Có tổng cộng: 35 tên tài liệu.Lê Vũ Khôi | Truyện kể các loài thú: | 599 | TR527K | 2007 |
Phạm Ngọc Bích | Động vật có vú: | 599 | Đ455V | 2008 |
| Màu sắc nguỵ trang ở động vật: | 599.32 | M111S | 2005 |
Alfayyad, Arfan | Những loài vật đáng kinh ngạc!: Chuột túi - Biểu tượng của nước Úc | 599.3598 | NH556L | 2018 |
| Vì sao đuôi sóc lại to?: Truyện tranh | 599.36 | V300S | 2008 |
| Cá voi và các động vật có vú khác ở biển: | 599.5 | C100V | 2006 |
Papastavrou, Vassili | Cá voi: | 599.5 | C100V | 2007 |
Alfayyad, Arfan | Những loài vật đáng kinh ngạc!: Cá heo - Có mái chèo và bơi vèo vèo | 599.53 | NH556L | 2017 |
| Lợn và họ hàng nhà lợn: | 599.63 | L454V | 2006 |
Trương Mỹ Ái | Hươu cao cổ: | 599.638 | H564C | 2015 |
Khuyết Đằng Trình | Dê: | 599.648 | D250 | 2015 |
Clutton-Brock,Juliet | Ngựa: | 599.665 | NG551 | 2001 |
Clutton-Brock,Juliet | Ngựa: | 599.665 | NG551 | 2006 |
Teichman ,Peter | Thế giới loài ngựa: | 599.665 | TH250G | 1999 |
Pfeffer, Pierre | Con voi to, khỏe và thông minh: | 599.67 | C430V | 2006 |
Alfayyad, Arfan | Những loài vật đáng kinh ngạc! Voi - Voi vỏi vòi voi cái vòi đi trước: | 599.67 | NH556L | 2017 |
Droscher ,Witus B. | Thế giới loài voi: | 599.67 | TH250G | 1999 |
Clutton-Brock,Juliet | Mèo: | 599.75 | M205 | 2007 |
Kiôte, Rainer | Thế giới loài mèo: | 599.75 | TH250G | 1999 |
Tằng Lợi | Mèo: | 599.752 | M205 | 2015 |
Alfayyad, Arfan | Những loài vật đáng kinh ngạc!: Hổ - chúa tể muôn loài | 599.756 | NH556L | 2017 |
Alfayyad, Arfan | Những loài vật đáng kinh ngạc!: Gấu trúc - Núc na núc ních | 599.763 | NH556L | 2018 |
Bour, Laura | Sói mi là ai?: | 599.773 | S428M | 2006 |
| Gấu, con vật khổng lồ không lặng lẽ: | 599.78 | G125C | 2006 |
| Gấu trúc: | 599.789 | G125T | 2003 |
| Vượn Gorila núi: | 599.882 | V5560G | 2003 |
Redmond, Ian | Vượn Gorila: | 599.882 | V560G | 2007 |
Hoàng Thừa Minh | Tinh tinh: | 599.885 | T312T | 2015 |
| who? Jane Goodall: Truyện tranh | 599.885092 | WH400J | 2013 |
| Cơ thể con người tìm hiểu và nhận biết: | 599.9 | C460T | 2001 |