Tìm thấy:
|
|
2.
NHẬT AN Phát thanh truyền hình
/ Nhật An
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 255tr. : ảnh ; 24cm .- (Đường vào nghề)
Tóm tắt: Những thông tin về ngành phát thanh truyền hình trên thế giới và ở Việt Nam; Cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói Việt Nam, cơ cấu tổ chức Đài Truyền hình Việt Nam; Những thắc mắc nghề nghiệp, tuyển dụng nhân sự trong lĩnh vực truyền hình / 53000đ
1. Nghề nghiệp. 2. Phát thanh. 3. Truyền hình. 4. {Việt Nam}
384.509597 PH110T 2006
|
ĐKCB:
PM.011283
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
NGUYỄN MẠNH DŨNG Phát triển ngành nghề ở nông thôn
/ Nguyễn Mạnh Dũng
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 148tr. : ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 139 Tóm tắt: Khái quát vai trò của ngành nghề nông thôn trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và nêu thực trạng ngành nghề nông thôn Việt Nam hiện nay. Một số định hướng, giải pháp chủ yếu phát triển ngành nghề và giới thiệu những kinh nghiệm phát triển nghề thủ công ở một vài nước trên thế giới
1. Phát triển. 2. Nghề nghiệp. 3. Thủ công nghiệp. 4. Nông thôn. 5. {Việt Nam}
338.1 PH110T 2004
|
ĐKCB:
PM.011186
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
Nghề Ngoại giao
.- H. : Kim Đồng , 2009
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân / 7500đ
1. Tư vấn. 2. Nghề nghiệp. 3. Ngoại giao.
327.2023 NGH250N 2009
|
ĐKCB:
TN.008871
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Nghề bán hàng
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Trí Dũng, Phạm Thị Huyền..
.- H. : Kim Đồng , 2007
.- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề bán hàng. Những câu chuyện về nghề bán hàng. Công việc của nghề bán hàng. Phẩm chất trong nghề và học nghề bán hàng ở đâu? / 6500đ
1. Nghề nghiệp. 2. Tư vấn. 3. Bán hàng.
I. Nguyễn Huy Thắng. II. Võ Hằng Nga. III. Phạm Thị Huyền. IV. Vũ Trí Dũng.
381.023 NGH250B 2007
|
ĐKCB:
TN.008868
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.008869
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.008870
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Nghề dược
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề báo, những câu chuyện nghề báo, báo chí và nhà báo, những lí do để chọn nghề báo, những tố chất giúp thành công trong nghề báo / 6500đ
1. Dược. 2. Hướng nghiệp. 3. Nghề nghiệp.
615.023 NGH250D 2005
|
ĐKCB:
TN.008866
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
Nghề ngân hàng
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Giới thiệu về ngân hàng và nghề ngân hàng, các nghiệp vụ ngân hàng. Những câu chuyện ngân hàng, nơi làm việc của nhân viên ngân hàng, những lí do và tố chất để lựa chọn nghề ngân hàng và thành công trong nghề ngân hàng / 6500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Ngân hàng.
332.1023 NGH250N 2005
|
ĐKCB:
TN.008864
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN THẮNG VU Ngành Phát triển Phần mềm
/ Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Nguyễn Thành Long, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: ẳiNhngx kiến thức về ngành phát triển phần mềm, lập trình và những kĩ năng, tố chất cần thiết cho công việc nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp / 6500đ
1. Công nghệ thông tin. 2. Nghề nghiệp. 3. Tư vấn. 4. Hướng nghiệp.
005.3 NG107P 2005
|
ĐKCB:
TN.008859
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
Nghề kiểm toán
/ Minh hoạ: Tạ Huy Long
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kiểm toán, công việc của kiểm toán viên, câu chuyện kiểm toán, cách học kiểm toán / 6500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Kiểm toán.
I. Tạ Huy Long.
657.023 NGH250K 2005
|
ĐKCB:
TN.008856
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|