18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
PHẠM KHUÊ Cơ thể con người lúc về già
/ Phạm Khuê, Phạm Thắng
.- H. : Y học , 2007
.- 243tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những điểm cơ bản của sự lão hoá đối với một số cơ quan và tổ chức của cơ thể (tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, xương khớp, não, da, các giác quan...), nguồn gốc và cơ chế của sự lão hoá... / 32000đ
1. Y học. 2. Sinh lí. 3. Lão hoá. 4. Lão khoa.
I. Phạm Thắng.
612.67 C460T 2007
|
ĐKCB:
PM.006995
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007458
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
KLAUS, MARSHALL H. Khả năng kỳ diệu của trẻ sơ sinh
/ Marshall H. Klau, Phyllis H. Klaus ; Ng.dịch: Nguyễn Hoàng Hải, Phương Ngọc
.- H. : Y học , 2003
.- 144tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Mô tả và ảnh chụp những khám phá liên quan đến trẻ sơ sinh: Nhận biết thế giới xung quanh, khả năng nhìn, nghe, sờ mó, nếm, ngửi, cử động và diễn cảm, cảm xúc.. / 15000đ
1. Sinh lí. 2. Trẻ sơ sinh.
I. Klaus, Phyllis H.. II. Phương Ngọc. III. Nguyễn Hoàng Hải.
618.92 KH100N 2003
|
ĐKCB:
PM.007444
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
LÊ DIÊN Để hiểu biết phụ nữ
/ Lê Diên b.s.
.- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005
.- 587tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm cơ thể phụ nữ; Những đặc điểm tâm lí ở các lứa tuổi. Đưa ra các bệnh ở phụ nữ: triệu trứng và cách phòng chống / 120000đ
1. Phụ nữ. 2. Bệnh phụ khoa. 3. Tâm lí. 4. Sinh lí.
618.1 Đ250H 2005
|
ĐKCB:
PM.006982
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
KHẢ NHÂN Hấp dẫn tuổi 30
/ Khả Nhân ; Biên dịch: Kiến Văn, Liêu Cập Đệ
.- H. : Nxb. Hải Phòng , 2008
.- 467tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu những bí quyết để giữ mãi được nét thanh xuân ở độ tuổi trước và sau 30 như: cách chăm sóc sắc đẹp, cân bằng tâm sinh lí, hài hoà trong hôn nhân, sắp xếp việc làm theo kế hoạch, cung cấp lượng dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, chế độ ăn uống hợp lí... / 60000đ
1. Sinh lí. 2. Tâm lí. 3. Sức khoẻ. 4. Chăm sóc. 5. Phụ nữ.
I. Kiến Văn. II. Liêu Cập Đệ.
646.7 H123D 2008
|
ĐKCB:
PM.004737
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Tâm lý và sinh lý
/ Thế Trường b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 351tr. : bảng, tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
Thư mục: tr. 350 Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng tâm lý, sinh lý học ở người: công dụng của tâm lý học, chỉ số thông minh, trí lực của con người, trẻ em học tiếng dễ hơn người lớn, chứng hiếu động, bí quyết rèn trí nhớ / 46000đ
1. Người. 2. Sinh lí. 3. Tâm lí học. 4. [Sách thường thức]
I. Thế Trường.
150 T120L 2008
|
ĐKCB:
PM.003705
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Các loài bướm
/ Nguyễn Văn Khang b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 19tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tìm hiểu vẻ đẹp và sự kỳ lạ của tự nhiên)
Tóm tắt: Tìm hiểu về đời sống, đặc điểm sinh lí, sinh sản và thức ăn của các loài bướm cải, bướm phượng, bướm hoa, bướm cách sọc, bướm lá... / 8000đ
1. Bướm. 2. Sinh lí. 3. Sinh sản. 4. [Sách thường thức]
I. Nguyễn Văn Khang.
595.78 C101L 2005
|
ĐKCB:
PM.003450
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003451
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
PHẠM NGỌC BÍCH Động vật có vú
/ Phạm Ngọc Bích biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008
.- 244tr. : ảnh ; 24cm
Xuất bản với sự chuyển nhượng bản quyền của Nxb. Dorling Kindersley Tóm tắt: Tìm hiểu những đặc điểm về hình dáng, sinh lí, sinh sản, môi trường sống của động vật có vú. Giới thiệu một số động vật có vú ngoài đồng nội, trong rừng, sống trên núi, ở sa mạc, ở nước ngọt... / 41000đ
1. Động vật có vú. 2. Hình dạng. 3. Sinh lí. 4. Môi trường sống.
I. Quang Đông.
599 Đ455V 2008
|
ĐKCB:
PM.003324
(Sẵn sàng)
|
| |
|