30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ HỒNG MẬN Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - Kỹ thuật chăn nuôi lợn
/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 151tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các biện pháp chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y, chăn nuôi tốt lơn nái, lợn đực giống, chăn nuôi lợn giống, lợn thịt.... tăng thu nhập / 11000 đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn.
I. Bùi Đức Lũng.
636.4 CH115N 2004
|
ĐKCB:
PM.009857
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000690
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 132tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 118 Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị / 24000đ
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh gia súc. 3. Điều trị. 4. Lợn.
636.4 B256Q 2008
|
ĐKCB:
PM.009879
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
PHẠM SỸ LĂNG Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị
. Q.1
: Bệnh truyền nhiễm / Phạm Sỹ Lăng
.- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 123tr. : hình vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: TT Phát triển Nông lâm bền vững Thư mục: tr. 122 Tóm tắt: Sự phân bố, nguyên nhân, bệnh lí lâm sàng, bệnh tích, cách chẩn đoán và phòng trị hai mươi bệnh truyền nhiễm của lợn / 17500đ
1. Thú y. 2. Lợn. 3. Bệnh truyền nhiễm.
636.4 B256T 2004
|
ĐKCB:
PM.009877
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 252tr. : Hình vẽ, ảnh ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn / 28.000đ.
1. Lợn nái. 2. Thức ăn. 3. Phòng bệnh. 4. Lợn. 5. Chăn nuôi.
636.4 K600T 2006
|
ĐKCB:
PM.009867
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN, VĂN TRÍ Hỏi đáp về chăn nuôi lợn
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động - Xã hội , 2006
.- 187tr. : Hình vẽ, bảng ; 19cm.
Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình. / 23.000đ.
1. Lợn. 2. Chăn nuôi. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh. 5. Chọn giống.
636.4 H428Đ 2006
|
ĐKCB:
PM.009864
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
BÙI MINH HẠNH Kỹ thuật chăn nuôi lợn trong hộ nông dân
/ Bùi Minh Hạnh b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2009
.- 42tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: TT Dân số, Xã hội và Môi trường (CPSE) Thư mục: tr. 42 Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của chăn nuôi lợn. Một số giống lợn được nuôi phổ biến ở nước ta. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái và lợn thịt. Cách phòng và chữa một số loại bệnh phổ biến ở lợn / 9000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Lợn thịt. 4. Lợn. 5. Chăn nuôi.
636.4 K600T 2009
|
ĐKCB:
PM.009863
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
TRƯƠNG LĂNG Cai sữa sớm lợn con
/ Trương Lăng
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003
.- 84tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hệ thống quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, phương pháp tập ăn sớm, cai sữa sớm lợn con. Một số bệnh lợn con hay mắc và cách phòng trị đạt hiệu quả. / 9.000đ
1. Kĩ thuật chăn nuôi. 2. Lợn. 3. {Việt Nam} 4. [Cai sữa] 5. |Cai sữa|
636.4 C103S 2003
|
ĐKCB:
PM.009855
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009856
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 47tr : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Gia súc. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.4 B256M 2009
|
ĐKCB:
PM.009846
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009847
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009848
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009849
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh..
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 183tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Dê. 4. Lợn. 5. Bò.
I. Xuân Diện. II. Anh Tuấn. III. Trần Khánh. IV. Thuỳ Dương.
636 S450T 2007
|
ĐKCB:
PM.009838
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Sổ tay người chăn nuôi giỏi
/ Nguyễn Văn Niên, Đào Trọng Tuấn, Phùng Thị Vân,...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2000
.- 76tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hướng dẫn cách nuôi , chọn một số con như gà Tam Hoàng, Ngan Pháp và Ngan lai , lợn Móng Cái. Phần cuối là kỹ thuật nuôi cá thịt , cá ruộng miền núi , một số bệnh thường gặp và cách phòng trị . / 7000đ
1. Kĩ thuật nông nghiệp. 2. Gà. 3. Chăn nuôi. 4. Bò. 5. Lợn.
I. Nguyễn Thị Khanh. II. Phùng Thị Vân. III. Đoàn Trọng Tuấn. IV. Mạc Thị Quý.
636 S450T 2000
|
ĐKCB:
PM.009832
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009833
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009834
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009835
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Sổ tay người chăn nuôi
/ Biên soạn: Thùy Dương,...[va những người khác]
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2005
.- 183tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Bò. 3. Dê. 4. Đà điểu. 5. Lợn.
I. Anh Tuấn. II. Thuỳ Dương. III. Xuân Diện. IV. Trần Khánh.
636 S450T 2005
|
ĐKCB:
PM.009831
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009839
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|