Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. YANG DANH
     Văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định : Khảo cứu / Yang Danh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 249tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiếu số
  Tóm tắt: Khái quát đặc điểm chung về văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm ở Bình Định; nghiên cứu từ đất rẫy đến mô hình trang trại sự tác động làm thay đổi văn hoá, cách sống, phong tục tập quán của người Bana Kriêm
   ISBN: 9786049771910

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn hoá dân gian.  3. Nương rẫy.  4. Nghề nghiệp.  5. {Bình Định}
   390.0899593059754 V115H 2019
    ĐKCB: LT.001129 (Sẵn sàng)  
2. NHẬT AN
     Phát thanh truyền hình / Nhật An .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 255tr. : ảnh ; 24cm .- (Đường vào nghề)
  Tóm tắt: Những thông tin về ngành phát thanh truyền hình trên thế giới và ở Việt Nam; Cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói Việt Nam, cơ cấu tổ chức Đài Truyền hình Việt Nam; Những thắc mắc nghề nghiệp, tuyển dụng nhân sự trong lĩnh vực truyền hình
/ 53000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Phát thanh.  3. Truyền hình.  4. {Việt Nam}
   384.509597 PH110T 2006
    ĐKCB: PM.011283 (Sẵn sàng)  
3. Tôi chọn nghề - cẩm nang hướng nghiệp : Cẩm nang bách nghệ dành cho các bạn trẻ / B.s.: Nguyễn Thắng Vu, Phạm Quang Vinh (ch.b.), Võ Tòng Xuân.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 191tr. ; 25cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu hơn 200 nghề nghiệp và những tư vấn bổ ích giúp bạn tìm ra nghề nghiệp phù hợp. Giới thiệu điểm trúng tuyển vào các trường đại học, học viện trên toàn quốc năm 2005, 2006
/ 27000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Hướng nghiệp.
   I. Hoàng Tích Huyền.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Phan Quang Vinh.   IV. Võ Tòng Xuân.
   331.702 T452C 2007
    ĐKCB: PM.011289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011290 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay hướng nghiệp - học nghề cho lao động trẻ / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cần thiết để lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả về nghề của 67 nghề trong xã hội

  1. Nghề nghiệp.  2. Học nghề.  3. Hướng nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thị Lê Hương.   II. Đặng Thị Huyền.
   331.702 S450T 2011
    ĐKCB: PM.011210 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MẠNH DŨNG
     Phát triển ngành nghề ở nông thôn / Nguyễn Mạnh Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 148tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 139
  Tóm tắt: Khái quát vai trò của ngành nghề nông thôn trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và nêu thực trạng ngành nghề nông thôn Việt Nam hiện nay. Một số định hướng, giải pháp chủ yếu phát triển ngành nghề và giới thiệu những kinh nghiệm phát triển nghề thủ công ở một vài nước trên thế giới

  1. Phát triển.  2. Nghề nghiệp.  3. Thủ công nghiệp.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}
   338.1 PH110T 2004
    ĐKCB: PM.011186 (Sẵn sàng)  
6. Làm gì để có việc làm và giữ được việc làm? / Từ Lê biên soạn .- H. : Lao động , 2001 .- 159tr. ; 20 cm. .- (Tủ sách nhà quản lý)
/ 19000

  1. kinh tế lao động.  2. luật lao động.  3. nghề nghiệp.  4. pháp luật.
   I. Từ Lê.
   331.54 L104G 2001
    ĐKCB: PM.011119 (Sẵn sàng)  
7. Giúp bạn chọn nghề / Nhiều tác giả .- In lần thứ 4 .- H. : Thanh niên , 2007 .- 255tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới nghề nghiệp và định hướng, tư vấn chọn nghề cho các bạn trẻ trong tương lai
/ 33000đ

  1. Lao động.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.
   I. Nhiều tác giả.
   331.702 GI-521B 2007
    ĐKCB: PM.011085 (Sẵn sàng)  
8. Bé sẽ làm gì? : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Huy Thắng ; Tranh: Tạ Huy Long .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 35tr. : tranh vẽ ; 27cm
/ 5200đ

  1. Mẫu giáo.  2. Nghề nghiệp.
   I. Tạ Huy Long.   II. Nguyễn Huy Thắng.
   372.21 B200S 2004
    ĐKCB: TN.008941 (Sẵn sàng)  
9. Nghề Ngoại giao .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân
/ 7500đ

  1. Tư vấn.  2. Nghề nghiệp.  3. Ngoại giao.
   327.2023 NGH250N 2009
    ĐKCB: TN.008871 (Sẵn sàng)  
10. Nghề bán hàng / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Trí Dũng, Phạm Thị Huyền.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề bán hàng. Những câu chuyện về nghề bán hàng. Công việc của nghề bán hàng. Phẩm chất trong nghề và học nghề bán hàng ở đâu?
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Bán hàng.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Võ Hằng Nga.   III. Phạm Thị Huyền.   IV. Vũ Trí Dũng.
   381.023 NGH250B 2007
    ĐKCB: TN.008868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008870 (Sẵn sàng)  
11. Ngành du lịch .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 64tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Du lịch.  2. Du lịch.  3. Sách thiếu nhi.  4. Nghề nghiệp.
   338.4023 NG107D 2006
    ĐKCB: TN.008867 (Sẵn sàng)  
12. Nghề dược .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề báo, những câu chuyện nghề báo, báo chí và nhà báo, những lí do để chọn nghề báo, những tố chất giúp thành công trong nghề báo
/ 6500đ

  1. Dược.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.
   615.023 NGH250D 2005
    ĐKCB: TN.008866 (Sẵn sàng)  
13. Nghề Bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 63tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất nghệ tinh)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng sa
  Tóm tắt: Giới thiệu về nghề bộ đội: nghề đó là gì, làm việc ở đâu, cần những tố chất gì, đào tạo ra sao...

  1. Nghề nghiệp.  2. Bộ đội.  3. Giáo dục hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thị Thu Hiền.   II. Nguyễn Thị Hoài Thu.   III. Nguyễn Trọng Thắng.   IV. Nguyễn Thắng Vu.
   355.0023 NGH250B 2008
    ĐKCB: TN.008865 (Sẵn sàng)  
14. Nghề ngân hàng .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngân hàng và nghề ngân hàng, các nghiệp vụ ngân hàng. Những câu chuyện ngân hàng, nơi làm việc của nhân viên ngân hàng, những lí do và tố chất để lựa chọn nghề ngân hàng và thành công trong nghề ngân hàng
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Ngân hàng.
   332.1023 NGH250N 2005
    ĐKCB: TN.008864 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THẮNG VU
     Ngành Phát triển Phần mềm / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Nguyễn Thành Long, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: ẳiNhngx kiến thức về ngành phát triển phần mềm, lập trình và những kĩ năng, tố chất cần thiết cho công việc nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp
/ 6500đ

  1. Công nghệ thông tin.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Hướng nghiệp.
   005.3 NG107P 2005
    ĐKCB: TN.008859 (Sẵn sàng)  
16. Ngành mỹ thuật đa phương tiện .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về ngành mĩ thuật đa phương tiện ( MTĐPT) như: MTĐPT là gì? bạn sẽ làm việc ở đâu? những tố chất giúp bạn thành công trong ngành MTĐPT,...
/ 6500đ

  1. Tin học ứng dụng.  2. Nghề nghiệp.  3. Đồ hoạ máy tính.  4. Mĩ thuật.  5. Đa phương tiện.
   006.7023 NG107M 2007
    ĐKCB: TN.008858 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THẮNG VU
     Nghề môi trường / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH250M c2006
    ĐKCB: TN.008857 (Sẵn sàng)  
18. Nghề kiểm toán / Minh hoạ: Tạ Huy Long .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kiểm toán, công việc của kiểm toán viên, câu chuyện kiểm toán, cách học kiểm toán
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Kiểm toán.
   I. Tạ Huy Long.
   657.023 NGH250K 2005
    ĐKCB: TN.008856 (Sẵn sàng)  
19. Ngành điện tử viễn thông .- H. : Kim đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về ngành điện tử viễn thông. Những trường đào tạo ngành điện tử viễn thông
/ 6.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Viễn thông.  4. Điện tử.
   384.023 NG107Đ 2005
    ĐKCB: TN.008854 (Sẵn sàng)  
20. Ngành thuế .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 64tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Nghề nghiệp.  3. Thuế.
   336.20023 NG107T 2006
    ĐKCB: TN.008853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008855 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»