Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG QUỐC BẢO
     Phòng, chữa một số bệnh thường gặp bằng tập luyện thể dục thể thao và chế độ ăn uống / Đặng Quốc Bảo .- H. : Thể dục Thể thao , 2013 .- 324tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 318-320
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về một số bệnh thường gặp như: vữa xơ động mạch, bệnh huyết áp cao, thấp, tai biến mạch máu não, thiếu máu cơ tim... cùng chế độ ăn uống, tập luyện thể dục thể thao phòng ngừa và điều trị bệnh

  1. Phòng trị bệnh.  2. Thể dục thể thao.  3. Chế độ ăn uống.
   613 PH431C 2013
    ĐKCB: PD.001046 (Sẵn sàng)  
2. MINH PHƯƠNG.
     Những điều không nên trong bữa ăn hàng ngày / Minh Phương biên soạn. .- H. : Lao động , 2009 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những điều không nên trong bữa ăn. Những điều cấm kị trong cuộc sống.
/ 30.500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Chế độ ăn uống.  3. Thức ăn.
   613.7 NH556Đ 2009
    ĐKCB: PM.006955 (Sẵn sàng)  
3. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng - Điều chỉnh ăn uống / Ngưu Quân Hồng ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng cho từng lứa tuổi: trẻ em, học sinh, phụ nữ và người cao tuổi. Tác dụng của ăn uống đối với sức khoẻ con người. Tập quán ăn uống tốt và tập quán ăn uống không tốt
/ 15000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Chế độ ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. [Sổ tay]
   I. Vương Mộng Bưu.
   613.2 S450T 2005
    ĐKCB: PM.006909 (Sẵn sàng)  
4. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên
/ 23000

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-10T 2009
    ĐKCB: PM.006876 (Sẵn sàng)  
5. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006877 (Sẵn sàng)  
6. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trong phần mở đầu trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng, sau đó giới thiệu giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn sử cách dùng, lựa chọn và bảo quản của 31 loại rau, quả, củ, hoa
/ 25500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh (b.s.).
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006878 (Sẵn sàng)  
7. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung trình bày Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng.; Các loại quả, các loại thịt, đồ uống màu đỏ và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006879 (Sẵn sàng)  
8. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu lục / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 171tr. ; 20cm
/ 27000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006881 (Sẵn sàng)