Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ KHÁNH CƯỜNG
     Nuôi con cần biết / Lê Khánh Cường .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp nuôi, chăm sóc con trẻ về thể chất, tâm lý và bảo vệ sức khỏe.
/ 15.000đ

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Giáo dục|  4. Trẻ em|
   649 N515C 1999
    ĐKCB: LD.000154 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THẾ LONG
     Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long .- H. : Lao động , 1999 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét chính về những giá trị truyền thống văn hoá gia đình Việt Nam. Anh hưởng của nho giáo đến văn hoá Việt Nam. Truyền thống đạo đức, hiếu học, tâm linh và thẩm mỹ của dân tộc Việt Nam
/ 32.000đ

  1. [giáo dục]  2. |giáo dục|  3. |gia đình|  4. văn hoá|  5. đạo đức|  6. văn hoá dân gian|
   306.85 GI100Đ 1999
    ĐKCB: PM.012837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000012 (Sẵn sàng)  
3. LÊ NHƯ HOA
     Văn hoá gia đình với việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em / Lê Như Hoa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 400tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về văn hoá gia đình và gia đình văn hoá. Sự lệch chuẩn văn hoá gia đình và suy thoái nhân cách của trẻ em. Vai trò của văn hoá gia đình trong việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em
/ 36000đ

  1. [Phát triển]  2. |Phát triển|  3. |Văn hoá gia đình|  4. Trẻ em|  5. Nhân cách|  6. Giáo dục|
   306.85 V115H 2001
    ĐKCB: PM.013156 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN CHÍ TÌNH
     Truyền thống và hiện đại trong văn hoá / Nguyễn Chí Tình, I.A. Vasilenko, Mandj Elmandjra ; Người dịch: Lê Dân ; Thực hiện công trình: Lại Văn Toàn (ch.b) .- H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội , 1999 .- 344tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin khoa học xã hội. - Thư mục cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Một số luận điểm về vấn đề truyền thống và hiện đại trong văn hoá: Nhận định chung về các nền văn hoá, văn minh yếu tố truyền thống và hiện đại trong văn hoá, những kinh nghiệm xử lý vấn đề ở các khía cạnh có liên quan như lối sống, tôn giáo, giáo dục, văn học, nghệ thuật ở một số nước khu vực
/ 27.500đ

  1. [văn hoá hiện đại]  2. |văn hoá hiện đại|  3. |văn hoá truyền thống|  4. kinh tế thị trường|  5. Châu á|  6. giáo dục|
   I. Vasilenko, I. A.   II. Mandj Elmandjra.   III. Masakadie Yamazaki.   IV. Crowell Todo.
   306 TR527T 1999
    ĐKCB: PM.013133 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM CÔN SƠN
     Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |văn hoá|  4. gia đình|  5. Việt Nam|
   306.85 N254N 1996
    ĐKCB: PM.012965 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Mong muốn giúp nhau cùng giàu lên/ / Nguyễn Lân Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 300tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng hợp các loạt tác phẩm đề cập chủ đề đa dạng, công bố tại nhiều thời điểm khác nhau, tạo điều kiện cho người dân làm giàu dựa vào khoa học, thực hành công nghệ mới; Tác giả dành không ít bài nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh và các văn kiện của Đảng

  1. |Bài báo|  2. |Bài viết|  3. Giáo dục|  4. Văn hóa|  5. Xã hội|
   070.4 M431M 2006
    ĐKCB: PM.011133 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TRUNG
     Những quy định về chính sách xã hội hoá các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao / Nguyễn Trung sưu tầm, b.s .- H. : Lao động , 2001 .- 443tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về chính sách xã hội hoá các hoạt động giáo dục, văn hoá, y tế, thể thao: các chính sách khuyến khích, quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong các lĩnh vực y tế, thể thao, giáo dục...
/ 42000đ

  1. [Văn bản pháp luật]  2. |Giáo dục|  3. |Văn hoá|  4. Thể thao|  5. Việt Nam|  6. Văn bản pháp luật|
   344.597 NH556Q 2001
    ĐKCB: PM.010844 (Sẵn sàng)  
8. Nặn đất sét dành cho trẻ em . Tập 1 : Hình thú vật / Trần Minh Phương tổng hợp và biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 47 tr. ; 17 cm
/ 24000 đ

  1. |Giáo dục|  2. |Mỹ thuật|  3. Trẻ em|
   372.5 N115Đ 2008
    ĐKCB: TN.008835 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Phương pháp kỹ năng nghiệp vụ giáo dục thanh niên .- H. : Thanh niên , 2008 .- 203 tr. ; 19cm
/ 30.000đ

  1. |Giáo dục|  2. |Tâm lý giáo dục|  3. Thanh niên|  4. Kỹ năng|
   370.84 PH561P 2008
    ĐKCB: PM.004580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004581 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000596 (Sẵn sàng)  
10. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân sư phạm Việt Nam / Lê Minh Quốc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 134tr ảnh ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Thư mục: tr. 134
  Tóm tắt: Công đức, sự nghiệp, đóng góp của một số nhà giáo tiêu biểu từ xưa đến nay: Chu Văn An, Nguyễn bỉnh Khiêm, Lương Văn Can, Dương Quản Hàn, Cao Xuân Huy, Đông Hồ, Lê Văn Thiêm...
/ 9600đ

  1. |Giáo dục|  2. |nhà giáo|  3. danh nhân sư phạm|  4. Việt Nam|
   370.92 D107N 1999
    ĐKCB: PM.004133 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ VĂN NINH
     Quốc tử giám và trí tuệ Việt / Đỗ Văn Ninh .- H. : Thanh niên , 1995 .- 207tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử hình thành, kiến trúc, vai trò của quốc tử giám trong việc đào tạo nhân tài cho Việt Nam trong lịch sử nhà nước phong kiến thời Lý, Trần, Lê, Nhuyễn
/ 15000d

  1. |Việt Nam|  2. |quốc tử giám|  3. giáo dục|  4. lịch sử giáo dục|
   370 QU451T 1995
    ĐKCB: PM.004131 (Sẵn sàng)  
12. HẠNH HƯƠNG
     Xây dựng góc học tập tốt / Hạnh Hương b.s. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 102tr ; 14cm .- (Bí quyết để nhớ lâu)
   In theo bản in của Nxb. Kim Đồng-1955
  Tóm tắt: Môi trường học tập tại nhà, cách sắp xếp bố trí góc học tập hợp lý, hài hoà phù hợp với điều kiện cá nhân mỗi người để học tập đạt kết quả
/ 4500đ

  1. |Góc học tập|  2. |Học tập|  3. Giáo dục|
   371.3028 X126D 2003
    ĐKCB: PM.004091 (Sẵn sàng)  
13. GOLEMAN, DANIEL
     Trí tuệ xúc cảm : Làm thế nào để biến những xúc cảm của mình thành trí tuệ / Daniel Goleman; Lê Diên dịch .- H. : Khoa học Xã hội , 2002 .- 657tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lý học xúc cảm, bản chất,ứng dụng của trí tuệ xúc cảm trong cuộc sống hàng ngày. Giáo dục trí tuệ xúc cảm cho trẻ.
/ 60000đ

  1. |Tâm lý học|  2. |Trí tuệ|  3. Xúc cảm|  4. Giáo dục|
   I. Lê Diên.
   153 TR300T 2002
    ĐKCB: PM.003715 (Sẵn sàng)  
14. Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr. ; 20cm
/ 43000đ

  1. |Ngôn ngữ học|  2. |Ngôn ngữ dân tộc|  3. Giáo dục|  4. Tiếng Việt|  5. Ứng dụng|
   495.922 T306V 2002
    ĐKCB: PM.003052 (Sẵn sàng)  
15. Hồ Chí Minh về giáo dục thanh niên .- H. : Thanh niên , 2004 .- 239tr. ; 19cm
/ 56000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Giáo dục|  3. |Thanh niên|  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh|
   305.235 H450C 2004
    ĐKCB: PM.001995 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001996 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001997 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN MẠNH TƯỜNG
     Lý luận giáo dục châu Âu : Từ Erasme tới Rousseau thế kỷ XVI, XVII, XVIII / Nguyễn Mạnh Tường .- H. : Khoa học xã hội , 1994 .- 530tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các lý luận giáo dục điển hình của thời kỳ Phụ hưng và thời kỳ ánh sáng ở thế kỷ 16,17 và 18. Phân tích hoàn cảnh kinh tế, xã hội, chính trị, các lý luận giáo dục lý thuyết về con người

  1. |thời kỳ ánh sáng|  2. |giáo dục|  3. châu Âu|  4. thời kỳ Phục Hưng|
   944.06 L600L 1994
    ĐKCB: PM.000343 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»