Dương Quản Hàn, Cao Xuân Huy, Đông Hồ, Lê Văn Thiêm... / 9600đ
1. |Giáo dục| 2. |nhà giáo| 3. danh nhân sư phạm| 4. Việt Nam|
370.92 D107N 1999
|
ĐKCB:
PM.004133
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
HẠNH HƯƠNG Xây dựng góc học tập tốt
/ Hạnh Hương b.s.
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003
.- 102tr ; 14cm .- (Bí quyết để nhớ lâu)
In theo bản in của Nxb. Kim Đồng-1955 Tóm tắt: Môi trường học tập tại nhà, cách sắp xếp bố trí góc học tập hợp lý, hài hoà phù hợp với điều kiện cá nhân mỗi người để học tập đạt kết quả / 4500đ
1. |Góc học tập| 2. |Học tập| 3. Giáo dục|
371.3028 X126D 2003
|
ĐKCB:
PM.004091
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
GOLEMAN, DANIEL Trí tuệ xúc cảm
: Làm thế nào để biến những xúc cảm của mình thành trí tuệ
/ Daniel Goleman; Lê Diên dịch
.- H. : Khoa học Xã hội , 2002
.- 657tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lý học xúc cảm, bản chất,ứng dụng của trí tuệ xúc cảm trong cuộc sống hàng ngày. Giáo dục trí tuệ xúc cảm cho trẻ. / 60000đ
1. |Tâm lý học| 2. |Trí tuệ| 3. Xúc cảm| 4. Giáo dục|
I. Lê Diên.
153 TR300T 2002
|
ĐKCB:
PM.003715
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
NGUYỄN MẠNH TƯỜNG Lý luận giáo dục châu Âu
: Từ Erasme tới Rousseau thế kỷ XVI, XVII, XVIII
/ Nguyễn Mạnh Tường
.- H. : Khoa học xã hội , 1994
.- 530tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các lý luận giáo dục điển hình của thời kỳ Phụ hưng và thời kỳ ánh sáng ở thế kỷ 16,17 và 18. Phân tích hoàn cảnh kinh tế, xã hội, chính trị, các lý luận giáo dục lý thuyết về con người
1. |thời kỳ ánh sáng| 2. |giáo dục| 3. châu Âu| 4. thời kỳ Phục Hưng|
944.06 L600L 1994
|
ĐKCB:
PM.000343
(Sẵn sàng)
|
| |