Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao trẻ em / Trần Văn Sáng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2002 .- 232tr bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 229-232
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh lao trẻ em: Sinh lý bệnh, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh, giới thiệu một số thể bệnh lao trẻ em thường gặp trong lâm sàng
/ 16000đ

  1. |Phòng bệnh|  2. |Trẻ em|  3. Chẩn đoán|  4. Lao|  5. Điều trị|
   616.9 B256L 2002
    ĐKCB: PM.007335 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN DUY HOÀ
     Bệnh mắt hột / Nguyễn Duy Hoà .- Tái bản lần 1 .- H. : Y học , 1997 .- 137tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung về bệnh mắt hột. Phân loại bệnh mắt hột qua các giai đoạn. Dịch tễ lâm sàng, chẩn đoán và điều trị bệnh mắt hột. Nghiên cứu siêu cấu trúc mắt hột. Miễn dịch học trong bệnh mắt hột
/ 9000đ

  1. |lâm sàng|  2. |miễn dịch học|  3. bệnh mắt hột|  4. chẩn đoán|  5. Y học|
   617.7 B256M 1997
    ĐKCB: PM.007338 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN THÔNG
     Đau thần kinh hông (thần kinh toạ) nguyên nhân và cách chữa / Nguyễn Văn Thông .- H. : Y học , 1996 .- 138tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm chính của thần kinh hông. Các nghiệm pháp thăm khám đau thần kinh hông. Nguyên nhân gây đau thần kinh hông và các biện pháp điều trị
/ 9000đ

  1. |chẩn đoán|  2. |thần kinh toạ|  3. lâm sàng|  4. điều trị|  5. Bệnh thần kinh|
   616.8 Đ111T 1996
    ĐKCB: PM.007322 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ GIA HY
     Hiếm muộn và vô sinh nam / Ngô Gia Hy .- Huế : Nxb. Thuận hoá , 2000 .- 170tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 164-167
  Tóm tắt: Cơ sở lượng giá hiếm muộn và vô sinh nam. Nguyên nhân hiếm muộn và vô sinh nam. Chẩn đoán và phương pháp điều trị hiếm muộn và vô sinh nam
/ 15000đ

  1. |Nam giới|  2. |Điều trị|  3. Chẩn đoán|  4. Vô sinh|
   616.6 H304M 2000
    ĐKCB: PM.007287 (Sẵn sàng)  
5. CHU HOÀI CHÂU
     Bệnh viêm thận / Chu Hoài Châu; Cố Dũng; biên dịch: Saigonbook .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 132 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thường thức)
/ 15000đ.

  1. |Viêm thận|  2. |Chẩn đoán|  3. Điều trị|
   616.612 B256V 2005
    ĐKCB: PM.007285 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TRUNG CHÍNH
     Tăng Cholesterol máu bệnh thời đại / Nguyễn Trung Chính, Trần Đình Toán .- H. : Y học , 1998 .- 110tr hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 104-110
  Tóm tắt: Tăng cholesterol và các bệnh liên quan. Lipoprotein, cấu trúc và chuyển hoá. Hội chứng tăng Lipoprotein máu. Phòng và chữa bệnh xơ vữa động mạch
/ 8000đ

  1. |điều trị|  2. |bệnh sơ vữa động mạch|  3. chẩn đoán|  4. Bệnh tăng cholestetol trong máu|
   I. Trần Đình Toán.
   616.1 T116C 1998
    ĐKCB: PM.007189 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN NGỌC ĐỨC
     Các triệu chứng đau nguyên nhân và điều trị / Trần Ngọc Đức biên dịch .- H. : Y học , 1999 .- 322tr ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa: Các triệu chứng đau. Đau chẩn đoán và điều trị. - Thư mục: tr. 309
  Tóm tắt: Trình bày những chấn thương và bệnh lý gây đau cụ thể, toàn thân hoặc khu trú, nguyên nhân và điều trị những cái đau đó
/ 26000đ

  1. |Bệnh|  2. |Triệu chứng|  3. Chẩn đoán|  4. Điều trị|  5. Y học|
   I. Trần Ngọc Đức.
   615.5 C101T 1999
    ĐKCB: PM.007015 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang y học cổ truyền: Đông y chẩn đoán bệnh trên lưỡi / Tống Thiên Bân ; Người dịch: Lê Quý Ngưu, Lương Tú Văn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 314tr ảnh ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa: Đông y chẩn đoán bệnh trên lưỡi. - Dịch từ tiếng Trung Quốc: Trung y thiệt đài đồ phổ
  Tóm tắt: Phương pháp xem lưỡi để biết được tình trạng hư thực của tạng phủ, khí huyết, tân dịch của cơ thể con người giúp chẩn đoán bệnh
/ 90000đ

  1. |Lưỡi|  2. |Chẩn đoán|  3. Đông y|
   I. Lê Quý Ngưu.   II. Lương Tú Văn.
   615.8 C120N 2000
    ĐKCB: PM.006807 (Sẵn sàng)