Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. MAI VĂN HAI
     Xã hội học văn hoá / Mai Văn Hai (ch.b.), Mai Kiệm .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 302tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những khái niệm về văn hoá, về xã hội học văn hoá với tư cách là một chuyên ngành khoa học; một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hoá, các yếu tố cơ bản và các hình thức tồn tại của văn hoá. sự vận hành của văn hoá trong đời sống xã hội
/ 43.500đ

  1. Văn hoá.  2. Xã hội học.
   I. Mai Kiệm.
   306.4 X100H 2010
    ĐKCB: PM.013255 (Sẵn sàng)  
2. MAI HUY BÍCH
     Xã hội học gia đình / Mai Huy Bích .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 221tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện xã hội học
   Thư mục: tr.159-170
  Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm xã hội học về gia đình, sự đa dạng của các hình thái gia đình, hôn nhân và gia đình theo quan điểm giới và sự phát triển, biến đổi của gia đình theo thời gian, đường đời. Trình bày một số cách tiếp cận lý thuyết về gia đình
/ 36000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.
   306.85 X100H 2010
    ĐKCB: PM.013256 (Sẵn sàng)  
3. ĐOÀN VĂN CHÚC
     Xã hội học văn hoá / Đoàn Văn Chúc .- H. : Văn hoá Thông tin , 1997 .- 476tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Văn hoá. Bộ Văn hoá - Thông tin. - Gia đình cố nghệ sĩ hoạ sĩ Nguyễn Đình Phúc kính tặng Thư viện Quốc gia Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày đối tượng nghiên cứu, những khái niệm cơ bản và phương pháp của xã hội học văn hoá. Đồng thời đưa ra những diễn giải xác đáng của tác giả trên quan điểm xã hội học về những hiện tượng văn hoá quan trọng thông qua những thực tiễn văn hoá - xã hội ở Việt Nam
/ 45000đ

  1. Văn hoá học.  2. Lí luận.  3. Văn hoá.  4. Xã hội học.
   306.4 X100H 1997
    ĐKCB: PM.013262 (Sẵn sàng)  
4. KOWALSKI, STANISLAW
     Xã hội học giáo dục và giáo dục học / Stanislaw Kowalski; Thanh Lê dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh , 2003 .- 851tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Môi trường giáo dục và các thành phần của môi trường này; Quá trình xã hội hóa người được giáo dục đang chịu ảnh hưởng của môi trường đó
/ 105.000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục học.  3. Xã hội học.
   I. Thanh Lê.
   306.43 X100H 2003
    ĐKCB: PM.013263 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN NỮ QUẾ PHƯƠNG
     Gia đình như một nền tảng tâm linh - mỹ học / Trần Nữ Quế Phương s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề gia đình trong lịch sử và trong xã hội hiện nay: tâm linh trong đời sống gia đình, nếp sống gia đình, xây dựng bài trí nhà cửa,...
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.
   I. Trần Nữ Quế Phương.
   306.85 GI100Đ 2006
    ĐKCB: PM.012838 (Sẵn sàng)  
6. MANZ, CHARLES C.
     Sức mạnh của thất bại / Charles C.Manz ; Bùi Ngọc Bích dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 126tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Gồm những lời khuyên, kinh nghiệm, bài học rút ra từ sự thất bại nhằm giúp con người đạt được thành công trong cuộc sống

  1. Cá nhân.  2. Xã hội học.  3. Sự nghiệp.  4. Bí quyết.  5. |Thành công|
   I. Bùi Ngọc Bích.
   658 S552M 2005
    ĐKCB: PM.011216 (Sẵn sàng)  
7. 233 điều không nên làm trong cuộc sống / Nguyễn Kim Dân. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 297tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một số thông tin về những điều không nên làm trong cuộc sống như: cách ăn mặc, thói quen sống, cách dùng thuốc trị bệnh, cách chăm sóc sức khỏe phụ nữ và trẻ em.
/ 45000đ

  1. Con người.  2. Cuộc sống.  3. Sức khoẻ.  4. Xã hội học.  5. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn, Kim Dân,.
   646.7 H103T 2010
    ĐKCB: PM.004468 (Sẵn sàng)  
8. HUỲNH CÔNG BÁ
     Xã hội học / Huỳnh Công Bá .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012 .- 243tr. ; 24cm .- (Thư mục: tr. 242)
  Tóm tắt: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu và phương pháp của xã hội học. Các lý thuyết xã hội học, chủ thể xã hội học, tương quan xã hội học, tác phong xã hội học, biến đổi xã hội học. Một số lĩnh vực xã hội học chuyên ngành. Quy trình điều tra, nghiên cứu xã hội học
/ 56000đ

  1. Xã hội học.  2. Giáo trình.
   301 X100H 2012
    ĐKCB: PM.006317 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006316 (Sẵn sàng)  
9. BEACH, RAYMON
     Cha mẹ và con cái / Raymond Beach; Trần Văn Từ, Trần Ngọc Ân lược soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng gia đình và các mối quan hệ ông bà, cha mẹ, con cái trong đời sống gia đình
/ 27000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. Đời sống xã hội.
   I. Beach, Baymon.   II. Trần Ngọc Âu.   III. Trần Văn Từ.
   649 CH100M 2001
    ĐKCB: PM.004681 (Sẵn sàng)  
10. 70 mê lực của phụ nữ / Phượng Nhi s.t., b.s. .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2004 .- 419tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hình tượng người phụ nữ hoàn hảo trong xã hội hiện đại. Cách phục sức, trang điểm, tạo phong thái và phong cách phụ nữ. Quan niệm của phụ nữ hiện đại về tình yêu, tình dục và những lời khuyên giúp phụ nữ tạo được cung cách thanh nhã và lãng mạn
/ 41000đ

  1. Xã hội học.  2. Phụ nữ.
   I. Phượng Nhi.
   305.4 B112M 2004
    ĐKCB: PM.004624 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Con người và vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Đức Khiển .- H. : Lao động xã hội , 2003 .- 351tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển của con người. Toàn cầu hóa với sự phát triển của con người (dân số-môi trường, nhu cầu lương thực-nhà ở, về văn hóa, thể thao, công nghiệp, đô thị hóa...)
/ 47000đ

  1. Con người.  2. Môi trường.  3. Xã hội học.
   301 C430N 2003
    ĐKCB: PM.004582 (Sẵn sàng)  
12. PHƯỢNG HÂN
     Cùng con bước vào tuổi Teen / Phượng Hân .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 195tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về gia đình và những mối quan hệ tình cảm giữa các con và cha mẹ, những tâm tư, suy nghĩ hay tình cảm của con cái đối với cha mẹ
/ 28000đ

  1. Cha mẹ.  2. Tuổi mới lớn.  3. Xã hội học.  4. Tâm lí.  5. |Tuổi teen|
   306.87 C513C 2008
    ĐKCB: PM.004398 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG NGUYÊN
     Người nghèo thiếu những gì ? / Hoàng Nguyên, Thanh Tâm .- H. : Thanh niên , 2010 .- 303 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến người nghèo luôn thiếu về tiền bạc; thiếu kế sách; thiếu phương pháp làm việc; thiếu trình độ nhận thức; luôn thiếu sự giúp đỡ; đồng thời chỉ ra cho họ về đạo lý hạnh phúc và không thể ngừng suy nghĩ để vượt qua cuộc sống ấy
/ 51000 đ

  1. Giai cấp.  2. Người nghèo.  3. Xã hội học.
   I. Thanh Tâm.
   305.5 NG558N 2010
    ĐKCB: PM.004365 (Sẵn sàng)  
14. SCHILLING, DIANNE
     Tuổi teen và con đường thành công / Dianne Schilling, David Cowan, Susanna Palomares; Ngô Vũ Nhật Phương: Dịch; Thuỷ Hồng: Hiệu đính .- H. : Tri thức , 2008 .- 213tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu lên các việc cần làm để đi đến thành công đối với tuổi teen như: Đánh giá sức khoẻ; Các kỹ năng giao tiếp với bản thân, giao tiếp với người khác; Đặt ra mục tiêu cuộc sống,...
/ 36500đ

  1. Tuổi mới lớn.  2. Cuộc sống.  3. Bí quyết thành công.  4. Xã hội học.  5. Thanh niên.
   I. Cowan, David.   II. Palomares, Susanna.   III. Ngô, Vũ Nhật Phương.   IV. Thuỷ Hồng.
   305.242 T515T 2008
    ĐKCB: PM.004373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004372 (Sẵn sàng)  
15. 9 mẫu phụ nữ hấp dẫn nhất / Trần Hải Linh biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 351tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách nhằm vào đặc trưng giới tính, đặc trưng tư duy, phương thức làm việc của người phụ nữ làm căn bản, tổng kết một cách khoa học đưa ra 9 mẫu phụ nữ kiếm tiền dễ nhất, đưa những mẫu chuyện về những phụ nữ thành công thực sự ra làm ví dụ để bạn đọc thâm nhập dễ hiểu thông qua những phân tích tổng kết thấu triệt, đem những nhân tố thành công, đặc điểm tính cách, ....
/ 58500đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hôi học.
   I. Trần, Hải Linh.
   305.42 CH311M 2010
    ĐKCB: PM.004340 (Sẵn sàng)  
16. THIỆN NHÂN
     Con gái kiếm tiền con gái tiêu tiền : Làm sao để kiếm tiền, tiêu tiền và dành dụm tiền hiệu quả / B.s.: Thiện Nhân, Thuỳ Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 89tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Thư viện Con gái)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bạn gái lứa tuổi còn đang học Phổ thông trung học cách kiếm tiền, tiêu tiền và bí quyết dành dụm tiền một cách hiệu quả nhất
/ 21000đ

  1. Trẻ em.  2. Xã hội học.
   I. Thuỳ Linh.
   305.23 C430G 2007
    ĐKCB: PM.004345 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN AN
     Nghệ thuật vào đời của nữ giới / Nguyễn An b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 280tr. ; 21cm .- (Tri thức dành cho phái đẹp)
  Tóm tắt: Tổng kết những kiến thức cơ bản và nhiều kinh nghiệm giúp nữ giới trong giao tiếp ứng xử với mọi người, cấp trên hay đồng nghiệp, hoặc đàn ông sao cho tốt nhất nhằm thành đạt trong mọi việc
/ 33200đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.
   I. Nguyễn An.
   305.4 NGH250T 2005
    ĐKCB: PM.004359 (Sẵn sàng)  
18. Lòng nhân ái chợt đến / Daphne Kingma, Barbara Garrison, Dawna Markova... ; Minh Hiền dịch .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 159tr. ; 20cm
   ĐTTS ghi: Các biên tập viên nhà xuất bản Conari
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện khác nhau viết về lòng nhân ái con người và một số lời khuyên rèn luyện lòng nhân ái
/ 26000đ

  1. Xã hội học.  2. |Lòng nhân ái|
   I. Garrison, Barbara.   II. Minh Hiền.   III. Gide, André.   IV. Kingma, Daphne.
   301 L431N 2009
    ĐKCB: PM.004310 (Sẵn sàng)  
19. CAMBRIDGE, DIANA
     30 phút dành để thăng tiến trong sự nghiệp / Diana Cambridge ; Trần Hậu dịch .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 95tr. ; 19cm
   Dịch qua bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Hướng dẫn các biện pháp ứng xử, giao tiếp trong xã hội, trong quan hệ công việc nhằm giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp
/ 10000đ

  1. Giao tiếp.  2. Ứng xử.  3. Xã hội học.
   I. Trần Hậu.
   302.5 B100M 2005
    ĐKCB: PM.004315 (Sẵn sàng)  
20. LÁSZLÓ, HALÁK
     Phép lịch sự hàng ngày / Halák László, Hồng Nhung b.s .- In lần thứ 5 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 156tr. ; 19cm .- (Tủ sách Lối sống)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bạn trẻ về lối sống văn minh, phép cư xử, giao tiếp lịch sự trong cuộc sống hàng ngày
/ 19000đ

  1. Xã hội học.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.
   I. Hồng Nhung.
   302.2 PH206L 2006
    ĐKCB: PM.004324 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»