Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ TRỰC NHÃ
     Danh lục cây thuốc quanh ta . T.1 / Ngô Trực Nhã (chủ biên), Võ Văn Chi .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 500tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 496 - 499
  Tóm tắt: Mô tả hình thái, phân bố, phần dùng làm thuốc, thu hái chế biến, tính vị, tác dụng sinh lý, chủ trị cách dùng thông thường của những cây thuốc quanh ta
   ISBN: 9786046032069 / 50000đ

  1. Cây thuốc.  2. Dược liệu.  3. Trị bệnh.  4. Tác dụng.  5. {Việt Nam}
   I. Võ Văn Chi.
   615.321 D107L 2020
    ĐKCB: PD.001053 (Sẵn sàng)  
2. BẰNG LINH
     Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng cây thuốc nam có hiệu quả / Bằng Linh (ch.b.), Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 211tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 209
  Tóm tắt: Các dạng thuốc nam thường dùng. Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc nam như: Địa hoàng, thảo qua, bạch thược...
/ 25000đ

  1. Cây thuốc.  2. Thuốc nam.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Trần Văn Hanh.   II. Nguyễn Văn Bảy.
   635 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010082 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-139
  Tóm tắt: Trình bày những đặc tính, kỹ thuật trồng chăm sóc, thu hoạch, và chế biến một số cây thuốc dược liệu quý như Hà thủ ô, Hoàng liên, Mã tiền...
/ 14000đ

  1. Cây thuốc.  2. Trồng trọt.
   I. Nguyến Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.8 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009927 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật trồng cây thuốc / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây thuốc, lợi ích, đặc tính của một số cây nhằm bảo vệ sức khỏe, tăng thu nhập
/ 14000đ

  1. Bài thuốc.  2. Cây thuốc.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   633.88 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009926 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ THANH BÌNH
     Hướng dẫn trồng cây thuốc chữa bệnh / Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 203tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện sinh trưởng, kĩ thuật trồng trọt, phòng trừ sâu bệnh cách thu hoạch, chế biến các cây thuốc chữa bệnh
/ 28000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây thuốc.
   633.8 H561D 2008
    ĐKCB: PM.009921 (Sẵn sàng)  
6. Sâm Ngọc Linh - Nguồn dược liệu quý và giải pháp giảm nghèo bền vững / B.s.: Ngô Quốc Luật, Trần Thị Tuyết, Phạm Văn Giáp... .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 173tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Phụ lục: tr. 152-168. - Thư mục: tr. 169-173
  Tóm tắt: Giới thiệu các chủ trương chính sách của Nhà nước, địa phương về phát triển sâm Ngọc Linh và dược liệu khác; tuyên truyền ba giá trị của sâm Ngọc Linh và hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc sâm Ngọc Linh
   ISBN: 9786048035570

  1. Cây thuốc.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. Giá trị kinh tế.  4. [Sâm Ngọc Linh]  5. |Sâm Ngọc Linh|
   I. Trần Thị Tuyết.   II. Ngô Quốc Luật.   III. Phạm Văn Giáp.   IV. Nguyễn Thọ Việt.
   633.88384 S120N 2019
    ĐKCB: PM.009919 (Sẵn sàng)  
7. LÊ TRẦN ĐỨC.
     Cây thuốc Việt Nam trồng hái, chế biến, trị bệnh ban đầu / Lê Trần Đức. .- tái bản, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 1610tr. ; 21cm
  Tóm tắt: ruyền thống phát triển dược liệu trong lịch sử y học dân tộc. Đường hướng dùng thuốc trị bệnh trong y học dân tộc. Dược liệu Việt Nam và nguồn dược liệu khác. Thực tiễn lâm sàng
/ 160.000đ

  1. Cây thuốc.  2. Dược iệu.  3. Trồng trọt.
   615.8 Đ874.LT 1997
    ĐKCB: PM.007057 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN SĨ QUỐC
     Tủ thuốc gia đình vườn thuốc nhà / Nguyễn Sỹ Quốc bs. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 61
  Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng, sử dụng, bảo quản tủ thuốc gia đình. Cách trồng, chế biến, sử dụng một số cây thuốc nam thông dụng trong vườn thuốc nhà
/ 9.500đ

  1. Thuốc.  2. Cây thuốc.  3. Gia đình.
   615.8 T550T 2000
    ĐKCB: PM.007005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007004 (Sẵn sàng)  
9. 74 thang thuốc hay thường dùng / Nguyễn Khắc Khoái s.t. - b.s .- H. : Lao động , 2009 .- 372tr. ; 21cm
/ 57500

  1. Cây thuốc.  2. Dược thảo.  3. Y học Trung Quốc.  4. Đơn thuốc.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.321 B112M 2009
    ĐKCB: PM.007028 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ QUANG LIÊN
     Cây cỏ làm thuốc / Đỗ Quang Liên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 61tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây, các loại lá, các loài hoa có sẵn ở xung quanh ta có tác dụng làm thuốc. Công dụng của từng loại cây cỏ với từng loại bệnh
/ 7500đ

  1. Cây thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Dược thảo.
   615 C126C 2005
    ĐKCB: PM.006999 (Sẵn sàng)  
11. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 V300T 2006
    ĐKCB: PM.006961 (Sẵn sàng)