Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, QUANG LÊ
     Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam : Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam / TS. Nguyễn Quang Lê .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 448 tr. : bảng ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 399-401 . - Phụ lục: tr. 402-445
  Tóm tắt: Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam: phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam.
/ 43000

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Lễ hội.  4. Cỗ.  5. Ẩm thực.  6. [Việt Nam]  7. |Việt Nam|  8. |Lễ hội truyền thống|  9. Văn hóa ẩm thực|  10. Phong tục|  11. Lễ vật|
   394.109597 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013142 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 112tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và thâm canh các loại cỏ cũng như cách chế biến và dự trữ các loại rơm, cỏ trong mùa hanh khô....
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Rau.  4. Kĩ thuật.  5. Cỏ.
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010041 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THIỆN
     Trồng cỏ nuôi bò sữa / Nguyễn Thiện b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 108tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 93-104. - Thư mục: tr. 104
  Tóm tắt: Một số đặc điểm tiêu hoá ở bò sữa. Một số loài cỏ hoà thảo và họ dầu làm thức ăn cho bò sữa. Kỹ thuật gieo trồng, chế biến một số loài cây cỏ và phụ chế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa. Giới thiệu các cơ sở cung cấp cỏ giống

  1. Bò sữa.  2. Trồng trọt.  3. Cỏ.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   633.2 TR455C 2003
    ĐKCB: PM.010038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010042 (Sẵn sàng)  
4. LÂM PHƯƠNG
     Các bệnh về cơ-xương-da / Lâm Phương ; Sinh Phúc, Quang Sơn c.t .- H. : Thanh niên , 2005 .- 190tr. : minh họa ; 20cm
/ C101B

  1. .  2. Da.  3. Xương.  4. Bệnh.  5. Bệnh.
   I. Quang Sơn.   II. Sinh Phúc.
   616.74 C101B 2005
    ĐKCB: PM.007306 (Sẵn sàng)  
5. VŨ QUANG BÍCH
     Bệnh thần kinh vùng cổ vai / Vũ Quang Bích .- H. : Y học , 2004 .- 335tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 319-330
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm cơ bản của cột sống, phương pháp khám bệnh vùng cổ vai. Kể tên các chứng bệnh do thoái hoá đĩa đệm cột sống và không do thoái hoá cột sống cổ. Những biện pháp dự phòng và điều trị bệnh vùng cổ vai
/ 34000đ

  1. Cổ.  2. Thoái hoá cột sống.  3. Bệnh thần kinh.  4. Vai.
   616.7 C101B 2004
    ĐKCB: PM.007321 (Sẵn sàng)  
6. JIN GEN
     Bệnh viêm cơ tim / / Jin Gen, Zhuan Quen ; Phan Hà Sơn d .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 87tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Tim.  2. Viêm cơ tim.  3. .  4. Bệnh.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Zhuan Quen.
   616.1 B256V 2004
    ĐKCB: PM.007220 (Sẵn sàng)  
7. Vì sao không ai trồng mà cỏ vẫn mọc? : Truyện tranh / Hoa Niên .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2008 .- 11tr. : tranh màu ; 17cm .- (101 câu hỏi lý thú. Khám phá thế giới quanh em)
/ 4000đ

  1. Thực vật.  2. Cỏ.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoa Niên.
   584 V300S 2008
    ĐKCB: PM.003477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003476 (Sẵn sàng)