Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Bước đầu tìm hiểu võ học Việt Nam
/ B.s.: Mai Văn Muôn (ch.b.), Lê Văn Sửu, Trần Công..
.- H. : Thể dục Thể thao , 2008
.- 279tr. : ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Viện Khoa học Thể dục Thể thao Thư mục: tr. 276 Tóm tắt: Khái quát chung về võ học xưa và nay: Mối quan hệ giữa triết học với võ đạo phương Đông cũng như đóng góp của các võ sư chưởng môn vào việc phục hưng nền võ học dân tộc, tương lai nền võ học Việt Nam trước sự phát triển của nền thể dục thể thao khoa học, dân tộc, nhân dân / 55000đ
1. Võ đạo. 2. Nghiên cứu. 3. Phát triển. 4. Thể dục thể thao. 5. {Việt Nam}
I. Cấn Văn Nghĩa. II. Trương Quang Trung. III. Trần Công. IV. Lê Văn Sửu.
796.815 B557Đ 2008
|
ĐKCB:
PM.010651
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000908
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Luật Bóng đá 7 người
.- H. : Thể dục Thể thao , 2007
.- 39tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Liên đoàn Bóng đá Việt Nam Tóm tắt: Nội dung các luật áp dụng trong bóng đá mini (7 người): sân thi đấu, bóng, cầu thủ, trọng tài, thời gian trận đấu... / 5000đ
1. Bóng đá. 2. Luật lệ. 3. Thể dục thể thao.
796.334 L504B 2007
|
ĐKCB:
PM.010612
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Chiến thuật quần vợt
/ Biên soạn: Vũ Như Ý
.- H. : Thể dục thể thao , 2009
.- 127tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Khái niệm về mối liên hệ giữa chiến thuật chiến lược và kỹ thuật trong môn quần vợt. Những nguyên tắc cơ bản của chiến lược chơi quần vợt. Chiến thuật đánh đơn, chiến thuật đánh đôi, chiến thuật đánh đôi nam nữ / 17000đ
1. Quần vợt. 2. Thể dục thể thao.
I. Vũ Như Ý.
796.342 CH305T 2009
|
ĐKCB:
PM.010564
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Luật điền kinh
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Thể dục thể thao , 2005
.- 379tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hiệp hội quốc tế các liên đoàn điền kinh. Vận động chất kích thích và kiểm tra việc làm dụng các chất kích thích. Những điều luật kỹ thuật cho các cuộc thi đấu diền kinh quốc tế / 32000đ
1. Luật điền kinh. 2. Pháp luật. 3. Thể dục thể thao. 4. Việt Nam. 5. Điền kinh.
796.42 L504Đ 2005
|
ĐKCB:
PM.010500
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
KHÚC ẢNH Giữ gìn sức khỏe bằng Yoga
/ Khúc ảnh; Tâm Lan dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh , 2007
.- 79 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Chương 1: Khởi nguồn của Yoga: Sự cần thiết của Yoga để bảo vệ sức khỏe; Nguyên tắc tập luyện Yoga,,,; Chương 2: Thể dục bằng Yoga: Các bài tập Yoga; Chương 3: Kinh nghiệm của tác giả: Khắc phục hội chứng mãn kinh, xây dựng cuộc sống hạnh phúc; Khắc phục những thói quen xấu; Xu thế dưỡng sinh mới, kiến tạo môi trường sống tốt nhất... / 52000đ
1. Thể dục thể thao. 2. Yoga.
I. Tâm Lan.
613.7 GI-550G 2007
|
ĐKCB:
PM.006944
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN TOÁN. Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán.
.- H. : Thể dục Thể thao , 2007
.- 283tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể / 36000đ
1. Rèn luyện. 2. Sức khỏe. 3. Thể dục thể thao. 4. Trẻ em. 5. Vệ sinh.
613.7 R203L 2007
|
ĐKCB:
PM.006958
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN TOÁN. Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán.
.- Có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
.- 299tr. : minh họa ; 21cm
Phụ lục: tr. 276--290. - Thư mục: tr. 291 - 294 Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể / 39000đ
1. Rèn luyện. 2. Sức khỏe. 3. Thể dục thể thao. 4. Trẻ em. 5. Vệ sinh.
613.7 R203L 2010
|
ĐKCB:
PM.006957
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|