Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phật giáo những vấn đề triết học / Ngô Văn Doanh, Nguyễn Hùng Hậu biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận cơ bản của lâu đài Phật giáo dựa trên các văn bản Trung Quốc và Nhật Bản
/ 30000đ

  1. Phật giáo.  2. Triết học.
   I. Nguyễn Hùng Hậu.   II. Ngô Văn Doanh.
   294.3 PH124G 2007
    ĐKCB: PM.013299 (Sẵn sàng)  
2. Những câu hỏi đáp toàn thiện : Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada / Dilya Chan dịch .- H. : Lao động , 2008 .- 121tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hoá Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện...
/ 25000đ

  1. Văn hoá.  2. Kinh Phật.  3. Đạo Phật.  4. Triết học.
   I. Dilya Chan.
   294.3 NH556C 2008
    ĐKCB: PM.013291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013290 (Sẵn sàng)  
3. JULLIEN, FRANCOIS
     Đường vòng và lối vào : Những chiến lược ý nghĩa ở Trung Hoa, ở Hy Lạp / Francois Jullien ; Dịch, giới thiệu: Hoàng Ngọc Hiến.. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2004 .- 584tr. ; 20cm
   Dịch từ nguyên bản: Le detour et l'acces
  Tóm tắt: Đề cập tới nhiều vấn đề triết học, mĩ học, văn hóa học, thuật tiếp cận gián tiếp, thuật diễn đạt (và ứng xử) vòng vo, ám chỉ, bóng gió thường có trong văn hóa Trung Hoa cổ và các quan điểm nhận thức, thế giới quan, cảm ứng chủ đạo của thơ Trung Hoa, vấn đề giáo dục pháp Khổng Tử, phép đọc "Mái tây" " Tả truyện"...
/ 72000đ

  1. Mĩ học.  2. Ứng xử.  3. Sáng tạo.  4. Nhận thức.  5. Triết học.  6. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Hiếu.   II. Phan Ngọc.   III. Minh Chi.
   306.440951 Đ561V 2004
    ĐKCB: PM.012834 (Sẵn sàng)  
4. JULLIEN, FRANÇOIS,
     Bàn về chữ "thời" : những yếu tố của một triết lý sống / / Francois Jullien ; Đinh Chân dịch ; Đào Hùng hiệu đính .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 275 tr. ; 21 cm
/ 70000đ

  1. Đời sống (Triết học).  2. Thời gian.  3. Triết học Trung Quốc.  4. Triết học.
   I. Đào Hùng.   II. Đinh Chân.
   115 B105V 2013
    ĐKCB: PM.006416 (Sẵn sàng)  
5. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về cái ác hay cái tiêu cực : Bóng trong bức tranh / Francois Jullien; Hoàng Ngọc Hiến, Phan Ngọc chuyển ngữ .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 293 tr. ; 21 cm .- (Minh triết phương Đông và triết học phương Tây)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : L'ombre au tableau, du mal ou du negatif
  Tóm tắt: Luận về cái hay cái tiêu cực trong tư tưởng và quan niệm của người Trung Hoa qua đó làm rõ vấn đề bằng quan điểm triết học phương Đông lẫn phương Tây
/ 76000đ

  1. Triết học.
   I. Hoàng, Ngọc Hiến.   II. Phan, Ngọc.
   111 B105V 2013
    ĐKCB: PM.006412 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN LÊ TUẤN
     Đông phương xử thế / Nguyễn Lê Tuấn: Sưu tầm .- H. : Lao động , 2011 .- 142tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những câu nói thể hiện tư tưởng xử thế của các nhà hiền triết phương Đông: Chu Văn Công, Đoàn Thị Điểm, Hà Viên,...
/ 25000đ

  1. Tư tưởng.  2. Ứng xử.  3. Triết học.  4. Triết học phương Đông.  5. |Quan hệ ứng xử|
   181 Đ455P 2011
    ĐKCB: PM.005995 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005994 (Sẵn sàng)  
7. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 952tr. : minh hoạ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 938-950
  Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận, hiện đại
/ 160 000đ

  1. Triết học.  2. {Trung Quốc}  3. [Từ điển]
   181.003 T550Đ 2009
    ĐKCB: PM.005378 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005379 (Sẵn sàng)  
8. Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại / Doãn Chính (chủ biên),... [và những người khác]. .- H. : Giáo dục , 1994
  Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển của triết học phương đông thời cổ đại.
/ 9800đ

  1. Lịch sử.  2. Thời cổ đại.  3. Triết học.  4. Triết học phương Đông.
   I. Doãn Chính,.
   181.009 Đ103C 1994
    ĐKCB: PM.004286 (Sẵn sàng)  
9. Phân tâm học và văn hoá tâm linh / S. Freud, C. Jung, E.Fromm... ; Đỗ Lai Thuý b.s ; Dịch: Đoàn Văn Chúc, Trí Hải.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 503tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số nghiên cứu về văn hoá tâm linh dưới góc độ phân tâm học gồm: tục tô tem, biện chứng của cái tôi và cái tôi vô thức, tôn giáo, thiền và siêu thức (sự phát triển siêu cá nhân)
/ 55000đ

  1. Văn hoá.  2. Triết học.  3. Tôn giáo.  4. Tín ngưỡng.  5. Tâm linh.
   I. Trí Hải.   II. Đoàn Văn Chúc.   III. Assagioli, R..   IV. Đỗ Lai Thuý.
   150.19 PH121T 2002
    ĐKCB: PM.004232 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HUY DUNG
     Tâm đạo dung thông / Nguyễn Huy Dung .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2004 .- 124tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu tâm lý, đạo làm người, hiểu người, hiểu ta, tinh thông vạn vật
/ 12000đ

  1. Triết học.  2. |Đạo|  3. |Ứng xử|
   171 T120Đ 2004
    ĐKCB: PM.004154 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN DUY QUÝ
     Nhận thức thế giới vi mô / Nguyễn Duy Quý .- H. : Khoa học Xã hội , 1998 .- 295tr. ; 20 cm
  1. Thuyết lượng tử.  2. Vật lý học.  3. Triết học.
   153 NH121T 1998
    ĐKCB: PM.003720 (Đang mượn)  
12. Nghệ thuật sử dụng màu sắc trong cuộc sống / Đào Đăng Trạch Thiên biên dịch .- H. : Mỹ thuật , 2005 .- 251tr., 8tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc triết học, lịch sử, văn hoá màu sắc ở Trung Quốc; Phong thuỷ về nghệ thuật sử dụng màu sắc trong các lĩnh vực cuộc sống; Nguồn gốc triết học và lý luận màu sắc phong thuỷ
/ 25000đ

  1. Tướng số.  2. Sức khoẻ.  3. Triết học.  4. Phong thuỷ.  5. Màu sắc.  6. {Trung Quốc}
   I. Đào Đặng Trạch Thiên.
   133 NGH250T 2005
    ĐKCB: PM.003687 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004568 (Sẵn sàng)  
13. SCHOPENHAUER, ARTHUR
     Siêu hình tình yêu siêu hình sự chết / Arthur Schopenhauer; Hoàng Thiên Nguyễn: Dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 207tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Đưa ra một cách nhìn vừa hài hước vừa thấm thía về bản chất của sự yêu và sự chết của nhân loại qua hai phần: Siêu hình tình yêu và siêu hình sự chết.
/ 26000đ

  1. Tình yêu.  2. Cuộc sống.  3. Triết học.
   I. Hoàng, Thiên Nguyễn.
   152.4 S309HT 2006
    ĐKCB: PM.003677 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ ANH THƠ
     Những câu nói bất hủ của Khổng Tử . T.3 : Cái đẹp nhân văn / Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 130tr. ; 21cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Đức Thanh
   Thư mục: tr. 126
  Tóm tắt: Tập hợp những câu nói và giải thích, bình luận về tư tưởng đạo đức triết học của Khổng Tử, đặc biệt là phân tích về cái đẹp của con người, giáo dục con người qua kinh thi, âm nhạc và nhu cầu tín ngưỡng
/ 19000đ

  1. Khổng Tử.  2. Triết học.  3. Đạo đức.  4. Giáo dục.  5. Tư tưởng.
   181.11 NH556C 2006
    ĐKCB: PM.001389 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ ANH THƠ
     Những câu nói bất hủ của Khổng Tử . T.2 : Quan hệ với cộng đồng / Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 123tr. ; 21cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Đức Thanh
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Tập hợp, giải thích bình luận những câu triết lí về tư tưởng đạo đức, triết học Khổng Tử, về mối quan hệ của mỗi cá nhân với xã hội, đức tính hiếu thảo trong quan hệ gia đình...
/ 18000đ

  1. Khổng Tử.  2. Tư tưởng.  3. Đạo đức.  4. Triết học.
   181.11 NH556C 2006
    ĐKCB: PM.001388 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ ANH THƠ
     Những câu nói bất hủ của Khổng Tử . T.1 : Cuộc đời của Khổng Tử / Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 144tr. ; 21cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Đức Thanh
   Phụ lục: tr. 134-137. - Thư mục: tr. 138
  Tóm tắt: Tập hợp những câu nói triết lí và giải thích bình luận về tư tưởng đạo đức, triết học của Khổng Tử, về cuộc đời Khổng Tử lúc trẻ, tư tưởng đạo đức, tình thầy trò của ông...
/ 21000đ

  1. Khổng Tử.  2. Triết học.  3. Đạo đức.  4. Cuộc đời.  5. Tư tưởng.
   181.11 NH556C 2006
    ĐKCB: PM.001387 (Sẵn sàng)  
17. TRANG TỬ
     Nam hoa kinh / Trang Tử; Nhượng Tống: Bản dịch và lời bàn; Lâm Tây Trọng: Tựa, tổng luận và lời giải .- H. : Văn học , 2001 .- 349tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Nội thiên: tiêu hao du, Tề vật luận, đường sinh chủ v.v... Ngoại thiên: ngón chân liền, con ngựa, phòng chữ v.v... Tạp thiên: canh trang sở, từ vô quỷ, tắc dương v.v...
/ 39000đ

  1. Trang Tử.  2. Tư tưởng.  3. Truyện.  4. Triết học.  5. Phương Đông.  6. {Trung Quốc}
   I. Nhượng Tống.
   181 N104H 2001
    ĐKCB: PM.001332 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»