Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN CHUNG
     Kỹ thuật nuôi và nhân giống heo rừng, nhím bờm / Nguyễn Chung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc tính sinh thái, cách xây dựng chuồng trại, cách nuôi, nhân giống, cách phòng trị bênh thường gặp của heo rừng và nhím bờm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nhân giống.  4. [Nhím]  5. |Nhím|
   636.4 K600T 2006
    ĐKCB: LD.000700 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các biện pháp chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y, chăn nuôi tốt lơn nái, lợn đực giống, chăn nuôi lợn giống, lợn thịt.... tăng thu nhập
/ 11000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   636.4 CH115N 2004
    ĐKCB: PM.009857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000690 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của Lợn / Phạm Sỹ Lăng (Ch.b), Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bệnh mới của Lợn như : Virut, Vi khuẩn, Kí sinh trùng, và các loại thuốc, Vacxin dùng cho lợn.
/ 21000đ

  1. Bệnh tật.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   636.4 M558B 2006
    ĐKCB: LD.000680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000681 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp; an toàn sinh học trong chăn nuôi; chăn nuôi lợn sạch; chăn nuôi gà sạch
   ISBN: 8935211123397

  1. Công nghệ sinh học.  2. Chăn nuôi sạch.  3. .  4. Lợn.  5. [Nuôi gà sạch]  6. |Nuôi gà sạch|  7. |Nuôi lợn sạch|  8. Công nghệ sinh học|  9. Ứng dụng|
   639.3 C455N 2013
    ĐKCB: LD.000219 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 118
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị
/ 24000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh gia súc.  3. Điều trị.  4. Lợn.
   636.4 B256Q 2008
    ĐKCB: PM.009879 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị . Q.2 : Bệnh ký sinh trùng - nội khoa - sinh sản / Phạm Sỹ Lăng .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 104tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: TT Phát triển Nông lâm bền vững
   Thư mục: tr. 99
  Tóm tắt: Sự phân bố, đặc điểm sinh học, dịch tễ học, phương pháp phòng và trị một số bệnh kí sinh, nội khoa và sinh sản của lợn
/ 14000đ

  1. Lợn.  2. Bệnh kí sinh trùng.  3. Nội khoa.  4. Sản khoa.  5. Thú y.
   636.4 B256T 2004
    ĐKCB: PM.009878 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị . Q.1 : Bệnh truyền nhiễm / Phạm Sỹ Lăng .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 123tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: TT Phát triển Nông lâm bền vững
   Thư mục: tr. 122
  Tóm tắt: Sự phân bố, nguyên nhân, bệnh lí lâm sàng, bệnh tích, cách chẩn đoán và phòng trị hai mươi bệnh truyền nhiễm của lợn
/ 17500đ

  1. Thú y.  2. Lợn.  3. Bệnh truyền nhiễm.
   636.4 B256T 2004
    ĐKCB: PM.009877 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN TẠO
     Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị / Lê Văn Tạo .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phòng bệnh và biện pháp chữa trị một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn
/ 25.000đ

  1. Biện pháp.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Lợn.  4. Phòng bệnh.
   636.4 M458S 2007
    ĐKCB: PM.009870 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 252tr. : Hình vẽ, ảnh ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn
/ 28.000đ.

  1. Lợn nái.  2. Thức ăn.  3. Phòng bệnh.  4. Lợn.  5. Chăn nuôi.
   636.4 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009867 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 187tr. : Hình vẽ, bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình.
/ 23.000đ.

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chọn giống.
   636.4 H428Đ 2006
    ĐKCB: PM.009864 (Sẵn sàng)  
11. BÙI MINH HẠNH
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn trong hộ nông dân / Bùi Minh Hạnh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 42tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: TT Dân số, Xã hội và Môi trường (CPSE)
   Thư mục: tr. 42
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của chăn nuôi lợn. Một số giống lợn được nuôi phổ biến ở nước ta. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái và lợn thịt. Cách phòng và chữa một số loại bệnh phổ biến ở lợn
/ 9000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Lợn thịt.  4. Lợn.  5. Chăn nuôi.
   636.4 K600T 2009
    ĐKCB: PM.009863 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn nái.
   636.4 CH115N 2009
    ĐKCB: PM.009858 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG LĂNG
     Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, phương pháp tập ăn sớm, cai sữa sớm lợn con. Một số bệnh lợn con hay mắc và cách phòng trị đạt hiệu quả.
/ 9.000đ

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Lợn.  3. {Việt Nam}  4. [Cai sữa]  5. |Cai sữa|
   636.4 C103S 2003
    ĐKCB: PM.009855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009856 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THIỆN
     Chăn nuôi lợn ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện, Phan Đình Lân, Hoàng Văn Tiến... .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 344tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giống lợn hiện đại và giống lợn có năng xuất cao, vấn đề dinh dưàng và thức ăn cho lợn được tính theo phương pháp mới, qui trình công nghệ nuôi các loại lợn lớn nhanh nhiều nạc, cùng các biện pháp phòng trừ bệnh cho lợn... theo các kiến thức mới nhất
/ 9500đ

  1. Bệnh.  2. Lợn.  3. Giống lợn.  4. Chăn nuôi gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Văn Tiến.   II. Phan Đình Lân.   III. Nguyễn Thiện.
   636.4 CH115N 1996
    ĐKCB: PM.009852 (Sẵn sàng)  
15. PHAN THANH PHƯỢNG
     Bốn bệnh đỏ của lợn và biện pháp phòng trị / Phan Thanh Phượng, Trần Thị Hạnh, Phạm Công Hoạt .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 192tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết về bệnh dịch tả lợn cổ điển, bệnh tụ huyết trùng, bệnh phó thương hàn, bệnh đóng dấu lợn và những nguyên tắc phòng trị bệnh tổng hợp, nguyên tắc sử dụng kháng sinh
/ 16000đ

  1. Lợn.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Tụ huyết trùng.  5. Bệnh phó thương hàn.  6. [Bệnh đóng dấu]  7. |Bệnh đóng dấu|
   I. Trần Thị Hạnh.   II. Phạm Công Hoạt.
   636.4 B454B 2003
    ĐKCB: PM.009851 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 47tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.4 B256M 2009
    ĐKCB: PM.009846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009849 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh.. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. .  4. Lợn.  5. .
   I. Xuân Diện.   II. Anh Tuấn.   III. Trần Khánh.   IV. Thuỳ Dương.
   636 S450T 2007
    ĐKCB: PM.009838 (Sẵn sàng)  
18. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nguyễn Văn Niên, Đào Trọng Tuấn, Phùng Thị Vân,... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 76tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hướng dẫn cách nuôi , chọn một số con như gà Tam Hoàng, Ngan Pháp và Ngan lai , lợn Móng Cái. Phần cuối là kỹ thuật nuôi cá thịt , cá ruộng miền núi , một số bệnh thường gặp và cách phòng trị .
/ 7000đ

  1. Kĩ thuật nông nghiệp.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. .  5. Lợn.
   I. Nguyễn Thị Khanh.   II. Phùng Thị Vân.   III. Đoàn Trọng Tuấn.   IV. Mạc Thị Quý.
   636 S450T 2000
    ĐKCB: PM.009832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009835 (Sẵn sàng)  
19. Sổ tay người chăn nuôi / Biên soạn: Thùy Dương,...[va những người khác] .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. .  4. Đà điểu.  5. Lợn.
   I. Anh Tuấn.   II. Thuỳ Dương.   III. Xuân Diện.   IV. Trần Khánh.
   636 S450T 2005
    ĐKCB: PM.009831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009839 (Sẵn sàng)  
20. Lợn và họ hàng nhà lợn / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: René Mattler ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh sống của lợn và các động vật họ nhà lợn
/ 18000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Lợn.  3. Động vật.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoàng Thạch.   II. Mettler, René.   III. Saint-Dizier, Marie.
   599.63 L454V 2006
    ĐKCB: PM.003338 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»