Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ QUÝ NGƯU
     Phối phương châm cứu / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Huế : Thuận Hoá , 2001 .- 291tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Những tri thức cơ bản, khái niệm hình thành phân loại về phương huyệt.
/ 55.000đ

  1. |Châm cứu|  2. |Điều trị|  3. Đông y|
   I. Lương Tú Vân.
   615.8 PH452PC 2001
    ĐKCB: PM.007507 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG TRỌNG HIẾU
     Hướng dẫn tra cứu châm cứu / Dương Trọng Hiếu .- H. : Y học , 1996 .- 436tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Tra cứu các kinh, lạc, mạch, huyệt: Biến chứng luân trị, điều trị 100 bệnh thường gặp. Các tranh minh họa và tra cưú huyệt theo mã số quốc tế.
/ 65.000đ

  1. |Châm cứu|  2. |Sách tra cứu|  3. Y học dân tộc|  4. Đông y|
   615.8 H561D 1996
    ĐKCB: PM.007513 (Sẵn sàng)  
3. LÊ QUÝ NGƯU
     Dược tài Đông y / Lê Quý Ngưu, Trần Thị Như Đức .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1999 .- 846tr hình vẽ ; 29cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về: Nguồn gốc, đặc điểm, bào chế, tính vị, công năng, chủ trị, cách dùng và liều lượng cũng như phương pháp bảo quản các vị thuốc đông y
/ 150000đ

  1. |Sách tra cứu|  2. |Thuốc đông y|  3. Dược tài|  4. Đông y|
   I. Trần Thị Như Đức.
   615.8 D557T 1999
    ĐKCB: PM.007519 (Sẵn sàng)  
4. LÊ QUÝ NGƯU
     Phụ khoa chẩn trị theo đông y / Lê Quý Ngưu,Trần Thị Như Đức .- Huế : Thuận Hóa , 1998 .- 418tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bệnh phụ khoa và các bài bài thuốc chữa bệnh bằng đông y
/ 33000đ

  1. |Đông y|  2. |phụ khoa|
   I. Lê Quý Ngưu.   II. Trần Thị Như Đức.
   618.1 PH500K 1998
    ĐKCB: PM.007413 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN KỲ
     Triệu chứng và điều trị học Đông y / Trần Văn Kỳ .- Tái bản .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1998 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những phương pháp hỏi và khám bệnh theo Đông y. Nguyên tắc chữa bệnh nội khoa Đông y. Tóm tắt biện chứng luận trị nội khoa Đông y. Giới thiệu tóm tắt các vị thuốc Đông dược

  1. |Điều trị|  2. |đông y|
   615.8 TR309C 1998
    ĐKCB: PM.007128 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG ĐĂNG LÂU
     Vị thuốc hay bài thuốc quí chữa các bệnh thường gặp ở người già, phụ nữ, trẻ em / / Dương Đăng Lâu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 67tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vị thuốc hay, bài thuốc quý điều trị các bệnh thông thường và một số bệnh phụ nữ, trẻ em
/ 9400đ

  1. |Đông y|  2. |Bài thuốc thông dụng|  3. Trị liệu|  4. Y học dân tộc|
   615.8 V300T 2000
    ĐKCB: PM.007142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007138 (Sẵn sàng)  
7. LƯƠNG TÚ VÂN
     Những phương thuốc bí truyền làm đẹp cung phi / Lương Tú Vân, Lương Tú Mẫn .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2001 .- 340 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Thuật làm đẹp của Hoàng hậu, cung phi và phương thuốc bí truyền làm đẹp cung đình phương Đông. Phương thuốc bí truyền làm đẹp: làm đẹp da mặt, trừ tàn nhang, trị mụn trứng cá, trừ nếp nhăn, nẻ da...
/ 39000đ.

  1. |Đông y|  2. |Cung đình|  3. Bài thuốc gia truyền|  4. Làm đẹp|
   I. Lương Tú Mẫn.
   615.8 NH556P 2001
    ĐKCB: PM.007108 (Sẵn sàng)  
8. PHÓ ĐỨC THÀNH
     Phương pháp bào chế và sử dụng đông dược / B.s: Phó Đức Thành, Văn Đức Đôn, Nguyễn Công Luận.. .- Tái bản có bổ sung .- H. : Y học , 2000 .- 387tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Y học cổ truyền Việt Nam
  Tóm tắt: Cách bào chế từng vị thuốc, dạng thuốc đông dược. Chủ trị, liều dùng và tác dụng của từng loại thuốc đối với từng bệnh
/ 35000đ

  1. |Thuốc Đông Y|  2. |Điều trị|  3. Đông Y|  4. Bào chế|  5. Sử dụng|
   I. Đinh Long.   II. Nguyễn Công Luận.   III. Văn Đức Đôn.   IV. Trần Quang Hy.
   615.8 PH561P 2000
    ĐKCB: PM.007114 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM CAO HOÀN
     Đồ giải chỉ áp trị liệu pháp / Lãng Việt Phạm Cao Hoàn .- H. : Thanh niên , 1999 .- 158tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Lí luận chỉ áp. Kỹ thuật thực hành nhập môn. Chỉ áp các bệnh chứng các hệ: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, thần kinh, vận động
/ 11000đ

  1. |Y học dân tộc|  2. |Đông y|  3. Trị liệu|  4. Điều trị|
   615.8 Đ450A 1999
    ĐKCB: PM.007068 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG ĐÔN HOÀ
     Hoạt nhân toát yếu : Quân dân y, thú y và dưỡng sinh / Hoàng Đôn Hoà ; Lê Trần Đức: biên dịch, nghiên cứu phụ chú .- Tái bản lần 1 có bổ sung sửa chữa .- H. : Y học , 1996 .- 111tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp của Hoàng Đôn Hoà. Các bài thuốc chữa bệnh. Phương pháp dưỡng sinh
/ 7500d

  1. |điều trị|  2. |thuốc gia truyền|  3. dưỡng sinh|  4. đông y|
   I. Lê Trần Đức.
   615.8 H411N 1996
    ĐKCB: PM.007086 (Sẵn sàng)  
11. LÂN KIẾN AN
     Phương pháp chữa bệnh bằng ăn uống chuối tiêu, ớt ngọt đỏ, rượu chanh / Lân Kiến An, Giang Văn Toàn biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 115tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung sách gồm 3 phần với nhiều chương đề cập tới công dung, hiệu quả chữa bệnh của chuối tiêu nướng, ớt ngọt đỏ và ruợu chanh lô hội
/ 17000

  1. |phương pháp chữa bệnh|  2. |đông y|
   I. Giang Văn Toàn.
   613.2 PH561P 2007
    ĐKCB: PM.007023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007022 (Sẵn sàng)  
12. BÀNG CẨM
     Cẩm nang thực dưỡng cho người bệnh . T.1 / Bàng Cẩm, Lê Trương .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 195tr ; 19cm
   Biên dịch theo: Thực đơn dinh dưỡng hồi phục trăm bệnh
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến và sử dụng các món ăn dinh dưỡng chữa bệnh và hồi phục các bệnh theo đông y
/ 19000đ

  1. |Y học dân tộc|  2. |Đông y|  3. Liệu pháp ăn uống|  4. Điều trị|  5. Dinh dưỡng|
   I. Lê Trương.
   613.2 C120N 2003
    ĐKCB: PM.006871 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang y học cổ truyền: Đông y chẩn đoán bệnh trên lưỡi / Tống Thiên Bân ; Người dịch: Lê Quý Ngưu, Lương Tú Văn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 314tr ảnh ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa: Đông y chẩn đoán bệnh trên lưỡi. - Dịch từ tiếng Trung Quốc: Trung y thiệt đài đồ phổ
  Tóm tắt: Phương pháp xem lưỡi để biết được tình trạng hư thực của tạng phủ, khí huyết, tân dịch của cơ thể con người giúp chẩn đoán bệnh
/ 90000đ

  1. |Lưỡi|  2. |Chẩn đoán|  3. Đông y|
   I. Lê Quý Ngưu.   II. Lương Tú Văn.
   615.8 C120N 2000
    ĐKCB: PM.006807 (Sẵn sàng)  
14. TÀO NGA
     Dưỡng sinh trường thọ - Hoàng đế nội kinh / Tào Nga .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu quan điểm dưỡng sinh của Hoàng đế nội kinh.Phương pháp dưỡng sinh 12 canh giờ. Dưỡng sinh 4 mùa và dưỡng sinh 24 tiết khí khí hậu. Phương pháp dướng sinh kinh lạc thông qua các phương pháp mát xa, đánh cảm, giác ống để làm tăng sức khỏe lành bệnh.
/ 37000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Dưỡng sinh trường thọ.  3. |Đông y|  4. |Thuật dưỡng sinh|  5. Sức khoẻ|
   613.7 D561S 2011
    ĐKCB: PM.005991 (Sẵn sàng)  
15. TÀO NGA
     Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh đái đường / Tào Nga .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc ăn uống của bệnh đái đường, cách tính toán thức ăn phù hợp, hướng dẫn các loại thức ăn hàng ngày dùng để điều trị bệnh , những món ăn kiêng chuyên gia khuyên không nên ăn, những thang thuốc bắc chuyên gia khuyên nên dùng...
/ 37000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Điều trị.  3. Matxa.  4. |Đông y|  5. |Tiểu đường|  6. Bệnh đái đường|
   616.4 Ă115U 2011
    ĐKCB: PM.005943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005942 (Sẵn sàng)  
16. TÀO NGA
     Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga .- H. : Thời đại , 2011 .- 211tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp ăn uống hàng ngày dùng để điều trị các bệnh thường gặp: Bệnh hệ hô hấp, Bệnh hệ tiêu hóa, Bệnh tim mạch....
/ 40000đ

  1. Điều trị.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. |Bệnh|  4. |Món ăn|  5. Đông y|
   615.8 Â120T 2011
    ĐKCB: PM.005951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005950 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»